Khối C01 là một khối thi đặc biệt thuộc các tổ hợp khối C, thường được sử dụng để xét tuyển vào các ngành học kỹ thuật và công nghệ.
TrangEdu sẽ chia sẻ tới các bạn những thông tin quan trọng về mã tổ hợp C01 với danh sách các trường khối C01 và các ngành học có thể xét tuyển qua khối thi này.
Khối C01 gồm những môn nào?
Đầu tiên khối C1 gồm những môn nào?
Khối C01 bao gồm 3 môn xét tuyển là: Ngữ văn, Toán và Vật lí.
Thứ hai, Khối C01 có thể xét tuyển vào những trường nào?
Trong năm 2023, có khoảng 70 trường đại học, học viện trên toàn quốc sử dụng khối C01 để xét tuyển vào nhiều ngành học của trường. Mình đã tổng hợp được danh sách của toàn bộ các trường đó dưới đây.
Các trường đại học khối C01
Việc lựa chọn trường học là vô cùng quan trọng. Các bạn thí sinh cũng như các bậc phụ huynh hãy tham khảo kĩ điểm chuẩn cũng như các thông tin quan trọng của từng trường, ngành học để có lựa chọn chính xác nhất.
Danh sách các trường khối C01 như sau:
Các trường khối C01 khu vực Hà Nội:
- Trường Đại học CMC
- Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á
- Trường Đại học Hòa Bình
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN
- Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
- Trường Đại học Mỏ – Địa chất
- Trường Đại học Mở Hà Nội
- Trường Đại học Nguyễn Trãi
- Trường Đại học Phenikaa
- Trường Đại học Phương Đông
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Học viện Chính sách và Phát triển
Các trường khối C01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội):
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Trường Đại học Hạ Long
- Trường Đại học Hải Phòng
- Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Lương Thế Vinh
- Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
- Trường Đại học Thành Đông
Các trường khối C01 khu vực miền Trung & Tây Nguyên:
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng
- Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM hiệu Quảng Ngãi
- Trường Đại học Hà Tĩnh
- Trường Đại học Hồng Đức
- Trường Đại học Nha Trang
- Trường Đại học Phan Châu Trinh
- Trường Đại học Phú Xuân
- Trường Đại học Phan Thiết
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị
Các trường khối C01 khu vực TPHCM:
- Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Gia Định
- Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2
- Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Trường Đại học Sài Gòn
- Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Văn Hiến
- Trường Đại học Văn Lang
Các trường khối C01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM):
- Trường Đại học An Giang
- Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Trường Đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Trường Đại học Cửu Long
- Trường Đại học Đồng Nai
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học Kiên Giang
- Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
- Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Trường Đại học Lạc Hồng
- Trường Đại học Tây Đô
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Trà Vinh
Dựa vào danh sách trên đây chúng mình sẽ tổng hợp danh sách các ngành có thể xét bằng khối C01. Số lượng các ngành khối C01 để các bạn lựa chọn của các trường trên là khoảng 70 ngành học.
Với những trường đã có thông tin tuyển sinh chính thức sẽ có link (tên trường trong bảng trên màu xanh), các bạn chỉ cần click vào tên trường là có thể tham khảo những ngành khối C01 mà trường đó xét tuyển ngay rồi.
Các ngành học khối C01
Dù thuộc khối C nhưng với việc trong tổ hợp môn có tới 2 môn tự nhiên (Toán, Lý) nên cũng chẳng khó hiểu khi mà các ngành khối C01 lại đa phần là các ngành học về công nghệ, kỹ thuật.
Để tìm hiểu các trường có đào tạo cùng ngành học, các bạn có thể click vào tên ngành nhé.
(Lưu ý: Các ngành học này được xét tuyển dựa theo từng trường chứ không phải trường nào cũng tuyển sinh những ngành này).
Các ngành khối C01 cập nhật mới nhất như sau:
1. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 |
5 | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
11 | Công nghệ Kỹ thuật điện – viễn thông | 7510302 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
14 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 |
15 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
16 | Công nghệ ô tô | 7510212 |
17 | công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
18 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
19 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
2. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Marketing | 7340115 |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
5 | Kế toán | 7340301 |
6 | Bảo hiểm | 7340302 |
7 | Khoa học dữ liệu | 7340420 |
8 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 |
10 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
11 | Tài chính quốc tế | 7340206 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
13 | Công nghệ tài chính | 7340208 |
14 | Quan hệ lao động | 7340408 |
15 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
16 | Marketing số | 7340114 |
17 | Quản lý công | 7340403 |
3. Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
2 | Công nghệ đa phương tiện | 7480203 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
6 | An toàn thông tin | 7480202 |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 |
8 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
4. Nhóm ngành Kỹ thuật
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
2 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
4 | Kỹ thuật điện – viễn thông | 7520207 |
5 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 |
6 | Kỹ Thuật Mỏ | 7520601 |
7 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
8 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7520218 |
9 | Kỹ thuật Ô tô | 7520130 |
10 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
11 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
12 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
13 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 |
14 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 |
15 | Cơ điện tử | 7520119 |
16 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 |
17 | Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ | 7520503 |
18 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 |
19 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 |
5. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 |
2 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
3 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
4 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
5 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 7580205 |
6 | Kiến trúc | 7580101 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
8 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 |
6. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
2 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 |
3 | Giáo dục học | 7140101 |
4 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
7. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
2 | Việt Nam học | 7310630 |
3 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
4 | Hàn Quốc học | 7310614 |
5 | Kinh tế | 7310101 |
6 | Kinh tế số | 7310112 |
7 | Xã hội học | 7310301 |
8 | Quản trị kinh doanh số | 7310109 |
8. Các nhóm ngành khác
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
3 | Triết học | 7229001 |
4 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
6 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
7 | Luật | 7380101 |
8 | Vật lý học | 7440102 |
9 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
10 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 |
11 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202 |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
14 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
15 | Công tác xã hội | 7760101 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
17 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
19 | Khai thác vận tải | 7840101 |
20 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 |
21 | Quản lý đất đai | 7850103 |
22 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
23 | Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | |
24 | Tin học kinh tế | |
25 | Kỹ thuật điện tử và tin học |
Trên đây là những thông tin quan trọng về khối C01 phục vụ mùa tuyển sinh năm sắp tới. Các bạn có còn điều gì muốn tìm hiểu hay thắc mắc và cần giải đáp vui lòng comment ở cuối bài viết hoặc liên hệ fanpage TrangEdu nhé.
Chúc các bạn một mùa thi tốt đẹp và có kết quả tốt nhất!!!
Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất