Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (MUCE)

6933

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học  hệ  chính quy năm 2023.

Hãy dành một chút thời gian tham khảo thông tin chi tiết dưới đây nhé.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
  • Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
  • Mã trường: XDT
  • Trực thuộc: Bộ Xây dựng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực: Xây dựng và Thiết kế
  • Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, TP Tuy Hòa, Phú Yên
  • Cơ sở đào tạo:  Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
  • + Phân hiệu tại Đà Nẵng: 544B Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: (0257) 3 827 618
  • Email: tuyensinh@muce.edu.vn
  • Website: http://muce.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/XDT.MUCE/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Xây dựng Miền Trung cập nhật mới nhất ngày 20/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2023 như sau:

a. Chương trình đào tạo đại học chính quy

  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật nền móng công trình, Công nghệ thi công và an toàn lao động, Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình, Kỹ thuật địa chính xây dựng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Các chuyên ngành: Xây dựng cầu đường, Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, V00, V01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Kinh tế xây dựng công trình giao thông.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn, Quản trị kinh doanh tổng hợp.
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

b. Chương trình liên thông đại học chính quy

  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
  • Mã ngành: 7580205
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580205
  • Chỉ tiêu: 30

c. Chương trình thạc sĩ

  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 8580201
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 8580101
  • Chỉ tiêu: 25

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (Áp dụng với ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến là 15 điểm).

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên ≥ điểm sàn;
  • Có điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển > 1 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Xét tuyển thí sinh theo điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
  • Trường hợp nhiều thí sinh bằng điểm thì ưu tiên xét thí sinh có điểm Toán cao hơn, sau đó mới ưu tiên các môn tiếp theo theo thứ tự ưu tiên sắp xếp trong từng tổ hợp.

c. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
  • Đạt 1 trong các điều kiện sau:

+ Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm TB 3 năm THPT) cộng điểm ưu tiên ≥ 18 điểm.

+ Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm TB năm lớp 12 bậc THPT) cộng điểm ưu tiên ≥ 18 điểm.

+ Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm TB của 5 học kỳ từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên ≥ 18 điểm.

+ Thí sinh tốt nghiệp trung cấp: Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT) cộng điểm ưu tiên ≥ 18 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Xét tuyển thí sinh theo điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
  • Trường hợp nhiều thí sinh bằng điểm thì ưu tiên xét thí sinh có điểm Toán cao hơn, sau đó mới ưu tiên các môn tiếp theo theo thứ tự ưu tiên sắp xếp trong từng tổ hợp.

d. Xét điểm xét tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6.0 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Xét tuyển thí sinh theo điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
  • Trường hợp nhiều thí sinh bằng điểm thì ưu tiên xét thí sinh có điểm Toán cao hơn, sau đó đến môn Ngữ văn.

e. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQG TPHCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQG TPHCM năm 2023.
  • Có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội ≥ 75/150 điểm hoặc của ĐHQG TPHCM ≥ 600/1200 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển thí sinh theo điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

f. Thi năng khiếu kết hợp xét điểm môn văn hóa

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

*Xét kết hợp môn văn hóa từ điểm thi THPT:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa + môn Vẽ mỹ thuật) cộng điểm ưu tiên ≥ điểm sàn theo quy định của trường;
  • Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển > 1 điểm.

*Xét kết hợp môn văn hóa từ học bạ THPT:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Hạnh kiểm 3 năm THPT loại khá trở lên;
  • Đạt 1 trong các điều kiện dưới đây:

+ Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm TB 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật) cộng điểm ưu tiên ≥ 18 điểm.

+ Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm TB 2 môn văn hóa năm lớp 12 bậc THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật) cộng điểm ưu tiên ≥ 18 điểm.

+ Có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm TB 2 môn văn hóa của 5 học kỳ từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật) cộng điểm ưu tiên ≥ 18 điểm.

+ Thí sinh tốt nghiệp trung cấp: Có tổng điểm 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT) và điểm môn Vẽ mỹ thuật cộng điểm ưu tiên ≥ 18 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Xét tuyển thí sinh theo điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
  • Trường hợp nhiều thí sinh bằng điểm thì ưu tiên xét thí sinh có điểm Toán cao hơn, sau đó mới ưu tiên các môn tiếp theo theo thứ tự ưu tiên sắp xếp trong từng tổ hợp.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

*Xét học bạ, xét điểm xét tốt nghiệp:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/03/2023 – hết ngày 30/07/2023
  • Đợt 2: Từ ngày 30/07/2023 – đủ chỉ tiêu.

b. Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về trường (nộp lệ phí theo hồ sơ).
  • Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.muce.edu.vn và nộp lệ phí theo theo thông tin bên dưới.

c. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/ nguyện vọng.

Lệ phí thi năng khiếu: 200.000 đồng/ thí sinh.

Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến chuyển khoản lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 116000079714
  • Chủ tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG
  • Ngân hàng Vietinbank chi nhánh Phú Yên

Lưu ý: Thí sinh kiểm tra kỹ thông tin trước khi chuyển khoản lệ phí xét tuyển.

d. Thi năng khiếu

Môn thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật hoặc vẽ đầu tượng).

Thời gian nhận hồ sơ và thi tuyển:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 10/07/2023. Thi tuyển ngày 15/07/2023.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 16/07/2023 – 31/07/2023. Thi tuyển ngày 05/08/2023.

Địa điểm thi: Trường Đại học Xây dựng Miền Trung.

Lưu ý: Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của các trường đại học khác để xét tuyển.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Miền Trung năm 2023 dự kiến như sau:

  • Khối các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng: 11.100.000 đồng/ năm học.
  • Khối các ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Quản lý đô thị và công trình, Kinh tế xây dựng, quản lý xây dựng, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 16.400.000 đồng/ năm học.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Trung

Điểm trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Kỹ thuật xây dựng151515
2Kiến trúc151515
3Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông151515
4Kinh tế xây dựng151515
5Quản lý xây dựng151515
6Kỹ thuật môi trường15
7Kỹ thuật cấp thoát nước151515
8Kế toán151515
9Kiến trúc nội thất1515
10Quản lý đô thị và công trình1515
11Quản trị kinh doanh1515
12Công nghệ thông tin1515
13Tài chính – Ngân hàng15
14Công nghệ kỹ thuật ô tô15
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
16Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.