Trường Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo tất cả các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2023
Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật.
I. Điểm sàn TMU
Mức điểm nhận hồ sơ vào trường đại học Thương mại xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành | 20 |
II. Điểm chuẩn TMU năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn XTT |
Quản trị kinh doanh | 7.97 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 7.87 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 7.0 |
Marketing (Marketing thương mại) | 8.2 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 8.23 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 8.3 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 8.57 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – CLC | 7.0 |
Kế toán (Kế toán công) | 8.2 |
Kiểm toán | 7.0 |
Kinh doanh quốc tế | 7.77 |
Kinh tế quốc tế | 7.0 |
Kinh tế | 8.03 |
Tài chính – Ngân hàng | 7.87 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 7.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 7.3 |
Thương mại điện tử | 7.8 |
Ngôn ngữ Anh | 7.73 |
Luật kinh tế | 8.33 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 7.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 7.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7.9 |
Quản trị nhân lực | 7.7 |
Quản trị khách sạn – ĐHNN | 7.73 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – ĐHNN | 8.07 |
Hệ thống thông tin quản lý – ĐHNN | 7.5 |
Quản trị nhân lực – CLC | 7.0 |
Marketing (Marketing số) | 8.33 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 7.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 7.0 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT (mã phương thức 200) của trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 27.0 |
Marketing (Marketing thương mại) | 29.0 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 28.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 29.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 27.0 |
Kế toán (Kế toán công) | 27.0 |
Kiểm toán | 27.41 |
Kinh doanh quốc tế | 27.32 |
Kinh tế quốc tế | 27.08 |
Kinh tế | 27.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 27.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 27.0 |
Thương mại điện tử | 28.5 |
Ngôn ngữ Anh | 27.0 |
Luật kinh tế | 27.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 27.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 27.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.0 |
Quản trị nhân lực | 27.0 |
Marketing (Marketing số) | 27.38 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 27.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 27.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC) | 27.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC) | 27.0 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC) | 27.0 |
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp | 27.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp | 27.0 |
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp | 27.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 27.0 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh | 140 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 140 |
Marketing (Marketing thương mại) | 145 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 145 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 150 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 140 |
Kế toán (Kế toán công) | 125 |
Kiểm toán | 140 |
Kinh doanh quốc tế | 145 |
Kinh tế quốc tế | 145 |
Kinh tế | 130 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 135 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 130 |
Thương mại điện tử | 150 |
Ngôn ngữ Anh | 130 |
Luật kinh tế | 130 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 125 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 140 |
Hệ thống thông tin quản lý | 125 |
Quản trị nhân lực | 135 |
Marketing (Marketing số) | 150 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 135 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 140 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC) | 130 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC) | 130 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC) | 125 |
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp | 125 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp | 125 |
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp | 125 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 125 |
4. Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp chứng chỉ quốc tế (mã phương thức 200) của trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Quản trị kinh doanh | 28.5 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 28.0 |
Marketing (Marketing thương mại) | 30.6 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 30.35 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 31.5 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 27.0 |
Kế toán (Kế toán công) | 26.0 |
Kiểm toán | 29.0 |
Kinh doanh quốc tế | 30.0 |
Kinh tế quốc tế | 30.0 |
Kinh tế | 26.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 26.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 26.0 |
Thương mại điện tử | 29.5 |
Ngôn ngữ Anh | 28.5 |
Luật kinh tế | 28.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 26.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 29.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.0 |
Quản trị nhân lực | 26.0 |
Marketing (Marketing số) | 30.5 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 28.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 28.5 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC) | 27.8 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC) | 29.0 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC) | 27.9 |
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp | 26.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp | 26.0 |
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp | 26.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 26.0 |
5. Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và chứng chỉ quốc tế của trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Quản trị kinh doanh | 31.14 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 30.0 |
Marketing (Marketing thương mại) | 32.8 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 32.44 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 33.5 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 29.0 |
Kế toán (Kế toán công) | 27.5 |
Kiểm toán | 32.0 |
Kinh doanh quốc tế | 32.0 |
Kinh tế quốc tế | 32.0 |
Kinh tế | 29.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 30.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 27.5 |
Thương mại điện tử | 31.0 |
Ngôn ngữ Anh | 31.0 |
Luật kinh tế | 30.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 28.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 31.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 28.0 |
Quản trị nhân lực | 29.5 |
Marketing (Marketing số) | 33.0 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 30.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 32.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC) | 31.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC) | 31.0 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC) | 30.5 |
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp | 27.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp | 29.0 |
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp | 28.5 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 29.5 |
6. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức khác
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức khác như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 25.0 |
Marketing (Marketing thương mại) | 29.0 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 28.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 29.5 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 27.0 |
Kế toán (Kế toán công) | 25.0 |
Kiểm toán | 27.2 |
Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
Kinh tế quốc tế | 28.0 |
Kinh tế | 25.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 26.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 25.0 |
Thương mại điện tử | 28.1 |
Ngôn ngữ Anh | 26.5 |
Luật kinh tế | 25.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 25.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.0 |
Quản trị nhân lực | 25.0 |
Marketing (Marketing số) | 28.0 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 25.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 25.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC) | 25.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC) | 25.0 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC) | 27.0 |
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp | 25.3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp | 25.0 |
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp | 25.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 28.0 |
7. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Thương mại như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 26.35 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | 26.1 |
Marketing (Marketing thương mại) | 27.0 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.7 |
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng | 27.0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26.2 |
Kế toán (Kế toán công) | 25.8 |
Kiểm toán | 26.2 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26.6 |
Kinh tế quốc tế | 26.5 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 26.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 25.9 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 25.8 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 27.0 |
Tiếng Anh thương mại | 26.05 |
Luật kinh tế | 25.8 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 25.8 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 26.0 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 26.1 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 26.2 |
Marketing số | 26.9 |
Luật thương mại quốc tế | 25.8 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | 26.7 |
Quản trị khách sạn | 26.15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.2 |
Marketing (Marketing thương mại) | 27.45 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 27.15 |
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng | 27.4 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26.6 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – CLC) | 26.1 |
Kế toán (Kế toán công) | 26.2 |
Kiểm toán | 26.55 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 27.1 |
Kinh tế quốc tế | 26.95 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 26.35 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 26.35 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – CLC) | 26.1 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 26.15 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 27.1 |
Ngôn ngữ Anh | 26.7 |
Luật kinh tế | 26.1 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 26.0 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 26.8 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 26.3 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 26.55 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 25.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 25.8 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 26.2 |
Điểm chuẩn 2020:
Tên ngành học | Điểm chuẩn 2020 |
a. Chương trình chuẩn | |
Quản trị kinh doanh | 25.8 |
Quản trị khách sạn | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.4 |
Marketing (Marketing thương mại) | 26.7 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.15 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 |
Kế toán doanh nghiệp (Kế toán) | 26 |
Kế toán công | 24.9 |
Kiểm toán | 25.7 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26.3 |
Kinh tế quốc tế | 26.3 |
Quản lý kinh tế | 25.15 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại | 25.3 |
Tài chính công | 24.3 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26.25 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25.4 |
Luật Kinh tế | 24.7 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24.05 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25.9 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25.25 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25.55 |
b. Chương trình chất lượng cao | |
Kế toán doanh nghiệp | 24 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại | 24 |
c. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | |
Quản trị khách sạn | 24.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.25 |