Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên năm 2022
Điểm sàn TNUT năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | |
Kỹ thuật cơ khí | 18.0 |
Kỹ thuật điện | 18.0 |
Chương trình chuẩn | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.0 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật máy tính | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 16.0 |
Kỹ thuật điện | 16.0 |
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Kỹ thuật vật liệu | 15.0 |
Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Kinh tế công nghiệp | 15.0 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Điểm chuẩn TNUT năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật cơ khí (CTTT) | 18.0 |
Kỹ thuật điện (CTTT) | 18.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.0 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật máy tính | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 |
Kỹ thuật điện | 16.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Kỹ thuật vật liệu | 15.0 |
Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Kinh tế công nghiệp | 15.0 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 13.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 13.5 | 15 |
Kinh tế công nghiệp | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điện | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật Cơ khí (CTTT) | 16 | 18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) | 16 | 18 |
Kỹ thuật vật liệu | / | 15 |
Kỹ thuật môi trường | / | 15 |