Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2022

5255

Trường Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo tất cả các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2023

Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật.

I. Điểm sàn TMU

Mức điểm nhận hồ sơ vào trường đại học Thương mại xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Tất cả các ngành20

II. Điểm chuẩn TMU năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn XTT
Quản trị kinh doanh7.97
Quản trị kinh doanh (CLC)7.87
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)7.0
Marketing (Marketing thương mại)8.2
Marketing (Quản trị thương hiệu)8.23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng8.3
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)8.57
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – CLC7.0
Kế toán (Kế toán công)8.2
Kiểm toán7.0
Kinh doanh quốc tế7.77
Kinh tế quốc tế7.0
Kinh tế8.03
Tài chính – Ngân hàng7.87
Tài chính – Ngân hàng (CLC)7.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)7.3
Thương mại điện tử7.8
Ngôn ngữ Anh7.73
Luật kinh tế8.33
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)7.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)7.5
Hệ thống thông tin quản lý7.9
Quản trị nhân lực7.7
Quản trị khách sạn – ĐHNN7.73
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – ĐHNN8.07
Hệ thống thông tin quản lý – ĐHNN7.5
Quản trị nhân lực – CLC7.0
Marketing (Marketing số)8.33
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)7.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB7.0

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT (mã phương thức 200) của trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Quản trị kinh doanh27.0
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)27.0
Marketing (Marketing thương mại)29.0
Marketing (Quản trị thương hiệu)28.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng29.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)27.0
Kế toán (Kế toán công)27.0
Kiểm toán27.41
Kinh doanh quốc tế27.32
Kinh tế quốc tế27.08
Kinh tế27.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)27.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)27.0
Thương mại điện tử28.5
Ngôn ngữ Anh27.0
Luật kinh tế27.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)27.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)27.0
Hệ thống thông tin quản lý27.0
Quản trị nhân lực27.0
Marketing (Marketing số)27.38
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)27.0
Quản trị kinh doanh (CLC)27.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC)27.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC)27.0
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC)27.0
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp27.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp27.0
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp27.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB27.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh140
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)140
Marketing (Marketing thương mại)145
Marketing (Quản trị thương hiệu)145
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng150
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)140
Kế toán (Kế toán công)125
Kiểm toán140
Kinh doanh quốc tế145
Kinh tế quốc tế145
Kinh tế130
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)135
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)130
Thương mại điện tử150
Ngôn ngữ Anh130
Luật kinh tế130
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)125
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)140
Hệ thống thông tin quản lý125
Quản trị nhân lực135
Marketing (Marketing số)150
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)135
Quản trị kinh doanh (CLC)140
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC)130
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC)130
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC)125
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp125
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp125
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp125
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB125

4. Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp chứng chỉ quốc tế (mã phương thức 200) của trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Quản trị kinh doanh28.5
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)28.0
Marketing (Marketing thương mại)30.6
Marketing (Quản trị thương hiệu)30.35
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng31.5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)27.0
Kế toán (Kế toán công)26.0
Kiểm toán29.0
Kinh doanh quốc tế30.0
Kinh tế quốc tế30.0
Kinh tế26.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)26.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)26.0
Thương mại điện tử29.5
Ngôn ngữ Anh28.5
Luật kinh tế28.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)26.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)29.0
Hệ thống thông tin quản lý26.0
Quản trị nhân lực26.0
Marketing (Marketing số)30.5
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)28.0
Quản trị kinh doanh (CLC)28.5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC)27.8
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC)29.0
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC)27.9
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp26.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp26.0
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp26.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB26.0

5. Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và chứng chỉ quốc tế của trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Quản trị kinh doanh31.14
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)30.0
Marketing (Marketing thương mại)32.8
Marketing (Quản trị thương hiệu)32.44
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng33.5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)29.0
Kế toán (Kế toán công)27.5
Kiểm toán32.0
Kinh doanh quốc tế32.0
Kinh tế quốc tế32.0
Kinh tế29.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)30.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)27.5
Thương mại điện tử31.0
Ngôn ngữ Anh31.0
Luật kinh tế30.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)28.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)31.0
Hệ thống thông tin quản lý28.0
Quản trị nhân lực29.5
Marketing (Marketing số)33.0
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)30.0
Quản trị kinh doanh (CLC)32.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC)31.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC)31.0
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC)30.5
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp27.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp29.0
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp28.5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB29.5

6. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức khác

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức khác như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
Quản trị kinh doanh27.0
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)25.0
Marketing (Marketing thương mại)29.0
Marketing (Quản trị thương hiệu)28.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng29.5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)27.0
Kế toán (Kế toán công)25.0
Kiểm toán27.2
Kinh doanh quốc tế28.0
Kinh tế quốc tế28.0
Kinh tế25.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)26.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)25.0
Thương mại điện tử28.1
Ngôn ngữ Anh26.5
Luật kinh tế25.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)25.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)25.5
Hệ thống thông tin quản lý25.0
Quản trị nhân lực25.0
Marketing (Marketing số)28.0
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)25.0
Quản trị kinh doanh (CLC)25.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (CLC)25.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) (CLC)25.0
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (CLC)27.0
Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp25.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp25.0
Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp25.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB28.0

7. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Thương mại như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Quản trị kinh doanh26.35
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh26.1
Marketing (Marketing thương mại)27.0
Marketing (Quản trị thương hiệu)26.7
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng27.0
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26.2
Kế toán (Kế toán công)25.8
Kiểm toán26.2
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26.6
Kinh tế quốc tế26.5
Kinh tế (Quản lý kinh tế)26.0
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)25.9
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)25.8
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)27.0
Tiếng Anh thương mại26.05
Luật kinh tế25.8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)25.8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)26.0
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)26.1
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)26.2
Marketing số26.9
Luật thương mại quốc tế25.8

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Quản trị kinh doanh26.7
Quản trị khách sạn26.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.2
Marketing (Marketing thương mại)27.45
Marketing (Quản trị thương hiệu)27.15
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng27.4
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26.6
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – CLC)26.1
Kế toán (Kế toán công)26.2
Kiểm toán26.55
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)27.1
Kinh tế quốc tế26.95
Kinh tế (Quản lý kinh tế)26.35
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)26.35
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – CLC)26.1
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)26.15
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)27.1
Ngôn ngữ Anh26.7
Luật kinh tế26.1
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)26.0
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)26.8
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)26.3
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)26.55
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ chế đặc thù)25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù)25.8
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù)26.2

Điểm chuẩn 2020:

Tên ngành họcĐiểm chuẩn 2020
a. Chương trình chuẩn
Quản trị kinh doanh25.8
Quản trị khách sạn25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.4
Marketing (Marketing thương mại)26.7
Marketing (Quản trị thương hiệu)26.15
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng26.5
Kế toán doanh nghiệp (Kế toán)26
Kế toán công24.9
Kiểm toán25.7
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26.3
Kinh tế quốc tế26.3
Quản lý kinh tế25.15
Tài chính – Ngân hàng thương mại25.3
Tài chính công24.3
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)26.25
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)25.4
Luật Kinh tế24.7
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)24.05
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)25.9
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)25.25
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25.55
b. Chương trình chất lượng cao
Kế toán doanh nghiệp24
Tài chính – Ngân hàng thương mại24
c. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
Quản trị khách sạn24.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.25
Hệ thống thông tin quản lý24.25