Khối C20 là tổ hợp xét tuyển đôi với khối C19 và cũng là tổ hợp xét tuyển cuối cùng của khối C. Tuy vậy chắc hẳn không ít bạn lựa chọn chúng để xét tuyển đại học trong năm nay phải không nào?
Vậy hãy cùng TrangEdu tìm hiểu xem khối C20 có có những trường nào và xét tuyển ngành nào nhé.
1. Khối C20 gồm những môn nào?
Không có nhiều điểm khác biệt với các khối C khác, khối C20 cũng bao gồm 3 môn xét tuyển, cụ thể như sau:
- Khối C20 gồm 3 môn xét tuyển là Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân
Với việc Địa lí và Giáo dục công dân là môn học thuộc bài thi Khoa học xã hội thì khối C20 đang dần trở thành lựa chọn của rất nhiều học sinh. Không chỉ vậy, số lượng trường sử dụng 2 khối này để xét tuyển vào các ngành học cũng đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.
Chỉ cần nhìn vào tổ hợp môn xét tuyển, mình nghĩ các bạn cũng đoán được tổ hợp này đa số để xét tuyển vào các trường và ngành thiên về khối xã hội phải không nào?
Vậy khối C20 gồm những ngành nào? Có những trường nào xét theo 2 khối này? Tham khảo ngay danh sách dưới đây nhé.
2. Các trường khối C20
Trong năm 2022 có tới 40 trường trên toàn quốc sử dụng khối C20 để xét tuyển vào trường. Các bạn có thể xem chi tiết ngành học nào của trường sử dụng khối C20 bằng cách click vào tên trường nhé.
Các trường khối C20 cập nhật mới nhất như sau:
2.1 Các trường khối C20 khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
2.2 Các trường khối C20 khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung
2.1 Các trường khối C20 khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
Trên đây là danh sách toàn bộ các trường khối C20 cập nhật mới nhất năm 2022. Để biết những trường trên tuyển sinh ngành học nào theo khối C20 thì mời các bạn tiếp tục tham khảo nội dung phần tiếp theo dưới đây.
3. Danh sách các ngành khối C20
Để các bạn có thể tiện hơn trong việc tham khảo thông tin hay lựa chọn ngành nghề xét tuyển, mình cũng cập nhật luôn các ngành xét tuyển thông qua tổ hợp môn khối C20 dưới đây nhó!
Danh sách các ngành khối C20 như sau:
3.1 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Chính trị học | 7310201 |
Đông phương học | 7310608 |
Kinh tế | 7310101 |
Quản lý nhà nước | 7310205 |
Tâm lý học | 7310401 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
Việt Nam học | 7310630 |
Xã hội học | 7310301 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 |
Quốc tế học | 7310601 |
Trung Quốc học | 7310612 |
Địa lý học | 7310501 |
3.2 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Giáo dục chính trị | 7140205 |
Giáo dục công dân | 7140204 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
Giáo dục mầm non | 7140201 |
Giáo dục thể chất | 7140206 |
Giáo dục học | 7140101 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 |
Quản lý giáo dục | 7140114 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 |
Giáo dục pháp luật | 7140248 |
Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 |
3.3 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Mã ngành |
Lịch sử | 7229010 |
Quản lý văn hóa | 7229042 |
Văn học | 7229030 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
3.4 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Mã ngành |
Kế toán | 7340301 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Thương mại điện tử | 7340122 |
Quản trị văn phòng | 7340406 |
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Marketing | 7340115 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 |
3.5 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ truyền thông | 7320106 |
Lưu trữ học | 7320303 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 |
Quan hệ công chúng | 7320108 |
Quản lý thông tin | 7320205 |
3.6 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Mã ngành |
Du lịch | 7810101 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Văn hóa du lịch | 7810106 |
Quản lý và phát triển du lịch |
3.7 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Công tác xã hội | 7760101 |
Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 7620113 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
Luật | 7380101 |
Luật kinh tế | 7380107 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối thi C20. Nếu bạn còn cần tư vấn gì thêm có thể để lại ý kiến trong phần bình luận nhé.
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học