Khối A00: Các môn thi, danh sách các ngành và trường xét tuyển

64220

Khối A00 (hay khối A truyền thống) là một tổ hợp thuộc nhóm các tổ hợp khối A và là một trong những tổ hợp môn xét tuyển dành cho những bạn học sinh nổi trội hơn ở những môn khoa học tự nhiên.

Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ một số điều mình biết về khối A00 để những bạn còn mông lung có thể hiểu rõ hơn nhé.

khoi a00 gom nhung mon nao
(Nguồn ảnh: Fanpage Hust)

1. Khối A00 gồm những môn nào?

Khối A là khối thuần khoa học tự nhiên nhất trong số các tổ hợp xét tuyển khối A với cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đều là môn tự nhiên.

Khối A00 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lí Hóa học.

Khối A có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học, học viện hiện nay trên toàn quốc.

2. Các trường đại học khối A00

Khối A00 có thể xét tuyển vào các trường nào?

Các trường đại học có khối A00 thì rất nhiều, mình sẽ tổng hợp đầy đủ hết trong phần này, các bạn có thể xem chi tiết thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click vào tên trường muốn xem nhé.

Các trường đại học, học viện khối A00 (khối A) như sau:

2.1 Các trường khối A00 khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Ninh Bình trở ra bao gồm Hà Nội và các tỉnh thuộc khu vực Đông Bắc bộ và các tỉnh khu vực phía Tây Bắc bộ có sử dụng tổ hợp xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Bắc xét tuyển khối A00:

KHU VỰC HÀ NỘI
Đại học Bách khoa Hà Nội
Đại học Công Đoàn
Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Đại học Công nghệ Đông Á
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Công nghiệp Việt Hung
Đại học Dược Hà Nội
Đại học Đại Nam
Đại học Điện Lực
Đại học FPT Hà Nội
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
Đại học Giao thông vận tải
Đại học Hòa Bình
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Đại học Kiểm Sát Hà Nội
Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Đại học Kinh tế quốc dân
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Đại học Luật Hà Nội
Đại học Mỏ – Địa chất
Đại học Mở Hà Nội
Đại học Ngoại thương
Đại học Nguyễn Trãi
Đại học Nội vụ Hà Nội
Đại học Phenikaa
Đại học Phương Đông
Đại học Sư phạm Hà Nội
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Thành Đô
Đại học Thăng Long
Đại học Thủ đô Hà Nội
Đại học Thủy Lợi
Đại học Thương mại
Đại học Xây dựng
Đại học Y tế công cộng
Học viện Chính sách và Phát triển
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Học viện Hành chính Quốc gia
Học viện Kỹ thuật mật mã
Học viện Ngân hàng
Học viện Ngoại giao
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Học viện Quản lý Giáo dục
Học viện Tài chính
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Học viện Tòa Án
Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Học viện An ninh nhân dân
Học viện Cảnh sát nhân dân
Đại học Phòng cháy Chữa cháy
Học viện Hậu cần
Học viện Khoa học quân sự
Học viện Kỹ thuật quân sự
Học viện Phòng không – Không quân
Học viện Quân y
Trường Sĩ quan Chính trị
Trường Sĩ quan Đặc công
Trường Sĩ quan Lục quân 1
Trường Sĩ quan Pháo binh
Trường Sĩ quan Phòng hóa
KHU VỰC CÁC TỈNH MIỀN BẮC NGOÀI HÀ NỘI
Đại học Chu Văn An
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Đại học Công nghiệp Việt Trì
Đại học Hạ Long
Đại học Hải Dương
Đại học Hải Phòng
Đại học Hàng hải Việt Nam
Đại học Hoa Lư
Đại học Hùng Vương
Đại học Khoa học Thái Nguyên
Đại học Kinh Bắc
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Đại học Lương Thế Vinh
Đại học Nông lâm Bắc Giang
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Đại học Sao Đỏ
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
Đại học Tân Trào
Đại học Tây Bắc
Đại học Thái Bình
Đại học Thành Đông
Đại học Việt Bắc
Đại học Y dược Hải Phòng
Đại học Y dược Thái Bình
Đại học Y dược Thái Nguyên
Đại học Y khoa Tokyo
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
Trường Sĩ quan Tăng – Thiết – Giáp

2.2 Các trường khối A khu vực miền Trung & Tây Nguyên

Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Thanh Hóa trở vào và từ tỉnh Bình Thuận trở ra, bao gồm cả Tây Nguyên có sử dụng tổ hợp xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Trung và Tây Nguyên xét tuyển khối A00:

Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Đại học Buôn Ma Thuột
Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Đại học Công nghiệp Vinh
Đại học Duy Tân
Đại học Đà Lạt
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
Đại học Đông Á
Đại học Hà Tĩnh
Đại học Hồng Đức
Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị
Đại học Khánh Hòa
Đại học Khoa học Huế
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Đại học Kinh tế Huế
Đại học Kinh tế Nghệ An
Đại học Luật Huế
Đại học Nha Trang
Đại học Nông lâm Huế
Đại học Phạm Văn Đồng
Đại học Phan Châu Trinh
Đại học Phan Thiết
Đại học Phú Xuân
Đại học Phú Yên
Đại học Quảng Bình
Đại học Quảng Nam
Đại học Quang Trung
Đại học Quy Nhơn
Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Huế
Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Đại học Tài chính – Kế toán
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
Đại học Tây Nguyên
Đại học Thái Bình Dương
Đại học Vinh
Đại học Xây dựng Miền Trung
Đại học Y dược Huế
Đại học Y khoa Vinh
Đại học Yersin Đà Lạt
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
Khoa Công nghệ thông tin & truyền thông – ĐH Đà Nẵng
Trường Du lịch – ĐH Huế
Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
Học viện Hải quân
Trường Sĩ quan Không quân
Trường Sĩ quan Thông tin

2.3 Các trường khối A00 khu vực miền Nam

Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Bà Rịa trở vào bao gồm các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, Tây Nam bộ.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Nam xét tuyển khối A00:

KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Công nghệ Sài Gòn
Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP HCM
Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
Đại học Gia Định
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM
Đại học Hoa Sen
Đại học Hùng Vương TP HCM
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM
Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TP HCM
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Đại học Kinh tế TP HCM
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh
Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh
Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Đại học Sài Gòn
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Tài chính – Marketing
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Văn Hiến
Đại học Văn Lang
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Học viện Hàng không Việt Nam
Đại học An ninh Nhân dân
Đại học Cảnh sát Nhân dân
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
KHU VỰC MIỀN NAM (NGOÀI TPHCM)
Đại học An Giang
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Đại học Bạc Liêu
Đại học Bình Dương
Đại học Cần Thơ
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đại học Cửu Long
Đại học Dầu khí Việt Nam
Đại học Đồng Nai
Đại học Đồng Tháp
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
Đại học Lạc Hồng
Đại học Nam Cần Thơ
Đại học Quốc tế Miền Đông
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Đại học Tân Tạo
Đại học Tây Đô
Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Tiền Giang
Đại học Trà Vinh
Đại học Võ Trường Toản
Đại học Xây dựng Miền Tây
Đại học Kiên Giang
Trường Sĩ quan Công binh
Trường Sĩ quan Lục quân 2

3. Các ngành khối A00

Khối A gồm những ngành nào?

Dựa theo danh sách các trường khối A00, mình đã tổng hợp một bảng danh sách các ngành khối A00 dưới đây. Bạn có thể tìm kiếm ngành học khối A00 bằng cách click vào tên trường phía trên hoặc click vào tên ngành để xem chi tiết thông tin về từng ngành học.

Lưu ý: Nhóm các ngành khối A rất dài nên nếu bạn đang ngồi máy tính có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành vào để tìm kiếm nhanh hơn nhé. Ví dụ Ctrl + F và gõ “Khoa học máy tính”.

