Khối C01: Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023

69335

Khi nhắc tới khối C hầu như các bạn sẽ cho rằng đây là những tổ hợp để xét tuyển vào các ngành xã hội. Tuy nhiên không hẳn vậy, những khối xét tuyển ngay sau khối C00 đều là những khối mà đa phần được lựa chọn để đăng ký cho những ngành kỹ thuật, công nghệ…

Trong những năm gần đây, khối C01 bắt đầu được lựa chọn nhiều hơn hẳn. Các ngành khối C01 phổ biến là các ngành về kỹ thuật như Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin…

Trong bài viết này mình sẽ thống kê cho các bạn danh sách các trường khối C1 và các ngành khối C01 mà các bạn có thể lựa chọn trong mùa tuyển sinh năm 2023 nhé.

1. Khối C01 gồm những môn nào?

Đầu tiên khối C1 gồm những môn nào?

Khối C01 bao gồm 3 môn xét tuyển là: Ngữ văn, ToánVật lí.

Thứ hai, Khối C01 có thể xét tuyển vào những trường nào?

Trong năm 2023, có khoảng 70 trường đại học, học viện trên toàn quốc sử dụng khối C01 để xét tuyển vào nhiều ngành học của trường. Mình đã tổng hợp được danh sách của toàn bộ các trường đó dưới đây.

2. Các trường khối C01

Việc lựa chọn trường học là vô cùng quan trọng. Các bạn thí sinh cũng như các bậc phụ huynh hãy tham khảo kĩ điểm chuẩn cũng như các thông tin quan trọng của từng trường, ngành học để có lựa chọn chính xác nhất.

Danh sách các trường khối C01 như sau:

a. Các trường khối C01 khu vực Hà Nội

TTTên trường
1Trường Đại học CMC
2Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
3Trường Đại học Công nghệ Đông Á
4Trường Đại học Hòa Bình
5Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN
6Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
7Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
8Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
9Trường Đại học Mỏ – Địa chất
10Trường Đại học Mở Hà Nội
11Trường Đại học Nguyễn Trãi
12Trường Đại học Phenikaa
13Trường Đại học Phương Đông
14Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
15Học viện Chính sách và Phát triển

b. Các trường khối C01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)

TTTên trường
1Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
2Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
3Trường Đại học Hạ Long
4Trường Đại học Hải Phòng
5Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
6Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
7Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
8Trường Đại học Lương Thế Vinh
9Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
10Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
11Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
12Trường Đại học Thành Đông

c. Các trường khối C01 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TTTên trường
1Trường Đại học Duy Tân
2Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng
3Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
4Trường Đại học Công nghiệp TPHCM hiệu Quảng Ngãi
5Trường Đại học Hà Tĩnh
6Trường Đại học Hồng Đức
7Trường Đại học Nha Trang
8Trường Đại học Phan Châu Trinh
9Trường Đại học Phan Thiết
10Trường Đại học Phú Xuân
11Trường Đại học Tây Nguyên
12Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
13Trường Đại học Yersin Đà Lạt
14Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị

d. Các trường khối C01 khu vực TPHCM

TTTên trường
1Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
2Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
3Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
4Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
5Trường Đại học Gia Định
6Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2
7Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
8Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
9Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
10Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
11Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
12Trường Đại học Sài Gòn
13Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
14Trường Đại học Tôn Đức Thắng
15Trường Đại học Văn Hiến
16Trường Đại học Văn Lang

e. Các trường khối C01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)

TTTên trường
1Trường Đại học An Giang
2Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
3Trường Đại học Cần Thơ
4Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
5Trường Đại học Cửu Long
6Trường Đại học Đồng Nai
7Trường Đại học Đồng Tháp
8Trường Đại học Kiên Giang
9Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
10Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
11Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
12Trường Đại học Lạc Hồng
13Trường Đại học Tây Đô
14Trường Đại học Thủ Dầu Một
15Trường Đại học Trà Vinh

Dựa vào danh sách trên đây mình sẽ tổng hợp danh sách các ngành có thể xét bằng khối C01. Số lượng các ngành này cũng không nhiều lắm đâu, chỉ có khoảng hơn 70 ngành để các bạn lựa chọn.

Với những trường đã có thông tin tuyển sinh chính thức sẽ có link (tên trường trong bảng trên màu xanh), các bạn chỉ cần click vào tên trường là có thể tham khảo những ngành khối C01 mà trường đó xét tuyển ngay rồi.

3. Các ngành khối C01

Dù thuộc khối C nhưng với việc trong tổ hợp môn có tới 2 môn tự nhiên (Toán, Lý) nên cũng chẳng khó hiểu khi mà các ngành khối C01 lại đa phần là các ngành học về công nghệ, kỹ thuật.

