GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Trực thuộc: UBND tỉnh Đồng Nai
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại: (0251) 382 4684
- Email: lienhe@dnpu.edu.vn
- Website: http://dnpu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHDN.DNU
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1, Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Phương thức xét tuyển 2020
Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh các bạn có hộ khẩu tại Đồng Nai nhé.
Trường Đại học Đồng Nai chỉ xét tuyển dựa theo 2 phương thức đó là:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét học bạ
Lưu ý:
Ngành Giáo dục mầm non thi 2 môn sau:
+ Môn năng khiếu 1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm;
+ Môn năng khiếu 2: Hát – Nhạc
Link Tải phiếu đăng ký dự thi năng khiếu
Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Các bạn nộp hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 1/6 tới ngày 20/8 nhé. Thời gian thi năng khiếu vào ngày 23/8/2020.
+ Đăng ký xét học bạ từ ngày 15/7 tới 25/8 (Đợt 1);
+ Đợt 2 dự kiến từ ngày 1/10 tới 15/10.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai
Tham khảo ngay điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH Đồng Nai:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Giáo dục Mầm non | 17 | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Toán học | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 17 | 24.7 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 22.25 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 22.5 | 22.6 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 17.25 | 18 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 18 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | — | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | — | 20.8 | 15 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 15.5 | 16 | |
Giáo dục Tiểu học | 15.5 | 16 | |
Sư phạm Toán học | — | 19 | |
Sư phạm Vật lý | — | 16 | |
Sư phạm Hoá học | — | 19.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | — | 19.8 | |
Sư phạm Âm nhạc | — | — | |
Sư phạm Tiếng Anh | 15 | 16 |