Khối A00 (hay khối A truyền thống) là một tổ hợp thuộc nhóm các tổ hợp khối A và là một trong những tổ hợp môn xét tuyển dành cho những bạn học sinh nổi trội hơn ở những môn khoa học tự nhiên.
Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ một số điều mình biết về khối A00 để những bạn còn mông lung có thể hiểu rõ hơn nhé.


1. Khối A00 gồm những môn nào?
Khối A là khối thuần khoa học tự nhiên nhất trong số các tổ hợp xét tuyển khối A với cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đều là môn tự nhiên.
Khối A00 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lí và Hóa học.
Khối A có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học, học viện hiện nay trên toàn quốc.
2. Các trường đại học khối A00
Khối A00 có thể xét tuyển vào các trường nào?
Các trường đại học có khối A00 thì rất nhiều, mình sẽ tổng hợp đầy đủ hết trong phần này, các bạn có thể xem chi tiết thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click vào tên trường muốn xem nhé.
Các trường đại học, học viện khối A00 (khối A) như sau:
2.1 Các trường khối A00 khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Ninh Bình trở ra bao gồm Hà Nội và các tỉnh thuộc khu vực Đông Bắc bộ và các tỉnh khu vực phía Tây Bắc bộ có sử dụng tổ hợp xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.
Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Bắc xét tuyển khối A00:
2.2 Các trường khối A khu vực miền Trung & Tây Nguyên
Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Thanh Hóa trở vào và từ tỉnh Bình Thuận trở ra, bao gồm cả Tây Nguyên có sử dụng tổ hợp xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.
Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Trung và Tây Nguyên xét tuyển khối A00:
2.3 Các trường khối A00 khu vực miền Nam
Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Bà Rịa trở vào bao gồm các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, Tây Nam bộ.
Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Nam xét tuyển khối A00:
3. Các ngành khối A00
Khối A gồm những ngành nào?
Dựa theo danh sách các trường khối A00, mình đã tổng hợp một bảng danh sách các ngành khối A00 dưới đây. Bạn có thể tìm kiếm ngành học khối A00 bằng cách click vào tên trường phía trên hoặc click vào tên ngành để xem chi tiết thông tin về từng ngành học.
Lưu ý: Nhóm các ngành khối A rất dài nên nếu bạn đang ngồi máy tính có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành vào để tìm kiếm nhanh hơn nhé. Ví dụ Ctrl + F và gõ “Khoa học máy tính”.
Các ngành khối A00 bao gồm:
3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Kỹ thuật máy tính | Công nghệ thông tin |
Địa tin học | Khoa học máy tính |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Khoa học dữ liệu |
Tin học và kỹ thuật máy tính | Máy tính và khoa học thông tin |
Kỹ thuật điện tử và tin học | Máy tính và Robots |
3.2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
Kỹ thuật cơ điện tử | Quản lý năng lượng |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | Quản lý công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kinh tế công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
3.3 Nhóm ngành Kỹ thuật
Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
Kỹ thuật dầu khí | Kỹ thuật địa vật lý |
Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật địa chất | Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật điện |
Cơ kỹ thuật | Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật in | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật tuyển khoáng |
Kỹ thuật mỏ |
3.4 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Sư phạm Toán học | Công nghệ giáo dục |
Sư phạm Vật lý | Quản trị công nghệ giáo dục |
Sư phạm Hóa học | Quản trị trường học |
Sư phạm Sinh học | Quản trị chất lượng giáo dục |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | Tham vấn học đường |
Giáo dục mầm non | Khoa học giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
3.5 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Hệ thống thông tin quản lý | Quản trị văn phòng |
Quản trị kinh doanh | Quan hệ lao động |
Quản trị nhân lực | Quản lý công |
Quản trị doanh nghiệp | Quản trị môi trường doanh nghiệp |
Khoa học quản lý | Quản lý dự án |
Thương mại điện tử | Phân tích dữ liệu kinh doanh |
Tài chính – Ngân hàng | Bất động sản |
Marketing | Bảo hiểm |
Kế toán | Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh quốc tế |
3.6 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Kinh tế phát triển |
Kinh tế học | Kinh tế quốc tế |
Kinh tế đầu tư | Thống kê kinh tế |
Toán kinh tế |
3.7 Nhóm ngành Toán và Thống kê
Toán học | Toán ứng dụng |
Toán tin |
3.8 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Vật lý học | Hóa học |
Hải dương học | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
Khí tượng và khí hậu học | Địa chất học |
Thủy văn học | Địa lý tự nhiên |
Khoa học vật liệu | Khoa học môi trường |
3.9 Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
Kỹ thuật Hình sự | Trinh sát kỹ thuật |
Trinh sát an ninh | Chỉ huy tham mưu Hải quân |
Quản lý Nhà nước về trật tự an ninh | Hậu cần quân sự |
Điều tra hình sự | Chỉ huy tham mưu thông tin |
Biên phòng | Chỉ huy kỹ thuật Công binh |
Chỉ huy Tham mưu phòng không | Chỉ huy tham mưu pháo binh |
Chỉ huy tham mưu Đặc công | Chỉ huy tham mưu lục quân |
Chỉ huy kỹ thuật Hóa học | Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp |
3.10 Nhóm ngành Khoa học sự sống
Công nghệ sinh học | Sinh học ứng dụng |
Kỹ thuật sinh học | Sinh học |
3.11 Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng
Kỹ thuật cấp thoát nước | Thiết kế nội thất |
Kiến trúc cảnh quan | Kỹ thuật xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
3.12 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Bảo vệ thực vật | Quản lý tài nguyên rừng |
Lâm sinh | Kinh tế nông nghiệp |
Lâm nghiệp đô thị |
3.13 Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường
Quản lý đất đai | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên nước |
Du lịch sinh thái | Bảo hộ lao động |
3.14 Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe
Hóa dược | Khoa học và Công nghệ Y khoa |
Dược học |
3.15 Nhóm ngành Sản xuất, Chế biến
Công nghệ chế biến lâm sản | Kỹ thuật thực phẩm |
Công nghệ dệt, may | Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ may | Công nghệ vật liệu dệt, may |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
3.16 Nhóm ngành Luật pháp
Luật học | Luật thương mại quốc tế |
Luật kinh doanh | Luật kinh tế |
3.17 Nhóm ngành Khác
Thiết kế thời trang | Công tác xã hội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Thú y |
Quản trị khách sạn | Triết học |
Kinh tế vận tải | Quan hệ công chúng |
Khai thác vận tải |
Trên đây là danh sách các ngành khối A00 mà TrangEdu tổng hợp lại được từ thông tin tuyển sinh của các trường đại học trên toàn quốc trong năm 2022.
Điểm chuẩn khối A00 năm 2022
Tùy thuộc vào ngành học và từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn khối A00 khác nhau.
Các ngành khối A như Công nghệ thông tin, các ngành về Công nghệ kỹ thuật, Du lịch, Kế toán, Kiểm toán… ở các trường top thường có mức điểm chuẩn dao động từ 20 – 29 điểm. Các trường còn lại thường lấy điểm chuẩn khối A00 khoảng 14 – 18 điểm.
Để biết rõ chi tiết điểm chuẩn các ngành khối A, các bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong mục cuối bài viết thông tin tuyển sinh của từng trường.