Danh sách 57 trường đại học và 50+ ngành xét tuyển khối A02

24870

Khối A02 hay khối A2 tuy không hot và được lựa chọn đăng ký nhiều như khối A00 và A01 tuy nhiên các ngành học có thể sử dụng tổ hợp môn xét tuyển khối A02 cũng không hề ít đâu nhé.

1. Khối A02 gồm những môn nào?

Khối A02 gồm 3 môn xét tuyển là: Toán, Sinh học và Vật lý.

Thông qua tổ hợp môn xét tuyển, chúng ta có thể hiểu được đây là tổ hợp môn về khoa học, kỹ thuật và vì có môn Sinh nên sẽ liên quan tới các ngành sức khỏe, y học, nông nghiệp… Tuy nhiên vẫn có những ngành kỹ thuật, công nghệ để các bạn yêu thích các ngành này lựa chọn đó.

Vậy khối A2 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh khối A02?

Cũng tương tự các tổ hợp môn xét tuyển khác, mình đều tổng hợp danh sách các trường xét tuyển khối A02 dưới đây rồiii. Và ở dưới bảng này sẽ là bảng tổng hợp các ngành xét tuyển khối A02 cho những bạn nào quan tâm nhé 😀

2. Các trường đại học khối A02

Số trường xét tuyển theo khối A02 dù không nhiều như A00 hay A01 nhưng chắc hẳn cũng đủ để bạn lựa chọn đấy nhé.

Các trường đại học, học viện khối A02 như sau:

2.1 Các trường khối A02 khu vực miền Bắc

Đại học Bách khoa Hà Nội
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Đại học Công nghệ – ĐHQGHN
Đại học Thủy lợi
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đại học Phenikaa
Đại học Chu Văn An
Đại học Tây Bắc
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Đại học Thành Đông
Đại học Trưng Vương
Đại học Công nghệ Đông Á
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đại học Hoa Lư
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Đại học Hùng Vương
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Đại học Lương Thế Vinh
Đại học Tân Trào

2.2 Các trường khối A02 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

Đại học Nông lâm Huế
Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Đại học Tây Nguyên
Đại học Duy Tân
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
Đại học Hồng Đức
Đại học Buôn Ma Thuột
Đại học Quảng Nam
Đại học Hà Tĩnh
Đại học Quảng Bình
Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Đại học Phú Yên
Đại học Phan Thiết
Đại học Công nghiệp Vinh
Đại học Quy Nhơn

2.3 Các trường khối A02 khu vực miền Nam

Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HCM
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Đại học Nông lâm TP HCM
Đại học Mở TP HCM
Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Văn Hiến
Đại học Cần Thơ
Đại học Nam Cần thơ
Đại học Bạc Liêu
Đại học Tây Đô
Đại học Đồng Tháp
Đại học Bình Dương
Đại học Võ Trường Toản
Đại học Cửu Long
Đại học Trà Vinh
Đại học Đồng Nai
Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Đại học Văn Lang
Đại học Kiên Giang

3. Các ngành khối A2

Trong năm 2022 có rất nhiều ngành học được các trường sử dụng khối A02 để xét tuyển. Dưới đây là danh sách các ngành học đó. Các bạn có thể xem chi tiết thông tin về từng ngành học.

Các ngành học khối A02 cập nhật mới nhất như sau:

3.1 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Tên ngành Mã ngành
Bảo vệ thực vật 7620112
Nông nghiệp 7620101
Nông học 7620109
Nuôi trồng thủy sản 7620301
Quản lý tài nguyên rừng 7620211

3.2 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Tên ngành Mã ngành
Chăn nuôi 7620105
Lâm học 7620201
Lâm sinh 7620205

3.3 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Tên ngành Mã ngành
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001
Công nghệ thực phẩm 7540101
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106

3.4 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Tên ngành Mã ngành
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103
Công nghệ vật liệu 7510402

3.5 Nhóm ngành Khoa học sự sống

Tên ngành Mã ngành
Công nghệ sinh học 7420201
Sinh học ứng dụng 7420203

3.6 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Tên ngành Mã ngành
Công nghệ thông tin 7480201
Khoa học máy tính 7480101
Kỹ thuật phần mềm 7480203

3.7 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Tên ngành Mã ngành
Điều dưỡng 7720301
Phục hồi chức năng 7720503
Răng – Hàm – Mặt 7720501
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
Y khoa 7720101

3.8 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Tên ngành Mã ngành
Khoa học môi trường 7440301
Khoa học vật liệu 7440122
Vật lý học 7440102

3.9 Nhóm ngành Kỹ thuật

Tên ngành Mã ngành
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116
Kỹ thuật điện 7520201
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207
Kỹ thuật hạt nhân 7520402
Kỹ thuật môi trường 7520320
Kỹ thuật y sinh 7520212
Vật lý kỹ thuật 7520401
Vật lý y khoa 7520403

3.10 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

Tên ngành Mã ngành
Sư phạm Công nghệ 7140246
Sư phạm Sinh học 7140213
Sư phạm Tin học 7140210
Sư phạm Toán học 7140209
Sư phạm Vật lý 7140211

3.11 Nhóm ngành Khác

Tên ngành Mã ngành
Bất động sản 7340116
Thú y 7640101
Kỹ thuật xây dựng 7580201
Quản lý đất đai 7850103
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A02, một khối thi quan trọng trong tổ hợp các khối A. Hi vọng các bạn thí sinh và các bậc phụ huynh có thể lựa chọn được ngành học và trường phù hợp nhất.

Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất