Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn VUI 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 | |
Thi THPT | Học bạ | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
Kế toán | 17 | 20 |
Công nghệ thông tin | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 20 |
Hóa học (Hóa phân tích) | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 20 |
II. Điểm chuẩn VUI năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản trị kinh doanh | 18 |
2 | Kế toán | 20 |
3 | Công nghệ thông tin | 20 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
8 | Hóa học (Hóa phân tích) | 18 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
12 | Công nghệ sinh học | 16 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 16 |
2 | Kế toán | 17 |
3 | Công nghệ thông tin | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
8 | Hóa học (Hóa phân tích) | 16 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
12 | Công nghệ sinh học | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
2 | Kế toán | 15 | 18 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
8 | Hóa học (hóa phân tích) | 15 | 18 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18 |
12 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
2 | Kế toán | 15.0 |
3 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
8 | Hóa học | 15.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
11 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |