Trường Đại học Kiên Giang

7066

Trường Đại học Kiên Giang chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo nội dung dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học chính quy
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, Châu Thành, Kiên Giang
  • Điện thoại: 02973 628 777
  • Email: qldt@vnkgu.edu.vn
  • Website: https://vnkgu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang cập nhật mới nhất tháng 1/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D14
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B02, C08
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 130

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Kiên Giang xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
  • Khối A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Khối A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B02 (Toán, Sinh học, Địa lý)
  • Khối B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
  • Khối C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý)
  • Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang

Tên ngànhĐiểm chuẩn
2022
Sư phạm Toán học19
Giáo dục tiểu học19
Quản trị kinh doanh14
Kế toán14
Ngôn ngữ Anh14
Luật14
Công nghệ thông tin14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng14
Công nghệ kỹ thuật ôt ô14
Công nghệ thực phẩm14
Tài chính – Ngân hàng14
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam14
Du lịch14
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa14
Công nghệ kỹ thuật môi trường14
Quản lý tài nguyên và môi trường14
Nuôi trồng thủy sản14
Công nghệ sinh học14
Chăn nuối14
Khoa học cây trồng14