Khi nhắc tới khối C hầu như các bạn sẽ cho rằng đây là những tổ hợp để xét tuyển vào các ngành xã hội. Tuy nhiên không hẳn vậy, những khối xét tuyển ngay sau khối C00 đều là những khối mà đa phần được lựa chọn để đăng ký cho những ngành kỹ thuật, công nghệ…
Trong những năm gần đây, khối C01 bắt đầu được lựa chọn nhiều hơn hẳn. Các ngành khối C01 phổ biến là các ngành về kỹ thuật như Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin…
Trong bài viết này mình sẽ thống kê cho các bạn danh sách các trường khối C1 và các ngành khối C01 mà các bạn có thể lựa chọn trong mùa tuyển sinh năm 2023 nhé.
1. Khối C01 gồm những môn nào?
Đầu tiên khối C1 gồm những môn nào?
Khối C01 bao gồm 3 môn xét tuyển là: Ngữ văn, Toán và Vật lí.
Thứ hai, Khối C01 có thể xét tuyển vào những trường nào?
Trong năm 2023, có khoảng 70 trường đại học, học viện trên toàn quốc sử dụng khối C01 để xét tuyển vào nhiều ngành học của trường. Mình đã tổng hợp được danh sách của toàn bộ các trường đó dưới đây.
2. Các trường khối C01
Việc lựa chọn trường học là vô cùng quan trọng. Các bạn thí sinh cũng như các bậc phụ huynh hãy tham khảo kĩ điểm chuẩn cũng như các thông tin quan trọng của từng trường, ngành học để có lựa chọn chính xác nhất.
Danh sách các trường khối C01 như sau:
a. Các trường khối C01 khu vực Hà Nội
b. Các trường khối C01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
c. Các trường khối C01 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
d. Các trường khối C01 khu vực TPHCM
e. Các trường khối C01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)
Dựa vào danh sách trên đây mình sẽ tổng hợp danh sách các ngành có thể xét bằng khối C01. Số lượng các ngành này cũng không nhiều lắm đâu, chỉ có khoảng hơn 70 ngành để các bạn lựa chọn.
Với những trường đã có thông tin tuyển sinh chính thức sẽ có link (tên trường trong bảng trên màu xanh), các bạn chỉ cần click vào tên trường là có thể tham khảo những ngành khối C01 mà trường đó xét tuyển ngay rồi.
3. Các ngành khối C01
Dù thuộc khối C nhưng với việc trong tổ hợp môn có tới 2 môn tự nhiên (Toán, Lý) nên cũng chẳng khó hiểu khi mà các ngành khối C01 lại đa phần là các ngành học về công nghệ, kỹ thuật.
Để tìm hiểu các trường có đào tạo cùng ngành học, các bạn có thể click vào tên ngành nhé.
(Lưu ý: Các ngành học này được xét tuyển dựa theo từng trường chứ không phải trường nào cũng tuyển sinh những ngành này).
Các ngành khối C01 cập nhật mới nhất như sau:
3.1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 |
5 | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
11 | Công nghệ Kỹ thuật điện – viễn thông | 7510302 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
14 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 |
15 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
16 | Công nghệ ô tô | 7510212 |
17 | công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
18 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
19 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
3.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Marketing | 7340115 |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
5 | Kế toán | 7340301 |
6 | Bảo hiểm | 7340302 |
7 | Khoa học dữ liệu | 7340420 |
8 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 |
10 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
11 | Tài chính quốc tế | 7340206 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
13 | Công nghệ tài chính | 7340208 |
14 | Quan hệ lao động | 7340408 |
15 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
16 | Marketing số | 7340114 |
17 | Quản lý công | 7340403 |
3.3 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
2 | Công nghệ đa phương tiện | 7480203 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
6 | An toàn thông tin | 7480202 |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 |
8 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
3.4 Nhóm ngành Kỹ thuật
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
2 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
4 | Kỹ thuật điện – viễn thông | 7520207 |
5 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 |
6 | Kỹ Thuật Mỏ | 7520601 |
7 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
8 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7520218 |
9 | Kỹ thuật Ô tô | 7520130 |
10 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
11 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
12 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
13 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 |
14 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 |
15 | Cơ điện tử | 7520119 |
16 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 |
17 | Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ | 7520503 |
18 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 |
19 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 |
3.5 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 |
2 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
3 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
4 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
5 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 7580205 |
6 | Kiến trúc | 7580101 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
8 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 |
3.6 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
2 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 |
3 | Giáo dục học | 7140101 |
4 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
3.7 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
2 | Việt Nam học | 7310630 |
3 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
4 | Hàn Quốc học | 7310614 |
5 | Kinh tế | 7310101 |
6 | Kinh tế số | 7310112 |
7 | Xã hội học | 7310301 |
8 | Quản trị kinh doanh số | 7310109 |
3.8 Các nhóm ngành khác
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
3 | Triết học | 7229001 |
4 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
6 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
7 | Luật | 7380101 |
8 | Vật lý học | 7440102 |
9 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
10 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 |
11 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202 |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
14 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
15 | Công tác xã hội | 7760101 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
19 | Khai thác vận tải | 7840101 |
20 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 |
21 | Quản lý đất đai | 7850103 |
22 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
23 | Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | |
24 | Tin học kinh tế | |
25 | Kỹ thuật điện tử và tin học |
Trên đây là những thông tin quan trọng về khối C01 phục vụ mùa tuyển sinh năm sắp tới. Các bạn có còn điều gì muốn tìm hiểu không? Còn điều gì thắc mắc và cần giải đáp thì vui lòng để lại trong phần bình luận nhé. Chào thân ái và chúc các bạn một mùa thi tốt đẹp nhất!!!
Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất