Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên đã công bố thông tin về các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đào tạo liên kết – Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực: Kỹ thuật
- Địa chỉ: Số 666 Đường 3-2, Phường Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: 0912847588
- Email: tuyensinh@tnut.edu.vn
- Website: http://ts.tnut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHKTCN
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin chi tiết các ngành tuyển sinh mời bạn tham khảo trong bảng sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Các bạn xét tuyển vào TNUT theo 2 phương thức cơ bản đó là:
Phương thức 1: Xét học bạ
Áp dụng 1 trong 2 hình thức:
+ Xét tổng điểm 3 môn của 3 kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12)
+ Xét tổng điểm 3 môn của 2 kỳ lớp 12 (kỳ 2 nhân hệ số 2)
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2021
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt mức điểm sàn theo quy định của Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021
Học phí dự kiến Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên năm 2020 như sau:
- Chương trình đào tạo kỹ sư kỹ thuật, kỹ sư công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng
- Chương trình đào tạo bậc cử nhân: 980.000đ/tháng
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 1.980.000đ/tháng
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 13.5 | 13.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 13.5 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 13.5 | 13.5 | 15 |
Kinh tế công nghiệp | 13.5 | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 13.5 | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điện | 13.5 | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13.5 | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 13.5 | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | 16 | 16 | 18 |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | 16 | 16 | 18 |
Kỹ thuật vật liệu | 15 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của các trường và khoa khác thuộc Đại học Thái Nguyên bao gồm:
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên
Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên