Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 2022

1986

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật./

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Kinh tế 19
Truyền thông đa phương tiện 18
Kinh doanh quốc tế 18
Thương mại điện tử 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
Công nghệ chế tạo máy 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Công nghệ thông tin 19
Khoa học máy tính 18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
Kỹ thuật cơ khí động lực 18
Kỹ thuật ô tô 18
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
Công nghệ kỹ thuật giao thông 18
Công nghệ thực phẩm 18
Thú y 18
Công nghệ sinh học 18
Kỹ thuật hóa học 18
Công nghệ sau thu hoạch 18
Giáo dục học 18
Quản lý giáo dục 18
Công tác xã hội 18
Du lịch 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Luật 18
Sư phạm Công nghệ 27
Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
Công nghệ kỹ thuật giao thông 18
Công nghệ sinh học 18
Công nghệ thực phẩm 18
Kỹ thuật cơ khí động lực 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
Công nghệ chế tạo máy 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC
Kinh tế 19
Khoa học máy tính 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18
Kỹ thuật cơ khí động lực 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Công nghệ thông tin 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 19
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20
Công nghệ thực phẩm 18
Du lịch 18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Kinh tế 16
Truyền thông đa phương tiện 15
Kinh doanh quốc tế 15
Thương mại điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ chế tạo máy 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ thông tin 16
Khoa học máy tính 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.5
Kỹ thuật cơ khí động lực 15
Kỹ thuật ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15
Công nghệ thực phẩm 15
Thú y 15
Công nghệ sinh học 15
Kỹ thuật hóa học 15
Công nghệ sau thu hoạch 15
Giáo dục học 15
Quản lý giáo dục 15
Công tác xã hội 15
Du lịch 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Luật 15
Sư phạm Công nghệ 25.25
Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15
Công nghệ sinh học 15
Công nghệ thực phẩm 15
Kỹ thuật cơ khí động lực 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ chế tạo máy 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.5
Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC
Kinh tế 16
Khoa học máy tính 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Kỹ thuật cơ khí động lực 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ thông tin 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
Công nghệ thực phẩm 15
Du lịch 15

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục học 21.5
Quản lý giáo dục 15.0
Công tác xã hội 15.0
Du lịch 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Luật 15.0
Kinh tế 15.0
Kế toán 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Công nghệ kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ chế tạo máy 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.0
Kỹ thuật điện 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Mạng máy tính và truyền thông 15.0
Internet vạn vật (IoT) 15.0
An ninh và an toàn thông tin 15.0
Khoa học máy tính 15.0
Trí tuệ nhân tạo (AI) 15.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 15.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông 24.5
Công nghệ thực phẩm 15.0
Thú y 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao 15.0
Công nghệ sinh học trong thực phẩm 15.0
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh 15.0
Kỹ thuật hóa học 23.5
Kỹ thuật hóa môi trường 23.5
Kỹ thuật hóa dược 23.5
Công nghệ sau thu hoạch 15.0
Sư phạm công nghệ 19.0
Chuyên sâu Công nghệ thông tin 19.0
Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.0
Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí 19.0

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long các năm trước như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Sư phạm Công nghệ 23 18.5
Công nghệ sinh học 15 15
Công nghệ thông tin 15 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 22 15
Kỹ thuật hóa học / 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15
Công nghệ chế tạo máy 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15
Kỹ thuật cơ khí động lực / 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.25 18
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15
Công nghệ thực phẩm 15 15
Thú y 15 15
Công tác xã hội 15 15
Du lịch 15 15
Kinh tế / 15
Luật / 15
Chương trình liên kết
Công nghệ kỹ thuật cơ khí / 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử / 15
Công nghệ thông tin / 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô / 18
Du lịch / 15