Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2022

21731

Trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật.

I. Điểm sàn Trường Đại học Đồng Tháp 2023

Điểm xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngoài điểm xét tuyển bên dưới, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt yêu cầu không có môn nào từ 1.0 trở xuống.

Mức điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục Mầm non19
Giáo dục Tiểu học25.5
Giáo dục Chính trị24.5
Giáo dục Thể chất18
Sư phạm Toán học27.0
Sư phạm Tin học24.0
Sư phạm Vật lý24.5
Sư phạm Hóa học26.5
Sư phạm Sinh học24.0
Sư phạm Ngữ văn26.0
Sư phạm Lịch sử25.0
Sư phạm Địa lý25.0
Sư phạm Âm nhạc18
Sư phạm Mỹ thuật18
Sư phạm Tiếng Anh26.0
Sư phạm Công nghệ24.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên24.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lý24.0
Ngôn ngữ Anh20.0
Ngôn ngữ Trung Quốc24.0
Quản lý văn hóa19.0
Việt Nam học19.0
Quản trị kinh doanh24.0
Tài chính – Ngân hàng24.0
Kế toán22.0
Khoa học môi trường19.0
Khoa học máy tính20.0
Nông học19.0
Nuôi trồng thuỷ sản19.0
Công tác xã hội19.0
Quản lý đất đai19.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục Tiểu học701
Giáo dục Chính trị701
Sư phạm Toán học701
Sư phạm Tin học701
Sư phạm Vật lý701
Sư phạm Hóa học701
Sư phạm Sinh học701
Sư phạm Ngữ văn701
Sư phạm Lịch sử701
Sư phạm Địa lý701
Sư phạm Tiếng Anh701
Sư phạm Công nghệ701
Giáo dục Thể chất701
Sư phạm Khoa học tự nhiên701
Sư phạm Lịch sử – Địa lý701
Ngôn ngữ Anh615
Ngôn ngữ Trung Quốc615
Quản lý văn hóa615
Việt Nam học615
Quản trị kinh doanh615
Tài chính – Ngân hàng615
Kế toán615
Khoa học môi trường615
Khoa học máy tính615
Nông học615
Nuôi trồng thuỷ sản615
Công tác xã hội615
Quản lý đất đai615

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục Mầm non19
Giáo dục Tiểu học19
Giáo dục Chính trị24.25
Giáo dục Thể chất18
Sư phạm Toán học23.1
Sư phạm Tin học19
Sư phạm Vật lý22.85
Sư phạm Hóa học23.95
Sư phạm Sinh học21.85
Sư phạm Ngữ văn21
Sư phạm Lịch sử26
Sư phạm Địa lý25
Sư phạm Âm nhạc18
Sư phạm Mỹ thuật18
Sư phạm Tiếng Anh19
Sư phạm Công nghệ19
Sư phạm Khoa học tự nhiên19
Sư phạm Lịch sử – Địa lý23.25
Ngôn ngữ Anh16
Ngôn ngữ Trung Quốc16
Quản lý văn hóa15
Việt Nam học15
Quản trị kinh doanh15.5
Tài chính – Ngân hàng15
Kế toán15.5
Khoa học môi trường15
Khoa học máy tính15
Nông học15
Nuôi trồng thuỷ sản15
Công tác xã hội15
Quản lý đất đai15
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 16/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục Mầm non19.0
Giáo dục Tiểu học22.0
Giáo dục Chính trị19.0
Giáo dục Thể chất23.0
Sư phạm Toán học24.0
Sư phạm Tin học19.0
Sư phạm Vật lý22.0
Sư phạm Hóa học23.0
Sư phạm Sinh học19.0
Sư phạm Ngữ văn23.0
Sư phạm Lịch sử19.0
Sư phạm Địa lý19.0
Sư phạm Âm nhạc19.0
Sư phạm Mỹ thuật19.0
Sư phạm Tiếng Anh24.0
Sư phạm Công nghệ19.0
Việt Nam học16.0
Ngôn ngữ Anh17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc23.0
Quản lý văn hóa15.0
Quản trị kinh doanh19.0
Tài chính – Ngân hàng18.0
Kế toán19.0
Khoa học môi trường15.0
Khoa học máy tính15.0
Nông học15.0
Nuôi trồng thuỷ sản15.0
Công tác xã hội15.0
Quản lý đất đai15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục Mầm non2118.5
Giáo dục Tiểu học19.520
Giáo dục Chính trị1818.5
Giáo dục Thể chất2217.5
Sư phạm Toán học18.518.5
Sư phạm Tin học1918.5
Sư phạm Vật lý1818.5
Sư phạm Hóa học1818.5
Sư phạm Sinh học20.3518.5
Sư phạm Ngữ văn1918.5
Sư phạm Lịch sử1818.5
Sư phạm Địa lý18.518.5
Sư phạm Âm nhạc2217.5
Sư phạm Mỹ thuật2217.5
Sư phạm Tiếng Anh19.518.5
Ngôn ngữ Anh1415
Ngôn ngữ Trung Quốc1820.5
Quản lý văn hóa1415
Việt Nam học1715
Quản trị kinh doanh1415
Tài chính – Ngân hàng1415
Kế toán1416
Khoa học môi trường1415
Khoa học máy tính (CNTT)1415
Nông học1415
Nuôi trồng thủy sản1415
Công tác xã hội1415
Quản lý đất đai20.715
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)/15

Lưu ý: Cách tính điểm xét tuyển như sau:

– Các ngành không có môn chính tính như thường

– Các ngành có môn chính, cụ thể:

  • Ngành Giáo dục mầm non (hệ CD): Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3) đạt 11 trở lên.
  • Ngành Giáo dục mầm non (hệ ĐH): Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3) đạt 12.33 trở lên.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3) đạt 11.67 trở lên.
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm ưu tiên/3) đạt 5.83 trở lên.

Các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học trước 17h ngày 10/10.

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.