Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

38052

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết tham khảo nội dung dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
  • Điện thoại: 02838940390
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website: https://iuh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh hiện là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn, có chất lượng đào tạo tốt tại Việt Nam. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, có đầy đủ năng lực, phẩm chất cho thị trường lao động tại Việt Nam, góp phần xây dựng, phát triển kinh tế xã hội cho đất nước.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510301C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Năng lượng tái tạo.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510303C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510302C
  • Các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Kỹ thuật viễn thông
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7480108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
  • Mã ngành: 7510304
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510203C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510202C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510205C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510206C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Công nghệ hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510401C
  • Các ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7420201C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C02, D90, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340301C
  • Các chuyên ngành: Kế toán, Thuế và kế toán
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340302C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Phân tích Tài chính – Kinh doanh
  • Mã ngành: 7340303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340201C
  • Các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340101C
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị nguồn nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340115C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340120C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7380107C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7380108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

b) Chương trình liên kết 2 + 2

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101K
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C02, D90, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201K
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

c) Chương trình quốc tế chất lượng cao

  • Tên ngành: Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
  • Mã ngành: 7340301Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
  • Mã ngành: 7340302Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trên toàn quốc, đáp ứng điều kiện theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

*Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Ưu tiên xét tuyển thẳng:

Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
  • Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
  • Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
  • Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực

Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng: Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5 điểm.

b. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 21.0 điểm
  • Ngành Dược: Điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển

d. Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố sau khi có kết quả thi.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh diện tuyển thẳng
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

Phiếu đăng ký xét tuyển thí sinh tải tại đây.

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng: Đến hết 16h30 ngày 20/06/2023.
  • Xét học bạ: Đến hết 16h30 ngày 02/07/2023.
  • Xét kết quả thi THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: Theo tiến độ chung của kỳ thi.

c. Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại trường;
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

Link đăng ký xét học bạ tại đây.

d. Nộp lệ phí xét tuyển

Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện có thể chuyển lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Tên tài khoản: Trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
  • Số tài khoản: 1600 201 061 490
  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh Sài Gòn
  • Nội dung chuyển tiền: Số CCCD – Họp tên – Số nguyện vọng xét tuyển. VD: 001056456432 – Nguyễn Văn A – 2

e. Địa chỉ nhận hồ sơ

Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm xét tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành họcĐiểm trúng tuyển
202020212022
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử20.523.522.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1721.021.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.524.523.5
Robot và hệ thống điều khiển thông minh24.523.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính2124.2524
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng1720.522.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí22.523.522
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.524.022.5
Công nghệ chế tạo máy20.522.2522
Công nghệ kỹ thuật ô tô2325.524.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt1719.019.5
Kỹ thuật xây dựng1821.019
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1718.519
Công nghệ dệt, may1820.2519
Thiết kế thời trang1922.521.25
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững)2325.2526
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích)1718.519
Công nghệ thực phẩm212320
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm1718.519
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1719
Công nghệ sinh học182122.5
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)18.519
Quản lý đất đai17
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường)1718.519
Tài chính – Ngân hàng22.525.524.75
Kế toán21.52525
Kiểm toán21.523.7525
Marketing24.52626
Quản trị kinh doanh22.7525.525.5
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)222419
Kinh doanh quốc tế23.525.526
Thương mại điện tử22.52525.5
Luật kinh tế23.252627
Luật quốc tế20.524.2525
Ngôn ngữ Anh20.524.522.25
Dược học23.5
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1819.521
Nhóm ngành Tự động hóa1821.022
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1717.519
Công nghệ kỹ thuật máy tính19.522
Công nghệ kỹ thuật cơ khí1820.020.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1819.521
Công nghệ chế tạo máy1818.020
Công nghệ kỹ thuật ô tô22
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin23.2524.25
Kỹ thuật phần mềm19
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học1717.518
Công nghệ thực phẩm1717.519
Nhóm ngành Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ) (CLC)20
Kế toán – Kiểm toán19
Công nghệ sinh học1717.5
Kế toán23.022.5
Kiểm toán21.7522.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường19
Tài chính ngân hàng1923.523
Marketing1924.524
Quản trị kinh doanh1923.7523
Kinh doanh quốc tế1924.024
Luật kinh tế23.2524
Luật quốc tế20.024
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2)20
Markeitng (LKQT 2 + 2)23
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2)23
Kế toán (LKQT 2 + 2)21
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2)21
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2)19
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2)21
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2)23
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)19
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)21
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.