Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Tài chính – Kế toán (Phân hiệu Huế)
- Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy – Hue Campus (UFA)
- Mã trường: HFA
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Tài chính
- Địa chỉ: Phạm Văn Đồng, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
- Điện thoại: 0234 629 6868
- Email: info@tckt.edu.vn
- Website: http://hfa.tckt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HFA2019/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Thông tin tuyển sinh chính thức cập nhật tháng 20/1/2022 của trường Đại học Tài chính – Kế toán)
1/ Các ngành tuyển sinh
|
|
|
2/ Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A16 (Toán, Văn, KHTN)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Tài chính – Kế toán.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Xét học bạ theo 1 trong 2 hình thức sau:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12. Yêu cầu >= 18 điểm
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12). Yêu cầu >= 18 điểm
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế năm 2021 như sau:
- Tính theo tín chỉ: 278k/tín chỉ
- Tính theo tháng: 980k/tháng
Những năm tiếp theo sẽ tính theo quy định của Chính phủ với các trường đại học công lập.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Kinh doanh quốc tế | — | 15 | |
Tài chính – Ngân hàng | — | 15 | |
Kế toán | — | 15 | |
Luật Kinh tế | — | 15 |