Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

15291

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
  • Mã trường: VLU
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
  • Điện thoại: 02703 822 141
  • Email: spktvl@vlute.edu.vn
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/
  • Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long cập nhật ngày 04/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh năm 2022 như sau:

a) Chương trình đào tạo đại trà

  • Tên ngành: Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng)
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Mạng máy tính và Truyền thông, Internet of Things – IoT, An toàn thông tin, Điện toán đám mây)
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu)
  • Mã ngành: 7480101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
  • Mã ngành: 7520130
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng cầu đường)
  • Mã ngành: 7510104
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao, Công nghệ sinh học trong thực phẩm, Kỹ thuật Xét nghiệm Y-sinh)
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa môi trường, Kỹ thuật hóa dược)
  • Mã ngành: 7520301
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C04, C14, D01

b) Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)
  • Mã ngành:7510104_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành:7420201_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành:7540101_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205_NB
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

c) Chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG – Hàn Quốc)

  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605_CLC
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101_CLC
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

2, Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước

b) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

c) Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/03/2023.

Dự kiến xét tuyển các đợt: 30/03/023, 02/05/2023, 02/06/2023 và các đợt bổ sung nếu còn chỉ tiêu.

d) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Thí sinh xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký hồ sơ xét tuyển cùng kỳ thi THPT năm 2023 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh xét kết quả thi THPT các năm trước:

  • Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT;
  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét học bạ, xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực;
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

e) Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường;
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
  • Đăng ký trực tuyến tại http://vlute.edu.vn

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc các năm trước cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

b) Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) đạt 18 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) đạt 18 điểm.
  • Ngành Sư phạm công nghệ: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) đạt 24 điểm và có điểm cả năm lớp 12 loại giỏi/ Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 điểm.

Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

*Điểm môn 1 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 1 + Điểm HK2 lớp 10 môn 1 + Điểm HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm HK1 lớp 12 môn 1)/5

*Điểm môn 2 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 2 + Điểm HK2 lớp 10 môn 2 + Điểm HK1 lớp 11 môn 2 + Điểm HK2 lớp 11 môn 2 + Điểm HK1 lớp 12 môn 2)/5

*Điểm môn 3 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 3 + Điểm HK2 lớp 10 môn 3 + Điểm HK1 lớp 11 môn 3 + Điểm HK2 lớp 11 môn 3 + Điểm HK1 lớp 12 môn 3)/5

c) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

*Nhóm 1: Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*Nhóm 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

  • Đối tượng 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT ; Học lực giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và có hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 loại khá trở lên. Với học sinh trường THPT chuyên yêu cầu học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 loại khá trở lên.
  • Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Anh hoặc giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

d) Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các ĐHQG trong cả nước.
  • Xét kết hợp thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tổ chức (dự kiến).

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 dự kiến như sau:

  • Các ngành sư phạm: Miễn học phí
  • Nhóm các ngành Công tác xã hội, Du lịch, Kinh tế, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 5.700.000 đồng/ học kỳ ~ 380.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm các ngành Luật, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Công nghệ sinh học: 5.800.000 đồng/ học kỳ ~ 386.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm các ngành khối kỹ thuật: 6.150.000 đồng/ học kỳ ~ 410.000 đồng/ tín chỉ.
  • Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản, Chương trình chất lượng cao: 7.800.000 – 8.500.000 đồng/ học kỳ ~ 515.000 đồng/ tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm trúng tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long các năm gần nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Giáo dục học 21.5 15
Quản lý giáo dục 15 15
Sư phạm Công nghệ 18.5 19 25.25
Công nghệ sinh học 15 15 15
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao 15
Công nghệ sinh học trong thực phẩm 15
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh 15
Công nghệ thông tin 15 15 16
Mạng máy tính và truyền thông 15
Internet vạn vật (IoT) 15
An toàn thông tin 15
Khoa học máy tính 15 15
Trí tuệ nhân tạo (AI) 15
Kỹ thuật phần mềm 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15 24.5 15
Kỹ thuật hóa học 15 23.5 15
Kỹ thuật hóa môi trường 23.5
Kỹ thuật hóa dược 23.5
Công nghệ sau thu hoạch 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 15
Công nghệ chế tạo máy 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 15 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15 16.5
Kỹ thuật ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15
Kỹ thuật điện 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 15
Công nghệ thực phẩm 15 15 15
Thú y 15 15 15
Công tác xã hội 15 15 15
Du lịch 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15
Kinh tế 15 15 16
Truyền thông đa phương tiện 15
Kinh doanh quốc tế 15
Thương mại điện tử 15
Luật 15 15 15
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15
Công nghệ sinh học 15
Công nghệ thực phẩm 15
Kỹ thuật cơ khí động lực 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ chế tạo máy 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.5
Chương trình liên kết quốc tế Hàn Quốc 2 + 2
Kinh tế 16
Khoa học máy tính 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Kỹ thuật cơ khí động lực 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTLK) 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTLK) 15 15
Công nghệ thông tin (CTLK) 15 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTLK) 18 16.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
Công nghệ thực phẩm 15
Du lịch 15