Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận mới nhất năm 2022.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận)
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry – Ninhthuan Campus
- Mã trường: NLS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 8 đường Yên Ninh, Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận
- Điện thoại: 0259 247 2252
- Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://phnt.hcmuaf.edu.vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
- Thời gian thi và xét tuyển theo quy định của Bộ GGD&ĐT
- Điểm sàn các ngành theo quy định của trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu
Ninh Thuận
Phương thức 3: Xét học bạ
Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét kết quả học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)
- Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2021: Xét kết quả học tập 6 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK2 lớp 12)
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm
- Điểm các môn thành phần >= 5.0
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
Chỉ tiêu: 10 – 15% tổng chỉ tiêu
Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Nông lâm TPHCM.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường đại học Nông lâm TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai xét theo kết quả thi THPT 3 năm gần nhất:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | ||
Nông học | 15 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 15 |
Thú y | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 15 | 15 | |
Bất động sản | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | |
Quản lý đất đai | 15 | ||
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | 17 | |
Giáo dục mầm non (Đại học) | 19 |