Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức công bố phương án tuyển sinh hệ chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết sau đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry (VUI)
- Mã trường: VUI
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Lâm Thao, Phú Thọ
- Cơ sở đào tạo: Việt Trì, Phú Thọ
- Điện thoại: 0210 3829247
- Email:
- Website: http://vui.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhcn.viettri
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2021 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì)
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thí sinh xét kết quả 3 môn thi thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Mức điểm này sẽ được công bố sau từng đợt xét tuyển (khả năng cao là 15 – 18 điểm);
Phương thức 2: Xét học bạ
Xét tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Tải phiếu đăng ký xét học bạ để nộp trực tiếp
Đăng ký xét học bạ online tại: http://tuyensinh.vui.edu.vn/sinh-vien/dang-ky-theo-hoc-ba
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
+ Xét tuyển những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ;
+ Thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 13.5 | |
Quản trị kinh doanh | 13 | 13.5 | |
Kế toán | 13 | 13.5 | |
Công nghệ sinh học | 13 | 13.5 | |
Hóa học | 13 | 13.5 | |
Công nghệ thông tin | 13 | 13.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 13.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | — | 13.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 13.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 13.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13 | 13.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 13.5 |