Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến trong năm 2023. Chi tiết hơn mời bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (UIT)
- Mã trường: QSC
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo quốc tế
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: 090.883.1246
- Email: tuyensinh@uit.edu.vn
- Website: https://uit.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UIT.Fanpage
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM cập nhật mới nhất ngày 02/04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG TPHCM
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM và Trường Đại học Công nghệ thông tin
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 7: Xét các chứng chỉ quốc tế uy tín
- Phương thức 8: Xét tuyển riêng các chương trình liên kết đại học
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển của trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TPHCM. Thí sinh xem thông tin chi tiết trong bài viết này.
b. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM và UIT
b1. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
Đối tượng xét tuyển: Học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc tỉnh, thành trên toàn quốc; học sinh của 66 trường THPT (xem danh sách) đạt tiêu chí như sau:
- Trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển và nhập học nhiều vào ĐHQGHCM
- Trường THPT có số lượng cựu học sinh đạt kết quả học tập tại ĐHQGHCM cao
- Phân bổ số lượng trường theo hướng ưu tiên khu vực tuyển sinh hoặc tỉnh, thành có số lượng thí sinh đăng ký, trúng tuyển vào ĐHQGHCM nhiều giai đoạn 2018 – 2020.
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2023
- Hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và đáp ứng 1 trong các điều kiện dưới:
+) Là học sinh của 83 trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh thành trên toàn quốc có ít nhất 2 năm HSG trong các năm THPT;
+) Là học sinh của 66 trường THPT theo danh sách của ĐHQGHCM công bố và đạt HSG 3 năm THPT;
+) Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham gia kỳ thi HSG quốc gia môn Tin, Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Nhật.
Cách tính điểm xét tuyển: Tính tổng điểm TB 3 năm THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký (thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
ĐXT = Điểm học tập/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, điểm ưu tiên có thể bao gồm:
- Điểm UIT Code Contest (là điểm quy đổi theo quy định của trường danh cho thí sinh tham gia cuộc thi UIT Code Contest do trường ĐH CNTT tổ chức và được cấp giấy chứng nhận, thời hạn tính không quá 2 năm tính đến ngày xét tuyển.)
- Thí sinh là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham giaq kỳ thi HSG quốc gia môn Tin, Toán, Lý, Hóa, Văn, tiếng Anh, tiếng Nhật.
b2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường Đại học Công nghệ thông tin
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 trong kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) năm 2021 và 2022.
- Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 trong kỳ thi Lập trình Châu Á – ICPC Asia cấp quốc gia năm 2021 và 2022.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm 2021 và 2022.
- Thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể thao quốc tế chính thức gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games), cúp Đông Nam Á (có thời hạn không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển) và có điểm TB kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.0 điểm.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM
Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM ≥ 600 điểm (tất cả các ngành)
d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn xét tuyển ≥ 22.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT là tổng điểm 3 môn thi không nhân hệ số cộng điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: Các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Nhật: Sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Anh hoặc tiếng Nhật, điểm sử dụng để xét tuyển được quy đổi cụ thể như sau:
- Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn tiếng Anh/Nhật theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&Đt: Điểm quy đổi là 10
- Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ cấp N3 trở lên: Điểm quy đổi là 10
- Có chứng chỉ tiếng Anh quy đổi tương ứng theo bảng sau:
IELTS | TOEFL iBT | TOEFL ITP | Điểm quy đổi |
6.0 | 71 | 560 | 10.0 |
5.5 | 60 | 530 | 9.5 |
5.0 | 50 | 500 | 9.0 |
4.5 | / | / | 8.0 |
e. Xét chứng chỉ quốc tế uy tín
e1. Xét chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên
Đối tượng xét tuyển
*Nhóm đối tượng 1 (Xét tuyển vào tất cả các ngành): Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài
*Nhóm đối tượng 2 (chỉ xét tuyển vào CTTT ngành Hệ thống thông tin – học bằng tiếng Anh): Thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT nước ngoài
Điều kiện xét tuyển
- Có hạnh kiểm tốt và học lực khá trở lên
- Có chứng chỉ quốc tế thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau: SAT từ 510, ACT từ 21 điểm, AS/A Level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi, bằng Tú tài quốc tế IB có tổng điểm từ 21, Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh chấp nhận.
e2. Xét chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Nhật
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh người Việt Nam tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc nước ngoài
Điều kiện xét tuyển
- Hạnh kiểm tốt và học lực khá các năm THPT
- Tổng điểm TB 3 năm THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 24.0
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn IELTS từ 5.5, TOEFL iBT từ 60, chứng chỉ JLPT từ N3
Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng, thực hiện xét tuyển theo thứ tự ưu tiên các nguyện vọng, thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất
- Thí sinh thực hiện video và bài luận theo chủ đề cho trước.
