Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2022

99797

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023

I. Điểm sàn Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành của trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Các ngành đào tạo tại TPHCM21
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi

II. Điểm chuẩn IUH năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Kinh doanh quốc tế26
Nhóm ngành Tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh23.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính24
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
Công nghệ chế tạo máy22
Công nghệ kỹ thuật ô tô24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt19.5
Kỹ thuật xây dựng19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19
Công nghệ dệt, may19
Thiết kế thời trang21.25
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững)26
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích)19
Công nghệ thực phẩm20
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm19
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm19
Công nghệ sinh học22.5
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)19
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường)19
Kế toán25
Kiểm toán25
Tài chính – Ngân hàng24.75
Quản trị kinh doanh25.5
Marketing26
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)19
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.25
Thương mại điện tử25.5
Ngôn ngữ Anh22.25
Luật kinh tế27
Luật quốc tế25
Dược học23.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)21
Nhóm ngành Tự động hóa (CLC)22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)19
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)21
Công nghệ chế tạo máy (CLC)20
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)22
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)18.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC)24.25
Nhóm ngành Công nghệ hóa học (CLC)18
Công nghệ thực phẩm(CLC)19
Nhóm ngành Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ) (CLC)20
Kế toán (CLC)22.5
Kiểm toán (CLC)22.5
Kinh doanh quốc tế (CLC)24
Marketing (CLC)24
Tài chính – Ngân hàng (CLC)23
Quản trị kinh doanh (CLC)23
Luật kinh tế (CLC)24
Luật quốc tế (CLC)24
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2)20
Markeitng (LKQT 2 + 2)23
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2)23
Kế toán (LKQT 2 + 2)21
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2)21
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2)19
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2)21
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2)23
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)19
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)21
Các ngành Phân hiệu Quảng Ngãi17

Ghi chú:

  • Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 16/9 – 16h30 ngày 30/9/2022.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Đào tạo tại TP Hồ Chí Minh
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử23.5
Nhóm ngành Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh)24.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông21.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính24.25
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.0
Công nghệ chế tạo máy22.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô25.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt19.0
Kỹ thuật xây dựng21.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.5
Công nghệ dệt, may20.25
Thiết kế thời trang22.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững)25.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học18.5
Kỹ thuật hóa phân tích18.5
Công nghệ thực phẩm23.0
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm18.5
Công nghệ sinh học21.0
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)18.5
Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường)18.5
Kế toán25.0
Kiểm toán23.75
Tài chính – Ngân hàng25.5
Quản trị kinh doanh25.5
Marketing26.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.0
Kinh doanh quốc tế25.5
Thương mại điện tử25.0
Ngôn ngữ Anh24.5
Luật kinh tế26.0
Luật quốc tế24.25
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (CLC)19.5
Nhóm ngành Tự động hóa (CLC)21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)17.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)19.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC)18.0
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC)23.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)17.5
Công nghệ thực phẩm (CLC)17.5
Công nghệ sinh học (CLC)17.5
Kế toán (CLC)23.0
Kiểm toán (CLC)21.75
Tài chính – Ngân hàng (CLC)23.5
Quản trị kinh doanh (CLC)23.75
Marketing (CLC)24.5
Kinh doanh quốc tế (CLC)24.0
Luật kinh tế (CLC)23.25
Luật quốc tế (CLC)20.0
b. Chương trình liên kết 2+2 với ĐH Angelo State University (ASU – Hoa Kỳ)
Quản trị kinh doanh23.75
Marketing24.5
Kinh doanh quốc tế24.0
Kế toán23.0
Tài chính – Ngân hàng23.5
Quản lý tài nguyên và môi trường18.5
Ngôn ngữ Anh24.5
Khoa học máy tính23.25
c. Phân hiệu Quảng Ngãi
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô16.0
Công nghệ thông tin16.0
Kế toán16.0
Quản trị kinh doanh16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.520.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17.517
Công nghệ kỹ thuật máy tính17.521
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí19.522.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.522.5
Công nghệ chế tạo máy17.520.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô21.523
Công nghệ kỹ thuật nhiệt1717
Kỹ thuật xây dựng1718
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1717
Công nghệ dệt, may1818
Thiết kế thời trang17.2519
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin19.523
Khoa học dữ liệu23
Công nghệ hóa học1717
Công nghệ thực phẩm18.521
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm1717
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm1717
Công nghệ sinh học1718
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường1717
Quản lý đất đai1717
Quản lý tài nguyên và môi trường/17
Tài chính – Ngân hàng18.522.5
Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán1921.5
Marketing19.524.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2022
Quản trị kinh doanh19.522.75
Kinh doanh quốc tế20.523.5
Thương mại điện tử19.522.5
Ngôn ngữ Anh19.520.5
Luật kinh tế2123.25
Luật quốc tế19.520.5
b. Phân hiệu Quảng Ngãi
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
Công nghệ kỹ thuật ô tô15
Công nghệ thông tin15
Quản trị kinh doanh15
Kế toán15
c. Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.518
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1617
Công nghệ kỹ thuật cơ khí17.518
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1618
Công nghệ chế tạo máy1618
Kỹ thuật phần mềm17.519
Công nghệ hóa học1617
Công nghệ kỹ thuật Môi trường1719
Công nghệ thực phẩm1617
Công nghệ sinh học1717
Tài chính ngân hàng16.519
Kế toán – Kiểm toán16.519
Marketing1719
Quản trị kinh doanh1719
Kinh doanh quốc tế1819