Khối D10 gồm những môn nào? Xét tuyển ngành nào?

30799

Khối D10 là một trong những sự lựa chọn để xét tuyển khá thú vị với sự kết hợp của môn Toán, Anh và 2 môn khoa học xã hội.

Cụ thể hơn:

  • Khối D10 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Tiếng Anh và Địa lí

Hãy cùng mình tìm hiểu kỹ hơn 2 khối thi này có thể đăng ký xét tuyển vào những trường nào và ngành nào nhé.

1. Các trường xét tuyển khối D10

Khối D10 được khá nhiều trường sử dụng làm tổ hợp xét tuyển cho nhiều ngành nghề. Dựa vào danh sách dưới đây các bạn hãy lựa chọn trường phù hợp nhất cho bản thân trước khi đăng ký xét tuyển nhé.

Các trường khối D10 như sau:

1.1 Các trường khối D10 khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

1. Khu vực Hà Nội
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Trường Đại học Mỏ – Địa chất
Trường Đại học Đại Nam
Trường Đại học Phenikaa
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Học viện Quản lý Giáo dục
Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQGHN
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Trường Đại học Á Châu
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
2. Khu vực các tỉnh miền Bắc ngoài Hà Nội
Trường Đại học Hạ Long
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai
Trường Đại học Hải Dương
Trường Đại học Kinh Bắc
Trường Đại học Tây Bắc
Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
Trường Đại học Chu Văn An
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

1.2 Các trường khối D10 khu vực Miền Trung và Tây Nguyên

Trường Du lịch – Đại học Huế
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
Trường Đại học Duy Tân
Trường Đại học Sư phạm Huế
Trường Đại học Nông lâm Huế
Trường Đại học Quang Trung
Trường Đại học Hồng Đức
Trường Đại học Phú Yên
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Khoa học Huế

1.3 Các trường khối D10 khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam

1. Khu vực TP HCM
Trường Đại học Văn Lang
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM
Trường Đại học Văn hóa TP HCM
Trường Đại học Văn Hiến
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
2. Khu vực các tỉnh miền Nam ngoài TP HCM
Trường Đại học Đồng Tháp
Trường Đại học Lạc Hồng
Trường Đại học An Giang
Trường Đại học Đồng Tháp
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Trường Đại học Bình Dương
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương

2. Các ngành khối D10

Với khối D10, các bạn có thể đăng ký xét tuyển vào kha khá các ngành học với đủ lĩnh vực như kinh tế, nông nghiệp, sư phạm giáo dục, văn hóa, quản lý thông tin. Hạn chế duy nhất là các ngành về kỹ thuật.

Các ngành khối D10 như sau:

2.1 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

Tên ngành Mã ngành
Ngôn ngữ Anh 7220201
Quản lý văn hóa 7229042
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Ngôn ngữ Nhật 7220209
Ngôn ngữ Pháp 7220203

2.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Tên ngành Mã ngành
Quản trị kinh doanh 7340101
Kinh doanh quốc tế 7340120
Kế toán 7340301
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Marketing 7340115
Bất động sản 7340116
Quản trị kinh doanh thực phẩm
Kinh doanh thương mại 7340121
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 7340411
Quản trị và Kinh doanh quốc tế 7340124

2.3 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Tên ngành Mã ngành
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Quản trị khách sạn 7810201
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
Du lịch 7810101
Du lịch điện tử 7810102
Quản trị du lịch và khách sạn
Du lịch địa chất 7810105
Quản lý thể dục thể thao 7810301
Kinh doanh du lịch số

2.4 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Tên ngành Mã ngành
Địa tin học 7480206
Công nghệ thông tin 7480201
Kỹ thuật phần mềm 7480103
Hệ thống thông tin 7480104

2.5 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Tên ngành Mã ngành
Kinh tế 7310101
Kinh tế đầu tư 7310104
Kinh tế tài chính

2.6 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Tên ngành Mã ngành
Nuôi trồng thủy sản 7620301
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119
Phát triển nông thôn 7620116
Kinh tế nông nghiệp 7620115

2.7 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Tên ngành Mã ngành
Kinh tế số 7310112
Quản lý nhà nước 7310205
Quản lý kinh tế 7310110
Kinh tế quốc tế 7310106
Kinh tế phát triển 7310105

2.8 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

Tên ngành Mã ngành
Sư phạm tiếng Anh 7140231
Kinh tế giáo dục 7140199
Sư phạm Địa lý 7140219
Giáo dục tiểu học 7140202

2.9 Nhóm ngành Khác

Tên ngành Mã ngành
Luật kinh tế 7380107
Luật 7380101
Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503
Marketing và Truyền thông 7900102
Địa kỹ thuật xây dựng 7580211
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
Quản lý đất đai 7850103
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Công nghệ sinh học
Địa lý tự nhiên

Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng