Đại học Đồng Tháp thông báo tuyển sinh chính thức năm 2021 với 2050 chỉ tiêu cho 30 ngành đào tạo đại học và 1 ngành đào tạo hệ cao đẳng.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Sư phạm
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
- Điện thoại: (0277) 3881518
- Email: dhdt@dthu.edu.vn
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dongthapuni
- Đăng ký xét online tại: http://tuyensinh.dthu.edu.vn/New.aspx?id=394
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Lưu ý: Các khối A04, A06 và B02 không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Các khối xét tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2021 bao gồm:
Khối A00: Toán, Lý, Hóa |
Khối A01: Toán, Lý, Anh |
Khối A02: Toán, Lý, Sinh |
Khối A04: Toán, Lý, Địa |
Khối A07: Toán, Sử, Địa |
Khối B00: Toán, Hóa, Sinh |
Khối B02: Toán, Sinh, Địa |
Khối C01: Văn,, Toán, Lý |
Khối C03: Văn, Toán, Sử |
Khối C04: Văn, Toán, Địa |
Khối C00: Văn, Sử, Địa |
Khối C19: Văn, Sử, GDCD |
Khối C20: Văn, Địa, GDCD |
Khối D01: Văn, Toán, Anh |
Khối D07: Toán, Hóa, Anh |
Khối D08: Toán, Sinh, Anh |
Khối D09: Toán, Sử, Anh |
Khối D10: Toán, Địa, Anh |
Khối D13: Văn, Sinh, Anh |
Khối D14: Văn, Sử, Anh |
Khối D15: Văn, Địa, Anh |
Khối T00: Toán, Sinh, NK TDTT |
Khối T05: Văn, GDCD, NK TDTT |
Khối T06: Toán, Địa, NK TDTT |
Khối T07: Văn, Địa, NK TDTT |
Khối M00: Văn, Toán, NK GDMN |
Khối M05: Văn, Sử, NK GDMN |
Khối M07: Văn, Địa, NK GDMN |
Khối M11: Văn, Anh, NK GDMN |
Khối N00: Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu |
Khối N01: Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu |
Khối H07: Toán, Trang trí, Hình họa |
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Đồng Tháp tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thời gian, hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu: 70% các ngành đào tạo giáo viên và 50% các ngành còn lại.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Điểm xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm thi năng khiếu (với các ngành năng khiếu) đạt 5.0 trở lên.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT (kết quả học tập lớp 12)
Chỉ tiêu: 20% các ngành giáo viên và 40% với các ngành ngoài sư phạm.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Các ngành đào tạo giáo viên hệ đại học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên)
- Riêng ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên). Trường hợp thí sinh là VDV cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt 9.0 trở lên thì điểm điểm TB cộng xét kết quả học tập THPT tối thiểu 5.0.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên). Trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt xuất sắc từ 9.0 trở lên thì điểm điểm TB cộng xét kết quả học tập THPT tối thiểu 5.0.
- Ngành Giáo dục mầm non hệ cao đẳng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên)
- Các ngành có môn năng khiếu: Điểm thi năng khiếu đạt 5.0 trở lên
- Các ngành ngoài sư phạm: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 đạt 18 điểm trở lên hoặc điểm TB cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ:
- Đợt 1: Từ 1/4 – 30/6/2021
- Đợt 2: Từ 1/7 – 15/8/2021
- Đợt 3: Từ 16/8 – 30/9/2021
Hồ sơ xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét học bạ (mẫu 1 hoặc 2 với ngành có môn năng khiếu)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh
- Lệ phí: 30.000 đồng/nguyện vọng
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng các ngành sư phạm
Xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải, trừ các ngành có thi năng khiếu.
Điều kiện xét tuyển thẳng:
- Tốt nghiệp THPT
- Đảm bảo theo quy định của Bộ GD&ĐT hoặc với học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải nếu đáp ứng điều kiện: 3 năm học THPT chuyên tỉnh đạt HSG hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi HSG cấp tỉnh trở lên.
Thời gian xét tuyển thẳng:
- Nhận hồ sơ xét tuyển: Ngày 1/4 – 30/6/2021
- Công bố danh sách trúng tuyển: Trước 17h ngày 5/7/2021.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
- Lệ phí: 30.000 đồng/nguyện vọng
Phương thức 4:Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM
Chỉ tiêu: 5% các ngành giáo viên và 10% các ngành ngoài sư phạm.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Tham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
- Có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Đại học Đồng Tháp quy định.
Thời gian xét tuyển:
- Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/4 – 15/8/2021.
- Công bố điểm chuẩn và trúng tuyển ngày 20/8/2021.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi ĐGNL bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 3
- Bản photo giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM cấp năm 2021;
- Các giấy tờ ưu tiên nếu có
- Lệ phí: 30.000 đồng/nguyện vọng
4, Đăng ký và xét tuyển
4.1 Tổ chức thi năng khiếu
Đại học Đồng Tháp tổ chức thi năng khiếu với các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật.
Thời gian đăng ký thi năng khiếu:
- Đợt 1: Từ 1/4 – 15/7/2021
- Đợt 2: Từ 16/7 – 15/8/2021
Thời gian thi năng khiếu:
- Đợt 1: Ngày 17/7/2021
- Đợt 2: Ngày 17/8/2021
Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm:
- Phiếu đăng ký thi năng khiếu (mẫu 2)
- Bản sao công chứng học bạ THPT (xét theo phương thức 2)
- Giấy chứng nhận ưu tiên
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- 02 ảnh cỡ 4×6
- Phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp
Tên ngành | 2018 | 2019 | 2020 |
Giáo dục Mầm non | 19 | 21 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 19.5 | 20 |
Giáo dục Chính trị | 17 | 18 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 18.69 | 22 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | 17.45 | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 19.1 | 19 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 19.65 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 17.1 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 17 | 20.35 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 19 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 17.1 | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 19.56 | 22 | 17.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 17 | 22 | 17.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 17.11 | 19.5 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 15.8 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | 20.5 |
Quản lý văn hóa | 14 | 14 | 15 |
Việt Nam học | 18.5 | 17 | 15 |
Khoa học thư viện | — | 17.7 | |
Quản trị kinh doanh | 15.1 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 15 |
Kế toán | 15 | 14 | 16 |
Khoa học môi trường | 14 | 14 | 15 |
Khoa học máy tính | 14.2 | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 14 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14.05 | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 20.7 | 15 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục mầm non | 15 | 19 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | 16.5 | 17.5 | |
Sư phạm toán học | 15.1 | 16 | |
Sư phạm Tin học | 16.85 | 16.4 | |
Sư phạm Vật lý | 16.76 | 16.6 | |
Sư phạm Hóa học | 16.06 | 16.7 | |
Sư phạm Ngữ văn | 15.5 | 18.55 | |
Sư phạm Địa lý | 15 | 17.8 | |
Sư phạm Âm nhạc | 16.5 | 20 |