Trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn DTHU năm 2021
Điểm xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngoài điểm xét tuyển bên dưới, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt yêu cầu không có môn nào từ 1.0 trở xuống.
Mức điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 |
Giáo dục Chính trị | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 19.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 18.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Quản lý văn hóa | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Khoa học máy tính | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Điểm chuẩn DTHU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét kết quả học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Tháp năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục Mầm non | 22.5 |
Giáo dục Tiểu học | 26.0 |
Giáo dục Chính trị | 24.0 |
Giáo dục Thể chất | 23.0 |
Sư phạm Toán học | 27.0 |
Sư phạm Tin học | 24.0 |
Sư phạm Vật lý | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 24.0 |
Sư phạm Lịch sử | 24.0 |
Sư phạm Địa lý | 24.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 22.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 22.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.0 |
Sư phạm Công nghệ | 24.0 |
Việt Nam học | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.0 |
Quản lý văn hóa | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
Kế toán | 20.0 |
Khoa học môi trường | 19.0 |
Khoa học máy tính | 19.0 |
Nông học | 19.0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 19.0 |
Công tác xã hội | 19.0 |
Quản lý đất đai | 19.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 19.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Giáo dục Mầm non | 701 |
Giáo dục Tiểu học | 715 |
Giáo dục Chính trị | 701 |
Giáo dục Thể chất | 701 |
Sư phạm Toán học | 715 |
Sư phạm Tin học | 701 |
Sư phạm Vật lý | 701 |
Sư phạm Hóa học | 701 |
Sư phạm Sinh học | 701 |
Sư phạm Ngữ văn | 715 |
Sư phạm Lịch sử | 701 |
Sư phạm Địa lý | 701 |
Sư phạm Âm nhạc | 701 |
Sư phạm Mỹ thuật | 701 |
Sư phạm Tiếng Anh | 715 |
Sư phạm Công nghệ | 701 |
Việt Nam học | 615 |
Ngôn ngữ Anh | 650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
Quản lý văn hóa | 615 |
Quản trị kinh doanh | 650 |
Tài chính – Ngân hàng | 615 |
Kế toán | 650 |
Khoa học môi trường | 615 |
Khoa học máy tính | 650 |
Nông học | 615 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 615 |
Công tác xã hội | 615 |
Quản lý đất đai | 615 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 615 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 22.0 |
Giáo dục Chính trị | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 23.0 |
Sư phạm Toán học | 24.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 22.0 |
Sư phạm Hóa học | 23.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 23.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 19.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 19.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 |
Việt Nam học | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 17.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.0 |
Quản lý văn hóa | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 19.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Khoa học máy tính | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Giáo dục Mầm non | 21 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 19.5 | 20 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 22 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 19 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 20.35 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 22 | 17.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 22 | 17.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.5 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 20.5 |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 |
Việt Nam học | 17 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 16 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 |
Khoa học máy tính (CNTT) | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 20.7 | 15 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | / | 15 |
Lưu ý: Cách tính điểm xét tuyển như sau:
– Các ngành không có môn chính tính như thường
– Các ngành có môn chính, cụ thể:
- Ngành Giáo dục mầm non (hệ CD): Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3) đạt 11 trở lên.
- Ngành Giáo dục mầm non (hệ ĐH): Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3) đạt 12.33 trở lên.
- Ngành Giáo dục thể chất: Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3) đạt 11.67 trở lên.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm ưu tiên/3) đạt 5.83 trở lên.
Các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học trước 17h ngày 10/10.