Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2020 với 800 chỉ tiêu dành cho tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên cả nước.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
- Mã trường: SKN
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành Phố Nam Định
- Điện thoại: 0228 363 0858
- Email: bants.skn@moet.edu.vn
- Website: http://nute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/nutevn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức tuyển sinh
Trường xét tuyển theo 2 phương thức:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50%
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT (tính tới thời điểm xét tuyển)
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Tiêu chí xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên
- Điểm sàn: 15 điểm
- Điểm sàn có thể điều chỉnh sau khi có kết quả thi tốt nghiệp để phù hợp với tình hình thực tế.
Thí sinh đăng ký xét tuyển các đợt bổ sung thông qua hình thức đăng ký trực tuyến, trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về nhà trường.
Phương thức 2: Xét học bạ
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50%
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên
- Đủ sức khỏe để theo học
Quy định về xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
- Điểm sàn: Tổng điểm TB cả năm lớp 12 đạt 15 điểm trở lên
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ tháng 2/2021
Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1 (lần 1): Tháng 5/2021
- Đợt 1 (lần 2): Tháng 8/2021
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ thông qua hình thức đăng ký trực tuyến, trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về nhà trường.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định
Ngành | 2018 | 2019 | 2020 |
Sư phạm Công nghệ | 17 | 18 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn) | 13 | 13.5 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | 13 | 13.5 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 13.5 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13 | 13.5 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 13.5 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 13.5 | 14 |
Khoa học máy tính | 13 | 13.5 | 14 |
Công nghệ thông tin | 13 | 13.5 | 14 |
Kế toán | 13 | 13.5 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 13.5 | 14 |