Trường Đại học Xây dựng Miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Xây dựng Miền Trung 2022
I. Điểm sàn MUCE
Điểm sàn trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2023 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn MUCE năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kỹ thuật xây dựng | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 |
Kiến trúc | 18 |
Kiến trúc nội thất | 18 |
Quản lý đô thị và công trình | 18 |
Kinh tế xây dựng | 18 |
Quản lý xây dựng | 18 |
Kế toán | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
2. Điểm chuẩn từ điểm xét tốt nghiệp THPT (thang 10)
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét tốt nghiệp |
Kỹ thuật xây dựng | 6.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 6.0 |
Kiến trúc | 6.0 |
Kiến trúc nội thất | 6.0 |
Quản lý đô thị và công trình | 6.0 |
Kinh tế xây dựng | 6.0 |
Quản lý xây dựng | 6.0 |
Kế toán | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 6.0 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Kỹ thuật xây dựng | 600 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 |
Kiến trúc | 600 |
Kiến trúc nội thất | 600 |
Quản lý đô thị và công trình | 600 |
Kinh tế xây dựng | 600 |
Quản lý xây dựng | 600 |
Kế toán | 600 |
Quản trị kinh doanh | 600 |
Công nghệ thông tin | 600 |
4. Điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
a. Trụ sở chính tại Phú Yên | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Kiến trúc nội thất | 15 |
Quản lý đô thị và công trình | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Quản lý xây dựng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
b. Phân hiệu Đà Nẵng | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
Kiến trúc (Kiến trúc công trình) | 15 |
Kiến trúc nội thất | 15 |
Quản lý đô thị và công trình | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Quản lý xây dựng (Quản lý dự án) | 15 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.0 |
Kiến trúc | 15.0 |
Kinh tế xây dựng | 15.0 |
Quản lý xây dựng | 15.0 |
Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Trung các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 15 |
Kiến trúc | 13 | 15 |
Kinh tế xây dựng | 13 | 15 |
Quản lý xây dựng | 13 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 13 | 15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 13 | 15 |
Kế toán | 13 | 15 |