Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 2023

2626

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật./

I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
A. Chương trình chuẩn
1Kinh tế18
2Truyền thông đa phương tiện18
3Kinh doanh quốc tế18
4Thương mại điện tử18
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
7Công nghệ chế tạo máy18
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điện)18
10Công nghệ thông tin (gồm 4 chuyên ngành Mạng máy tính và Truyền thông; Internet of Things – Iot; An toàn thông tin; Điện toán đám mây18
11Khoa học máy tính (gồm 2 chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)18
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng18
13Công nghệ kỹ thuật ô tô18
14Kỹ thuật cơ khí động lực18
15Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)18
16Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)18
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18
18Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)18
19Công nghệ thực phẩm18
20Thú y18
21Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh)18
22Kỹ thuật hóa học (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược)18
23Công nghệ sau thu hoạch18
24Giáo dục học18
25Quản lý giáo dục18
26Công tác xã hội18
27Du lịch18
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
29Luật18
30Sư phạm Công nghệ24
B. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18
32Công nghệ kỹ thuật giao thông18
33Công nghệ sinh học18
34Công nghệ thực phẩm18
35Kỹ thuật cơ khí động lực18
36Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
37Công nghệ chế tạo máy18
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
39Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
40Công nghệ kỹ thuật ô tô18
C. Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC
41Kinh tế18
42Khoa học máy tính18
43Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
44Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18
45Kỹ thuật cơ khí động lực18
46Công nghệ kỹ thuật cơ khí18
47Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
48Công nghệ thông tin18
49Công nghệ kỹ thuật ô tô18
50Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
51Công nghệ thực phẩm18
52Du lịch18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
A. Chương trình chuẩn
1Kinh tế15
2Truyền thông đa phương tiện15
3Kinh doanh quốc tế15
4Thương mại điện tử15
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
7Công nghệ chế tạo máy15
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điện)15
10Công nghệ thông tin (gồm 4 chuyên ngành Mạng máy tính và Truyền thông; Internet of Things – Iot; An toàn thông tin; Điện toán đám mây15
11Khoa học máy tính (gồm 2 chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)15
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
13Công nghệ kỹ thuật ô tô15
14Kỹ thuật cơ khí động lực15
15Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)15
16Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)15
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
18Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)15
19Công nghệ thực phẩm15
20Thú y15
21Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh)15
22Kỹ thuật hóa học (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược)15
23Công nghệ sau thu hoạch15
24Giáo dục học15
25Quản lý giáo dục15
26Công tác xã hội15
27Du lịch15
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
29Luật15
30Sư phạm Công nghệ19
B. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
32Công nghệ kỹ thuật giao thông15
33Công nghệ sinh học15
34Công nghệ thực phẩm15
35Kỹ thuật cơ khí động lực15
36Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
37Công nghệ chế tạo máy15
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
39Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
40Công nghệ kỹ thuật ô tô15
C. Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC
41Kinh tế15
42Khoa học máy tính15
43Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
44Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
45Kỹ thuật cơ khí động lực15
46Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
47Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
48Công nghệ thông tin15
49Công nghệ kỹ thuật ô tô15
50Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
51Công nghệ thực phẩm15
52Du lịch15

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
A. Chương trình chuẩn
1Kinh tế1619
2Truyền thông đa phương tiện1518
3Kinh doanh quốc tế1518
4Thương mại điện tử1518
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1518
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518
7Công nghệ chế tạo máy1518
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1518
10Công nghệ thông tin1619
11Khoa học máy tính1518
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1518
13Công nghệ kỹ thuật ô tô16.520
14Kỹ thuật cơ khí động lực1518
15Kỹ thuật ô tô1518
16Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)1518
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1518
18Công nghệ kỹ thuật giao thông1518
19Công nghệ thực phẩm1518
20Thú y1518
21Công nghệ sinh học1518
22Kỹ thuật hóa học1518
23Công nghệ sau thu hoạch1518
24Giáo dục học1518
25Quản lý giáo dục1518
26Công tác xã hội1518
27Du lịch1518
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1518
29Luật1518
30Sư phạm Công nghệ25.2527
B. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1518
32Công nghệ kỹ thuật giao thông1518
33Công nghệ sinh học1518
34Công nghệ thực phẩm1518
35Kỹ thuật cơ khí động lực1518
36Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518
37Công nghệ chế tạo máy1518
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1518
39Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518
40Công nghệ kỹ thuật ô tô16.520
C. Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC
41Kinh tế1619
42Khoa học máy tính1518
43Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518
44Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1518
45Kỹ thuật cơ khí động lực1518
46Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518
47Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1518
48Công nghệ thông tin1618
49Công nghệ kỹ thuật ô tô16.519
50Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1520
51Công nghệ thực phẩm1518
52Du lịch1518

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục học21.5
2Quản lý giáo dục15.0
3Công tác xã hội15.0
4Du lịch15.0
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
6Luật15.0
7Kinh tế15.0
8Kế toán15.0
9Quản trị kinh doanh15.0
10Tài chính – Ngân hàng15.0
11Công nghệ kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử15.0
12Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
13Công nghệ chế tạo máy15.0
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.0
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
16Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông15.0
17Kỹ thuật điện15.0
18Công nghệ thông tin15.0
19Mạng máy tính và truyền thông15.0
20Internet vạn vật (IoT)15.0
21An ninh và an toàn thông tin15.0
22Khoa học máy tính15.0
23Trí tuệ nhân tạo (AI)15.0
24Kỹ thuật phần mềm15.0
25Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
26Kỹ thuật cơ khí động lực15.0
27Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)15.0
28Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
29Công nghệ kỹ thuật giao thông24.5
30Công nghệ thực phẩm15.0
31Thú y15.0
32Công nghệ sinh học15.0
33Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao15.0
34Công nghệ sinh học trong thực phẩm15.0
35Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh15.0
36Kỹ thuật hóa học23.5
37Kỹ thuật hóa môi trường23.5
38Kỹ thuật hóa dược23.5
39Công nghệ sau thu hoạch15.0
40Sư phạm công nghệ19.0
41Chuyên sâu Công nghệ thông tin19.0
42Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô19.0
43Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí19.0

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long các năm trước như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Sư phạm Công nghệ2318.5
2Công nghệ sinh học1515
3Công nghệ thông tin1515
4Công nghệ kỹ thuật giao thông2215
5Kỹ thuật hóa học/15
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí1515
7Công nghệ chế tạo máy1515
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1515
9Kỹ thuật cơ khí động lực/15
10Công nghệ kỹ thuật ô tô16.2518
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt1515
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1515
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1515
14Công nghệ thực phẩm1515
15Thú y1515
16Công tác xã hội1515
17Du lịch1515
18Kinh tế/15
19Luật/15
b. Chương trình liên kết
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí/15
21Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử/15
22Công nghệ thông tin/15
23Công nghệ kỹ thuật ô tô/18
24Du lịch/15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.