- Điểm học tập để xét tuyển là tổng điểm TB 3 năm THPT của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo thang điểm 10 được làm tròn đến 2 chữ số thập phân
- ĐXT = Điểm học tập/3 * 0.8 + Điểm đánh giá video/bài luận *0.2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm ưu tiên: Điểm UIT Code Contest
- Thí sinh có thể được mời phỏng vấn
f. Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết đại học
Đối tượng xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương được Bộ GHD&ĐT chấp nhận)
- Thí sinh đã học và tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) tại cơ sở giáo dục nước ngoài mà ngôn ngữ học bằng tiếng Anh
Các thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải tham gia kỳ thi tiếng Anh đầu vào do trường Đại học Công nghệ thông tin tổ chức. Căn cứ theo kết quả thi, thí sinh chưa đạt tiêu chuẩn tiếng Anh đầu vào phải học bồi dưỡng tiếng Anh do trường ĐH CNTT tổ chức.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
*Thời gian đăng ký xét tuyển các phương thức khác : Từ ngày 15/05 – 15/06/2023.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét chứng chỉ quốc tế:
- Phiếu đăng ký xét chứng chỉ quốc tế (được in ra sau khi đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangky-xettuyen);
- Bản sao học bạ THPT đủ 3 năm có xác nhận của trường THPT;
- Bản sao chứng chỉ quốc tế xét tuyển.
*Hồ sơ đăng ký xét chứng chỉ quốc tế kết hợp học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét chứng chỉ quốc tế kết hợp (được in ra sau khi đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangky-xettuyen);
- Bản sao học bạ THPT đủ 3 năm có xác nhận của trường THPT;
- Video clip thí sinh upload tại form đăng ký trực tuyến;
- Bản sao chứng chỉ quốc tế xét tuyển.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (được in ra sau khi đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangky-xettuyen);
- Bản sao học bạ THPT đủ 3 năm có xác nhận của trường THPT;
- Bản sao giấy chứng nhận đạt giải.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Công nghệ thông tin:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (được in ra sau khi đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangky-xettuyen);
- Bản sao học bạ THPT đủ 3 năm có xác nhận của trường THPT;
- Bản sao (hoặc có xác nhận của trường) Giấy chứng nhận/Giấy khen đạt giải thưởng HSG cấp tỉnh/thành phố + Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có).
- Bài luận (viết tay) của thí sinh trình bày về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành;
- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
*Hồ sơ đăng ký xét kết hợp giữa tuyển thẳng đề án của Trường và các phương thức khác:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (được in ra sau khi đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangky-xettuyen);
- Bản sao học bạ THPT đủ 3 năm có xác nhận của trường THPT;
- Bản sao giấy chứng nhận/quyết định là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (có xác nhận của trường THPT) (nếu có).
*Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của cơ sở đào tạo:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (được in ra sau khi đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uit.edu.vn/dangky-xettuyen);
- Bản sao học bạ THPT đủ 3 năm có xác nhận của trường THPT;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đạt giải.
c. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển kèm hồ sơ qua bưu điện (chuyển phát kèm lệ phí xét tuyển, không để lệ phí trong bìa hồ sơ) hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 31410001210304 (ngân hàng BIDV chi nhánh Đông Sài Gòn)
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Công nghệ thông tin (Kiểm tra kỹ thông tin trước khi chuyển khoản)
- Nội dung chuyển khoản: Số CCCD, Mã hồ sơ, LPXT, tên phương thức. Ví dụ: 00321333444,XMYG4V, LPXT CCQT (với CCQT là tên phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế)
Thí sinh chuyển khoản in kèm biên lai và nộp kèm hồ sơ về trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:
- Chương trình chính quy: 33.000.000 đồng/năm học đầu.
- Chương trình tiên tiến: 50.000.000 đồng/năm học đầu.
- Chương trình liên kết đại học: 80.000.000 đồng/năm học đầu.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết các thông tin khác tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất.
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Thương mại điện tử | 26.7 | 27.05 | 25.8 |
2 | Khoa học máy tính | 27.3 | 27.1 | 26.9 |
3 | Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) | 27.5 | 28 | 27.8 |
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.35 | 26.3 | 25.4 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 27.55 | 28.05 | 26.9 |
6 | Hệ thống thông tin | 26.7 | 26.7 | 26.1 |
7 | Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 25.1 | 26.2 | 25.4 |
8 | Kỹ thuật máy tính | 26.9 | 26.55 | 25.6 |
9 | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống nhúng và IoT) | 26.4 | 26.5 | 25.6 |
10 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch) | 25.4 | ||
11 | Khoa học dữ liệu | 26.65 | 27.05 | 27.1 |
12 | Công nghệ thông tin | 27.3 | 27.9 | 26.9 |
13 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 25.85 | 26.3 | 25.9 |
14 | An toàn thông tin | 27.0 | 26.95 | 26.3 |