Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 2022

3352

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2022

Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 2022

Lưu ý: Yêu cầu trúng tuyển với ngành Sư phạm Công nghệ là đạt điểm sàn và có học lực lớp 12 đạt Giỏi/điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Thi THPT Học bạ
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ hàn)
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Sư phạm công nghệ
Khoa học máy tính
Công nghệ thông tin
Kế toán
Quản trị kinh doanh

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Yêu cầu điều kiện trúng tuyển với ngành Sư phạm công nghệ là học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc đạt 8.0 trở lên với điểm xét tốt nghiệp.

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Tất cả các ngành 15.0

2/ Xét theo kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Tất cả các ngành 15

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ chế tạo máy 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện 15.0
Hệ thống điện 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Khoa học máy tính 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Kế toán 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13.5 14
Công nghệ chế tạo máy 13.5 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13.5 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13.5 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13.5 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13.5 14
Sư phạm công nghệ 18 18.5
Khoa học máy tính 13.5 14
Công nghệ thông tin 13.5 14
Kế toán 13.5 14
Quản trị kinh doanh 13.5 14