Các ngành khối A00 bao gồm:

3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Kỹ thuật máy tính Công nghệ thông tin
Địa tin học Khoa học máy tính
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Khoa học dữ liệu
Tin học và kỹ thuật máy tính Máy tính và khoa học thông tin
Kỹ thuật điện tử và tin học Máy tính và Robots

3.2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
Kỹ thuật cơ điện tử Quản lý năng lượng
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Công nghệ kỹ thuật năng lượng Quản lý công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật môi trường Kinh tế công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

3.3 Nhóm ngành Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật điện tử, viễn thông
Kỹ thuật dầu khí Kỹ thuật địa vật lý
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật địa chất Kỹ thuật hàng không
Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật điện
Cơ kỹ thuật Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật in Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ thuật mỏ

3.4 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Sư phạm Toán học Công nghệ giáo dục
Sư phạm Vật lý Quản trị công nghệ giáo dục
Sư phạm Hóa học Quản trị trường học
Sư phạm Sinh học Quản trị chất lượng giáo dục
Sư phạm Khoa học tự nhiên Tham vấn học đường
Giáo dục mầm non Khoa học giáo dục
Giáo dục tiểu học

3.5 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Hệ thống thông tin quản lý Quản trị văn phòng
Quản trị kinh doanh Quan hệ lao động
Quản trị nhân lực Quản lý công
Quản trị doanh nghiệp Quản trị môi trường doanh nghiệp
Khoa học quản lý Quản lý dự án
Thương mại điện tử Phân tích dữ liệu kinh doanh
Tài chính – Ngân hàng Bất động sản
Marketing Bảo hiểm
Kế toán Kinh doanh thương mại
Kinh doanh quốc tế

3.6 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Kinh tế phát triển
Kinh tế học Kinh tế quốc tế
Kinh tế đầu tư Thống kê kinh tế
Toán kinh tế

3.7 Nhóm ngành Toán và Thống kê

Toán học Toán ứng dụng
Toán tin

3.8 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Vật lý học Hóa học
Hải dương học Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
Khí tượng và khí hậu học Địa chất học
Thủy văn học Địa lý tự nhiên
Khoa học vật liệu Khoa học môi trường

3.9 Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng

Kỹ thuật Hình sự Trinh sát kỹ thuật
Trinh sát an ninh Chỉ huy tham mưu Hải quân
Quản lý Nhà nước về trật tự an ninh Hậu cần quân sự
Điều tra hình sự Chỉ huy tham mưu thông tin
Biên phòng Chỉ huy kỹ thuật Công binh
Chỉ huy Tham mưu phòng không Chỉ huy tham mưu pháo binh
Chỉ huy tham mưu Đặc công Chỉ huy tham mưu lục quân
Chỉ huy kỹ thuật Hóa học Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp

3.10 Nhóm ngành Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học Sinh học ứng dụng
Kỹ thuật sinh học Sinh học

3.11 Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng

Kỹ thuật cấp thoát nước Thiết kế nội thất
Kiến trúc cảnh quan Kỹ thuật xây dựng
Kinh tế xây dựng

3.12 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Bảo vệ thực vật Quản lý tài nguyên rừng
Lâm sinh Kinh tế nông nghiệp
Lâm nghiệp đô thị

3.13 Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường

Quản lý đất đai Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên nước
Du lịch sinh thái Bảo hộ lao động

3.14 Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe

Hóa dược Khoa học và Công nghệ Y khoa
Dược học

3.15 Nhóm ngành Sản xuất, Chế biến

Công nghệ chế biến lâm sản Kỹ thuật thực phẩm
Công nghệ dệt, may Công nghệ thực phẩm
Công nghệ may Công nghệ vật liệu dệt, may
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

3.16 Nhóm ngành Luật pháp

Luật học Luật thương mại quốc tế
Luật kinh doanh Luật kinh tế

3.17 Nhóm ngành Khác

Thiết kế thời trang Công tác xã hội
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Thú y
Quản trị khách sạn Triết học
Kinh tế vận tải Quan hệ công chúng
Khai thác vận tải

Trên đây là danh sách các ngành khối A00 mà TrangEdu tổng hợp lại được từ thông tin tuyển sinh của các trường đại học trên toàn quốc trong năm 2022.

Điểm chuẩn khối A00 năm 2022

Tùy thuộc vào ngành học và từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn khối A00 khác nhau.

Các ngành khối A như Công nghệ thông tin, các ngành về Công nghệ kỹ thuật, Du lịch, Kế toán, Kiểm toán… ở các trường top thường có mức điểm chuẩn dao động từ 20 – 29 điểm. Các trường còn lại thường lấy điểm chuẩn khối A00 khoảng 14 – 18 điểm.

Để biết rõ chi tiết điểm chuẩn các ngành khối A, các bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong mục cuối bài viết thông tin tuyển sinh của từng trường.