Để tìm hiểu các trường có đào tạo cùng ngành học, các bạn có thể click vào tên ngành nhé.

(Lưu ý: Các ngành học này được xét tuyển dựa theo từng trường chứ không phải trường nào cũng tuyển sinh những ngành này).

Các ngành khối C01 cập nhật mới nhất như sau:

3.1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
2Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt7510206
3Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7510303
4Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử7510301
5Công nghệ Chế tạo máy7510202
6Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
7Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7510407
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
9Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
11Công nghệ Kỹ thuật điện – viễn thông7510302
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
13Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
14Robot và trí tuệ nhân tạo7510209
15IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510304
16Công nghệ ô tô7510212
17công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403
18Quản lý công nghiệp7510601
19Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403

3.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị kinh doanh7340101
2Marketing7340115
3Kinh doanh thương mại7340121
4Tài chính – Ngân hàng7340201
5Kế toán7340301
6Bảo hiểm7340302
7Khoa học dữ liệu7340420
8Hệ thống thông tin quản lý7340405
9Thương mại điện tử7340122
10Quản trị nhân lực7340404
11Tài chính quốc tế7340206
12Kinh doanh quốc tế7340120
13Công nghệ tài chính7340208
14Quan hệ lao động7340408
15Quản trị văn phòng7340406
16Marketing số7340114
17Quản lý công7340403

3.3 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ thông tin7480201
2Công nghệ đa phương tiện7480203
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102
4Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108
5Kỹ thuật phần mềm7480103
6An toàn thông tin7480202
7Khoa học máy tính7480101
8Hệ thống thông tin7480104

3.4 Nhóm ngành Kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
2Kỹ thuật cơ khí7520103
3Kỹ thuật cơ điện tử7520114
4Kỹ thuật điện – viễn thông7520207
5Kỹ thuật vật liệu7520309
6Kỹ Thuật Mỏ7520601
7Kỹ thuật điện7520201
8Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo7520218
9Kỹ thuật Ô tô7520130
10Kỹ thuật cơ khí động lực7520116
11Kỹ thuật y sinh7520212
12Kỹ thuật nhiệt7520115
13Công nghệ ô tô điện7520141
14Kỹ thuật tàu thủy7520122
15Cơ điện tử7520119
16Kỹ thuật tuyển khoáng7520607
17Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ7520503
18Vật lý kỹ thuật7520401
19Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118

3.5 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật Xây dựng7580201
2Quản lý xây dựng7580302
3Kinh tế xây dựng7580301
4Thiết kế nội thất7580108
5Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông7580205
6Kiến trúc7580101
7Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
8Quản lý đô thị và công trình7580106

3.6 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

TTTên ngànhMã ngành
1Sư phạm Vật lý7140211
2Sư phạm Khoa học Tự nhiên7140247
3Giáo dục học7140101
4Sư phạm Công nghệ7140246
5Giáo dục Tiểu học7140202
6Sư phạm Toán học7140209
7Sư phạm Tin học7140210

3.7 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành
1Kinh tế đầu tư7310104
2Việt Nam học7310630
3Quan hệ quốc tế7310206
4Hàn Quốc học7310614
5Kinh tế7310101
6Kinh tế số7310112
7Xã hội học7310301
8Quản trị kinh doanh số7310109

3.8 Các nhóm ngành khác

TTTên ngànhMã ngành
1Thiết kế đồ họa7210403
2Thiết kế thời trang7210404
3Triết học7229001
4Quan hệ công chúng7320108
5Truyền thông đa phương tiện7320104
6Công nghệ truyền thông7320106
7Luật7380101
8Vật lý học7440102
9Khoa học vật liệu7440122
10Công nghệ Thực phẩm7540101
11Công nghệ sợi, dệt7540202
12Công nghệ dệt, may7540204
13Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
14Quản lý bệnh viện7720802
15Công tác xã hội7760101
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
17Quản trị khách sạn7810201
18Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
19Khai thác vận tải7840101
20Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101
21Quản lý đất đai7850103
22Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
23Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo
24Tin học kinh tế
25Kỹ thuật điện tử và tin học

Trên đây là những thông tin quan trọng về khối C01 phục vụ mùa tuyển sinh năm sắp tới. Các bạn có còn điều gì muốn tìm hiểu không? Còn điều gì thắc mắc và cần giải đáp thì vui lòng để lại trong phần bình luận nhé. Chào thân ái và chúc các bạn một mùa thi tốt đẹp nhất!!!

Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất