Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức công bố phương án tuyển sinh hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết sau đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry (VUI)
- Mã trường: VUI
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Lâm Thao, Phú Thọ
- Cơ sở đào tạo: Việt Trì, Phú Thọ
- Điện thoại: 0210 3829247
- Email:
- Website: http://vui.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì cập nhật mới nhất ngày 23/6/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh các ngành học năm 2022 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A21 (Toán, Tin học, Công nghệ)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
- Xét học bạ THPT
Thông tin chi tiết về từng phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước hoặc tốt nghiệp trong năm 2022
- Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 hoặc năm lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 18.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên)
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
Điều kiện xét tuyển:
- Có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN >= 75 điểm.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ
- Thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT quốc gia
Chính sách ưu tiên thực hiện cộng điểm theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4. Đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực, kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Phiếu đăng ký xét theo mẫu của trường
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT hoặc kỳ thi đánh giá năng lực
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại của người nhận giấy báo
*Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại của người nhận giấy báo
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Bổ sung đợt 1: Đến ngày 1/10/2022
- Bổ sung đợt 2: Đến ngày 26/10/2022
- Bổ sung đợt 3: Đến ngày 30/11/2022.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 dự kiến như sau:
- Khối ngành III: 12.500.000 đồng/năm học
- Khối ngành IV: 13.500.000 đồng/năm học
- Khối ngành V: 14.500.000 đồng/năm học
- Khối ngành VII: 12.000.000 đồng/năm học
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2019 | 2021 | 2022 | |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13.5 | 15 | 15 |
Kế toán | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13.5 | 15 | 15 |
Hóa học | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13.5 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |