Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh chính thức thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
- Điện thoại: 0203.3871292 – 0912622812 – 0966613495 – 0904752197
- Email: dhcnqn@qui.edu.vn
- Website: http://qui.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihoccnqn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải.
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
- Khối C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý)
- Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn ĐKXT đạt ngưỡng điểm sàn theo quy định.
- Kết quả thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường quy định.
b. Xét học bạ THPT
Xét học bạ theo 1 trong 2 hình thức sau:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn 3 kỳ (lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) + Điểm ưu tiên bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16 điểm.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16 điểm.
Đăng ký xét học bạ trực tuyến tại đây.
c. Xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
– Đợt 1: Nộp phiếu đăng ký xét tuyển theo hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đợt xét tuyển bổ sung chuẩn bị hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống);
- Giấy chứng nhận KQ thi tốt nghiệp THPT.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét tuyển học bạ bao gồm:
- Túi hồ sơ in của trường hoặc phiếu ĐKXT theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu tiện tới Phòng đào tạo, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh theo địa chỉ như trên phần thông tin.
b. Thời gian nhận hồ sơ
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ:
- Đợt 1: Từ 01/04/2023 – 14/06/2023.
- Đợt 2: Từ 15/06/2023 – 30/07/2023.
- Đợt 3: Từ 01/08/2023 – 30/09/2023.
- Đợt 4: Từ 01/10/2023 – 30/11/2023.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Các ngành khối kỹ thuật: 325.000 đồng/tín chỉ ~ 11.700.000 đồng/năm học.
- Các ngành khối kinh tế: 258.000 đồng/tín chỉ ~ 9.288.000 đồng/năm học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | – | 15 |
3 | Kế toán | 15 | 15 | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 |
9 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 | 15 | 15 |
10 | Kỹ thuật mỏ | 15 | 15 | 15 |
11 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 15 | 15 |