Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 2022

2447

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật./

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Chương trình chuẩn
Kinh tế19
Truyền thông đa phương tiện18
Kinh doanh quốc tế18
Thương mại điện tử18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
Công nghệ chế tạo máy18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
Công nghệ thông tin19
Khoa học máy tính18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng18
Công nghệ kỹ thuật ô tô20
Kỹ thuật cơ khí động lực18
Kỹ thuật ô tô18
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18
Công nghệ kỹ thuật giao thông18
Công nghệ thực phẩm18
Thú y18
Công nghệ sinh học18
Kỹ thuật hóa học18
Công nghệ sau thu hoạch18
Giáo dục học18
Quản lý giáo dục18
Công tác xã hội18
Du lịch18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Luật18
Sư phạm Công nghệ27
b. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18
Công nghệ kỹ thuật giao thông18
Công nghệ sinh học18
Công nghệ thực phẩm18
Kỹ thuật cơ khí động lực18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
Công nghệ chế tạo máy18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
Công nghệ kỹ thuật ô tô20
c. Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC
Kinh tế19
Khoa học máy tính18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18
Kỹ thuật cơ khí động lực18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
Công nghệ thông tin18
Công nghệ kỹ thuật ô tô19
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20
Công nghệ thực phẩm18
Du lịch18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Kinh tế16
Truyền thông đa phương tiện15
Kinh doanh quốc tế15
Thương mại điện tử15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
Công nghệ chế tạo máy15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
Công nghệ thông tin16
Khoa học máy tính15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
Công nghệ kỹ thuật ô tô16.5
Kỹ thuật cơ khí động lực15
Kỹ thuật ô tô15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật giao thông15
Công nghệ thực phẩm15
Thú y15
Công nghệ sinh học15
Kỹ thuật hóa học15
Công nghệ sau thu hoạch15
Giáo dục học15
Quản lý giáo dục15
Công tác xã hội15
Du lịch15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Luật15
Sư phạm Công nghệ25.25
Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật giao thông15
Công nghệ sinh học15
Công nghệ thực phẩm15
Kỹ thuật cơ khí động lực15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
Công nghệ chế tạo máy15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
Công nghệ kỹ thuật ô tô16.5
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC
Kinh tế16
Khoa học máy tính15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
Kỹ thuật cơ khí động lực15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
Công nghệ thông tin16
Công nghệ kỹ thuật ô tô16.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
Công nghệ thực phẩm15
Du lịch15

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục học21.5
Quản lý giáo dục15.0
Công tác xã hội15.0
Du lịch15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Luật15.0
Kinh tế15.0
Kế toán15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Tài chính – Ngân hàng15.0
Công nghệ kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
Công nghệ chế tạo máy15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông15.0
Kỹ thuật điện15.0
Công nghệ thông tin15.0
Mạng máy tính và truyền thông15.0
Internet vạn vật (IoT)15.0
An ninh và an toàn thông tin15.0
Khoa học máy tính15.0
Trí tuệ nhân tạo (AI)15.0
Kỹ thuật phần mềm15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
Kỹ thuật cơ khí động lực15.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông24.5
Công nghệ thực phẩm15.0
Thú y15.0
Công nghệ sinh học15.0
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao15.0
Công nghệ sinh học trong thực phẩm15.0
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh15.0
Kỹ thuật hóa học23.5
Kỹ thuật hóa môi trường23.5
Kỹ thuật hóa dược23.5
Công nghệ sau thu hoạch15.0
Sư phạm công nghệ19.0
Chuyên sâu Công nghệ thông tin19.0
Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô19.0
Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí19.0

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long các năm trước như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm Công nghệ2318.5
Công nghệ sinh học1515
Công nghệ thông tin1515
Công nghệ kỹ thuật giao thông2215
Kỹ thuật hóa học/15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí1515
Công nghệ chế tạo máy1515
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1515
Kỹ thuật cơ khí động lực/15
Công nghệ kỹ thuật ô tô16.2518
Công nghệ kỹ thuật nhiệt1515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1515
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1515
Công nghệ thực phẩm1515
Thú y1515
Công tác xã hội1515
Du lịch1515
Kinh tế/15
Luật/15
b. Chương trình liên kết
Công nghệ kỹ thuật cơ khí/15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử/15
Công nghệ thông tin/15
Công nghệ kỹ thuật ô tô/18
Du lịch/15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.