Trường Đại học Thương Mại (TMU)

62073

Trường Đại học Thương mại chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo 5 phương thức xét tuyển.

Chi tiết thông tin mời các bạn tham khảo nội dung dưới đây:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thương mại (TMU)
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa học vừa làm – Đào tạo quốc tế – Sau đại học – Văn bằng chứng chỉ
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Trụ sở chính tại Hà Nội: Số 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện thoại: (024) 3764 3219
  • Email: mail@tmu.edu.vn
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Thương Mại cập nhật ngày 13/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thương mại năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)
  • Mã xét tuyển: TM01
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
  • Mã xét tuyển: TM03
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại)
  • Mã xét tuyển: TM20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Marketing thương mại)
  • Mã xét tuyển: TM04
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Quản trị thương hiệu)
  • Mã xét tuyển: TM05
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Marketing số)
  • Mã xét tuyển: TM28
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã xét tuyển: TM07
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán công)
  • Mã xét tuyển: TM09
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã xét tuyển: TM10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế)
  • Mã xét tuyển: TM11
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã xét tuyển: TM12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
  • Mã xét tuyển: TM13
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính ngân hàng thương mại)
  • Mã xét tuyển: TM14
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính công)
  • Mã xét tuyển: TM16
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thương mại điện tử (Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử)
  • Mã xét tuyển: TM17
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
  • Mã xét tuyển: TM18
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã xét tuyển: TM19
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)
  • Mã xét tuyển: TM29
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại)
  • Mã xét tuyển: TM21
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)
  • Mã xét tuyển: TM22
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kinh tế số (Chuyên ngành Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
  • Mã xét tuyển: TM33
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80

b. Chương trình định hướng nghề nghiệp

  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp)
  • Mã xét tuyển: TM24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Định hướng nghề nghiệp)
  • Mã xét tuyển: TM25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng nghề nghiệp)
  • Mã xét tuyển: TM26
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100

c. Chương trình chất lượng cao

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: TM02
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: TM08
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính ngân hàng – chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: TM15
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: TM27
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: TM34
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Marketing thương mại – chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: TM35
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Thương mại quốc tế – chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: TM36
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100

d. Chương trình tích hợp

  • Ngành Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB)
  • Mã xét tuyển: TM30
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thương mại xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT với thí sinh trường chuyên, trọng điểm quốc gia.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc đánh giá tư duy của ĐHBKHN.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp.

b. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi vào Trường Đại học Thương Mại năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thương mại và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Xét học bạ THPT

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh học và tốt nghiệp các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2023 theo từng tổ hợp xét tuyển.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển là điểm trung bình cộng học tập của 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

d1. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN tổ chức năm 2023

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

d2. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Thí sinh phải thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

e. Phương thức xét tuyển kết hợp

e1. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm xét tuyển = [Điểm thi Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (không gồm môn ngoại ngữ) + Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh x2] x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

e2. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT

Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm THPT môn Toán và điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm bậc THPT môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (không gồm môn ngoại ngữ).

Điểm xét tuyển = (Điểm học bạ môn Toán + Điểm môn còn lại + Điểm quy đổi CCTA x2) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

e3. Xét kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng quy đổi điểm theo chứng chỉ quốc tế như sau:

Điểm quy đổi12111098
HSKCấp độ 6Cấp độ 5Cấp độ 4
TCF≥ 600550-599500-549450-499400-449
DELFC2C1B2
IELTS Academic≥ 7.57.06.56.05.5
TOEFL iBT≥ 9083-8974-8263-7350-62
SAT≥ 14011301-14001201-13001101-12001000-1100
ACT≥ 3128-3025-2722-2420-21

Lưu ý:

  • Chứng chỉ HSK chỉ chấp nhận xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Tiếng Trung thương mại);
  • Chứng chỉ TCF và DELF chỉ chấp nhận xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại);
  • Chứng chỉ IELTS Academic, TOEFL iBT, SAT, ACT chấp nhận xét tuyển tất cả các ngành.

Bảng quy đổi điểm thưởng giải học sinh giỏi như sau:

Giải HSGĐiểm thưởng
Giải khuyến khích HSG cấp quốc gia+5 điểm
Giải nhất HSG cấp tỉnh, thành phố+3 điểm
Giải nhì HSG cấp tỉnh, thành phố+2 điểm
Giải ba HSG cấp tỉnh, thành phố+1 điểm
Giải HSG các môn Toán, Lý, Hóa, Anh, VănĐược đăng ký xét tuyển tất cả các ngành.
Giải HSG môn tiếng PhápĐược đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
Giải HSG môn tiếng TrungĐược đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
Giải HSG môn Tin họcĐược đnagw ký xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn và chương trình định hướng), ngành Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Sẽ cập nhật ngay sau khi có thông tin từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thương mại cập nhật mới nhất như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: Từ 23.000.000 – 25.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: Từ 31.250.000 – 33.495.000 đồng/năm học
  • Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp: 23.000.000 đồng/năm học

Mức tăng học phí tối đa không quá 10%/năm theo quy định.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

Điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
202020212022
Quản trị kinh doanh25.826.726.35
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh26.1
Quản trị khách sạn25.526.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.426.2
Marketing (Marketing thương mại)26.727.4527
Marketing (Quản trị thương hiệu)26.1527.1526.7
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng26.527.427
Kế toán doanh nghiệp2626.626.2
Kế toán công24.926.225.8
Kiểm toán25.726.5526.2
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26.327.126.6
Kinh tế quốc tế26.326.9526.5
Quản lý kinh tế25.1526.3526.0
Tài chính – Ngân hàng thương mại25.326.3525.9
Tài chính công24.326.1525.8
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)26.2527.127
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)25.426.726.05
Luật Kinh tế24.726.125.8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)24.0526.025.8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)25.926.826
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)25.2526.326.1
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25.5526.5526.2
Marketing số26.9
Luật thương mại quốc tế25.8
Chương trình chất lượng cao
Kế toán doanh nghiệp2426.1
Tài chính – Ngân hàng thương mại2426.1
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
Quản trị khách sạn24.625.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.2525.8
Hệ thống thông tin quản lý24.2526.2

FAQ

Đại học Thương mại có tốt không?

“Liệu có nên học Đại học Thương mại không” chắc hẳn là câu hỏi của rất nhiều bạn phải không?

Đại học Thương mại là một trong những trường đại học hàng đầu về ngành Kinh tế – Thương mại tại Việt Nam. Trường có chất lượng giảng dạy tốt, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và định hướng đào tạo hướng tới thực tiễn và nhu cầu của thị trường.

Trường còn có hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại và đa dạng các hoạt động ngoại khóa, giúp sinh viên phát triển năng lực và kỹ năng mềm. Vì vậy, nếu bạn có dự định học ngành Kinh tế – Thương mại, Đại học Thương mại là một lựa chọn đáng cân nhắc.