Khối A02 hay khối A2 tuy không hot và được lựa chọn đăng ký nhiều như khối A00 và A01 tuy nhiên các ngành học có thể sử dụng tổ hợp môn xét tuyển khối A02 cũng không hề ít đâu nhé.
1. Khối A02 gồm những môn nào?
Khối A02 gồm 3 môn xét tuyển là: Toán, Sinh học và Vật lý.
Thông qua tổ hợp môn xét tuyển, chúng ta có thể hiểu được đây là tổ hợp môn về khoa học, kỹ thuật và vì có môn Sinh nên sẽ liên quan tới các ngành sức khỏe, y học, nông nghiệp… Tuy nhiên vẫn có những ngành kỹ thuật, công nghệ để các bạn yêu thích các ngành này lựa chọn đó.
Vậy khối A2 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh khối A02?
Cũng tương tự các tổ hợp môn xét tuyển khác, mình đều tổng hợp danh sách các trường xét tuyển khối A02 dưới đây rồiii. Và ở dưới bảng này sẽ là bảng tổng hợp các ngành xét tuyển khối A02 cho những bạn nào quan tâm nhé 😀
2. Các trường đại học khối A02
Số trường xét tuyển theo khối A02 dù không nhiều như A00 hay A01 nhưng chắc hẳn cũng đủ để bạn lựa chọn đấy nhé.
Các trường đại học, học viện khối A02 như sau:
2.1 Các trường khối A02 khu vực miền Bắc
2.2 Các trường khối A02 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
2.3 Các trường khối A02 khu vực miền Nam
3. Các ngành khối A2
Trong năm 2022 có rất nhiều ngành học được các trường sử dụng khối A02 để xét tuyển. Dưới đây là danh sách các ngành học đó. Các bạn có thể xem chi tiết thông tin về từng ngành học.
Các ngành học khối A02 cập nhật mới nhất như sau:
3.1 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Tên ngành | Mã ngành |
Bảo vệ thực vật | 7620112 |
Nông nghiệp | 7620101 |
Nông học | 7620109 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
3.2 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Tên ngành | Mã ngành |
Chăn nuôi | 7620105 |
Lâm học | 7620201 |
Lâm sinh | 7620205 |
3.3 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
3.4 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
Công nghệ vật liệu | 7510402 |
3.5 Nhóm ngành Khoa học sự sống
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 |
3.6 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Khoa học máy tính | 7480101 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480203 |
3.7 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe
Tên ngành | Mã ngành |
Điều dưỡng | 7720301 |
Phục hồi chức năng | 7720503 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
Y khoa | 7720101 |
3.8 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Tên ngành | Mã ngành |
Khoa học môi trường | 7440301 |
Khoa học vật liệu | 7440122 |
Vật lý học | 7440102 |
3.9 Nhóm ngành Kỹ thuật
Tên ngành | Mã ngành |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
Kỹ thuật điện | 7520201 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 |
Vật lý y khoa | 7520403 |
3.10 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 |
Sư phạm Tin học | 7140210 |
Sư phạm Toán học | 7140209 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 |
3.11 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Bất động sản | 7340116 |
Thú y | 7640101 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
Quản lý đất đai | 7850103 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A02, một khối thi quan trọng trong tổ hợp các khối A. Hi vọng các bạn thí sinh và các bậc phụ huynh có thể lựa chọn được ngành học và trường phù hợp nhất.
Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất