Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2022

1520

Thông tin chi tiết về điểm sàn, cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển mới nhất theo từng phương thức xét tuyển của trường Đại học Kiên Giang năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2023

Trường Đại học Kiên Giang đã công bố điểm chuẩn xét học bạ 2023 đợt 1.

I. Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kiên Giang năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Sư phạm Toán học24
Giáo dục tiểu học24
Quản trị kinh doanh17
Kế toán16
Ngôn ngữ Anh16
Luật16
Công nghệ thông tin16
Công nghệ kỹ thuật xây dựng16
Công nghệ kỹ thuật ô tô16
Công nghệ thực phẩm16
Tài chính – Ngân hàng16
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam16
Du lịch16
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa16
Công nghệ kỹ thuật môi trường16
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Nuôi trồng thủy sản15
Công nghệ sinh học15
Chăn nuôi15
Khoa học cây trồng15

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Sư phạm Toán học710
Giáo dục tiểu học710
Quản trị kinh doanh550
Kế toán550
Ngôn ngữ Anh550
Luật550
Công nghệ thông tin550
Công nghệ kỹ thuật xây dựng550
Công nghệ kỹ thuật ô tô550
Công nghệ thực phẩm550
Tài chính – Ngân hàng550
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam550
Du lịch550
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa550
Công nghệ kỹ thuật môi trường550
Quản lý tài nguyên và môi trường550
Nuôi trồng thủy sản550
Công nghệ sinh học550
Chăn nuôi550
Khoa học cây trồng550

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Kiên Giang năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Sư phạm toán học19
Giáo dục tiểu học19
Quản trị kinh doanh14
Kế toán14
Ngôn ngữ Anh14
Luật14
Công nghệ thông tin14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng14
Công nghệ kỹ thuật ôt ô14
Công nghệ thực phẩm14
Tài chính – Ngân hàng14
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam14
Du lịch14
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa14
Công nghệ kỹ thuật môi trường14
Quản lý tài nguyên và môi trường14
Nuôi trồng thủy sản14
Công nghệ sinh học14
Chăn nuối14
Khoa học cây trồng14

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.0
Du lịch14.0
Khoa học cây trồng14.0
Chăn nuôi14.0
Nuôi trồng thủy sản14.0
Quản lý tài nguyên và môi trường14.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường14.0
Công nghệ sinh học14.0
Công nghệ thực phẩm14.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng14.0
Công nghệ thông tin14.0
Luật14.0
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam14.0
Tài chính – Ngân hàng14.0
Ngôn ngữ Anh14.0
Kế toán14.0
Quản trị kinh doanh16.0
Sư phạm Toán học19.0