Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên 2023
I. Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Thái Nguyên năm 2022
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn TNUT năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Quản lý công nghiệp | 16 |
Kinh tế công nghiệp | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 |
Kỹ thuật điện | 16 |
Kỹ thuật điện (CTTT) | 18 |
Kỹ thuật cơ khí (CTTT) | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Kiến trúc | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật cơ khí (CTTT) | 18.0 |
Kỹ thuật điện (CTTT) | 18.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.0 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật máy tính | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 |
Kỹ thuật điện | 16.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Kỹ thuật vật liệu | 15.0 |
Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Kinh tế công nghiệp | 15.0 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế công nghiệp – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 13.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 13.5 | 15 |
Kinh tế công nghiệp | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điện | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 13.5 | 15 |
Kỹ thuật Cơ khí (CTTT) | 16 | 18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) | 16 | 18 |
Kỹ thuật vật liệu | / | 15 |
Kỹ thuật môi trường | / | 15 |