Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

32587

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh hiện là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn, có chất lượng đào tạo tốt tại Việt Nam. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, có đầy đủ năng lực, phẩm chất cho thị trường lao động tại Việt Nam, góp phần xây dựng, phát triển kinh tế xã hội cho đất nước.

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết tham khảo nội dung dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
  • Điện thoại: 02838940390
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website: http://iuh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 dự kiến như sau:

1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510301C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Năng lượng tái tạo
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Tên ngành: IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
  • Mã ngành: 7510304
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510202C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Nhóm ngành Công nghệ hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510401C
  • Các ngành:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C02
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C08
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Tên ngành: Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
  • Mã ngành: 7720497
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Tên ngành: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7420201C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C02, D90, D96
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340301C
  • Các chuyên ngành: Kế toán, Thuế và kế toán
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340302C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Tên ngành: Phân tích Tài chính – Kinh doanh
  • Mã ngành: 7340303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340201C
  • Các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340101C
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị nguồn nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340115C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340120C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D96
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7380107C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D96
  • Tên ngành: Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7380108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D96
2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101K
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C02, D90, D96
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201K
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D96
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
3. CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
  • Mã ngành: 7340301Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
  • Mã ngành: 7340302Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh diện tuyển thẳng
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

c) Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023
  • Xét học bạ: Dự kiến từ ngày 15/04/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023.
  • Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: Theo tiến độ chung của kỳ thi.

d) Địa điểm nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại trường
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

e) Nộp lệ phí xét tuyển

Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện có thể chuyển lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Tên tài khoản: Trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
  • Số tài khoản: 1600 201 061 490
  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh Sài Gòn
  • Nội dung chuyển tiền: Số CCCD – Họp tên – Số nguyện vọng xét tuyển. VD: 001056456432 – Nguyễn Văn A – 2

f) Địa chỉ nhận hồ sơ

Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

*Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Ưu tiên xét tuyển thẳng:

Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
  • Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
  • Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
  • Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực

Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng: Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 6.5

b) Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 21.0
  • Ngành Dược: >= 24.0

c) Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển

d) Phương thức 4: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố sau khi có kết quả thi.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm xét tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành học Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.5 23.5 22.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 21.0 21.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 24.5 23.5
Robot và hệ thống điều khiển thông minh 24.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 21 24.25 24
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 17 20.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5 23.5 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5 24.0 22.5
Công nghệ chế tạo máy 20.5 22.25 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 23 25.5 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 19.0 19.5
Kỹ thuật xây dựng 18 21.0 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17 18.5 19
Công nghệ dệt, may 18 20.25 19
Thiết kế thời trang 19 22.5 21.25
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) 23 25.25 26
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) 17 18.5 19
Công nghệ thực phẩm 21 23 20
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 17 18.5 19
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 17 19
Công nghệ sinh học 18 21 22.5
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 18.5 19
Quản lý đất đai 17
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) 17 18.5 19
Tài chính – Ngân hàng 22.5 25.5 24.75
Kế toán 21.5 25 25
Kiểm toán 21.5 23.75 25
Marketing 24.5 26 26
Quản trị kinh doanh 22.75 25.5 25.5
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 22 24 19
Kinh doanh quốc tế 23.5 25.5 26
Thương mại điện tử 22.5 25 25.5
Luật kinh tế 23.25 26 27
Luật quốc tế 20.5 24.25 25
Ngôn ngữ Anh 20.5 24.5 22.25
Dược học 23.5
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 19.5 21
Nhóm ngành Tự động hóa 18 21.0 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 17.5 19
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.5 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 20.0 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 19.5 21
Công nghệ chế tạo máy 18 18.0 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 23.25 24.25
Kỹ thuật phần mềm 19
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học 17 17.5 18
Công nghệ thực phẩm 17 17.5 19
Nhóm ngành Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ) (CLC) 20
Kế toán – Kiểm toán 19
Công nghệ sinh học 17 17.5
Kế toán 23.0 22.5
Kiểm toán 21.75 22.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
Tài chính ngân hàng 19 23.5 23
Marketing 19 24.5 24
Quản trị kinh doanh 19 23.75 23
Kinh doanh quốc tế 19 24.0 24
Luật kinh tế 23.25 24
Luật quốc tế 20.0 24
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) 20
Markeitng (LKQT 2 + 2) 23
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) 23
Kế toán (LKQT 2 + 2) 21
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) 21
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) 19
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) 21
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) 23
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) 19
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) 21