Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết tham khảo trong bài viết sau:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên đơn vị: Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: School of Engineering and Technology – Hue University (HUET)
- Mã trường: DHE
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Loại hình đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
- Cơ sở đào tạo: Số 05 Hà Nội, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234.3845799
- Email: huet@hueuni.edu.vn
- Website: http://huet.hueuni.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/et.hueuni/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế tuyển sinh các ngành năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Cử nhân) | 7480112 | A00, A01, D01 |
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh | ||
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | ||
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo | ||
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) | 7480112KS | A00, A01, D01 |
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh | ||
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | ||
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Cử nhân) | 7520216 | A00, A01, D01 |
– Chuyên ngành Lập trình nhúng | ||
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Robot | ||
Kỹ thuật điện (Kỹ sư và Cử nhân) | 7520201 | A00, A01, D01 |
– Chuyên ngành Năng lượng tái tạo | ||
– Chuyên ngành Tòa nhà thông minh | ||
– Chuyên ngành Điện công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Quản lý năng lượng | ||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01 |
– Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | ||
Kinh tế xây dựng | ||
– Chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580301 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Quản lý xây dựng và Quản lý đô thị |
2/ Phương thức tuyển sinh
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:
- Gọc sinh đạt giải tại các kì thi cấp quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh hoặc các cuộc thi về khoa học kỹ thuật và công nghệ.
- Học sinh giỏi 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
- Có điểm TB từng môn của 5 học kì (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển >= 7.0 và có thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT thí sinh theo học.
- Có chứng chỉ quốc tế tương đương IELTS 5.5 / TOEFL iBT 75 / SAT 800 / IC3 GS4 (hoặc MOS) từ 910.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) >= 18.0
- ĐXT = Điểm TB 3 học kì của 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
3/ Đăng ký và xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 1/2022 – 5/2022.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng bao gồm:
+) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
+) Bản sao công chứng học bạ THPT
+) Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
+) Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu (tải xuống)
+) Bản sao công chứng học bạ THPT
+) Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT.
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Đăng ký trực tuyến tại http://dkxt.hueuni.edu.vn/
Địa chỉ nộp hồ sơ: Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ, phòng II.14, Tầng 2, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
III. HỌC PHÍ
Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế cập nhật mới nhất như sau:
- Mức thu học phí: 385.000 đồng/ tín chỉ
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
2020 | 2021 | 2022 | |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Kỹ thuật điện | 16.5 | 16.25 | 16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 18.0 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.75 | ||
Kinh tế xây dựng | 15.75 |