Khối A00 gồm những ngành nào, trường nào xét tuyển?

77313
Cập nhật ngày 27/09/2025 bởi Giang Chu

Khối A00 là một trong những tổ hợp xét tuyển phổ biến nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, gồm ba môn Toán, Vật lý và Hóa học. Đây là nền tảng quan trọng mở ra nhiều cơ hội học tập và nghề nghiệp trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ và cả kinh tế.

Bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ Khối A00 gồm những môn nào, danh sách các trường tuyển sinh và các ngành đào tạo tiêu biểu.

khoi a00 gom nhung nganh gi
Nguồn ảnh: Hust Page

1. Khối A00 gồm những môn nào?

Khối A00 là một trong những tổ hợp xét tuyển truyền thống và phổ biến nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, được Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định gồm 3 môn:

  • Toán học: Môn thi then chốt, đánh giá khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề.
  • Vật lý: Trang bị nền tảng khoa học tự nhiên, gắn liền với công nghệ và các ứng dụng trong đời sống.
  • Hóa học: Kiểm tra tư duy phản biện, kỹ năng phân tích, thực nghiệm và sự liên hệ giữa lý thuyết với thực tế.

Tổ hợp A00 mở ra nhiều lựa chọn cho học sinh yêu thích các môn khoa học tự nhiên, đặc biệt phù hợp với những bạn có định hướng theo học các ngành kỹ thuật, công nghệ, y dược, kinh tế – quản lý… Đây cũng là lý do tổ hợp A00 luôn nằm trong nhóm tổ hợp được nhiều trường đại học và thí sinh lựa chọn nhất hiện nay.

2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp A00

Khu vực phía Bắc

TTMã trườngTên trườngKết quả
1BKAĐại học Bách khoa Hà Nội
2LCHTrường Sĩ quan Chính trị1 ngành
3CMCTrường Đại học CMC6 ngành
4LDATrường Đại học Công Đoàn4 ngành
5CCMTrường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội10 ngành
6DCNTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội34 ngành
7VHDTrường Đại học Công nghiệp Việt – Hung6 ngành
8DDATrường Đại học Công nghệ Đông Á23 ngành
9GTATrường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải63 ngành
10QHITrường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội22 ngành
11DCQTrường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị11 ngành
12DKHTrường Đại học Dược Hà Nội4 ngành
13DDNTrường Đại học Đại Nam15 ngành
14DDLTrường Đại học Điện lực31 ngành
15DĐDTrường Đại học Đông Đô12 ngành
16QHSTrường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội13 ngành
17GHATrường Đại học Giao thông Vận tải49 ngành
18ETUTrường Đại học Hòa Bình11 ngành
19FBUTrường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội8 ngành
20QHTTrường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội29 ngành
21KCNTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội13 ngành
22KTATrường Đại học Kiến trúc Hà Nội18 ngành
23DQKTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội21 ngành
24DKKTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp24 ngành
25KHAĐại học Kinh tế Quốc dân73 ngành
26DLXTrường Đại học Lao động – Xã hội15 ngành
27LNHTrường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam11 ngành
28LPHTrường Đại học Luật Hà Nội3 ngành
29MDATrường Đại học Mỏ – Địa chất45 ngành
30MHNTrường Đại học Mở Hà Nội11 ngành
31NTHTrường Đại học Ngoại thương17 ngành
32NTUTrường Đại học Nguyễn Trãi6 ngành
33PKATrường Đại học Phenikaa47 ngành
34PCHTrường Đại học Phòng cháy Chữa cháy1 ngành
35DPDTrường Đại học Phương Đông12 ngành
36SPHTrường Đại học Sư phạm Hà Nội13 ngành
37GNTTrường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương1 ngành
38DMTTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội21 ngành
39TDDTrường Đại học Thành Đô13 ngành
40DTLTrường Đại học Thăng Long16 ngành
41HNMTrường Đại học Thủ Đô Hà Nội6 ngành
42TLATrường Đại học Thủy Lợi38 ngành
43TMATrường Đại học Thương mại27 ngành
44QHJTrường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN9 ngành
45XDATrường Đại học Xây dựng Hà Nội37 ngành
46QHYTrường Đại học Y Dược – ĐHQGHN2 ngành
47YHBTrường Đại học Y Hà Nội10 ngành
48YTCTrường Đại học Y tế Công Cộng4 ngành
49QHKTrường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN3 ngành
50QHQTrường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội14 ngành
51DCHTrường Sĩ quan Đặc công1 ngành
52LAHTrường Sĩ quan Lục quân 11 ngành
53PBHTrường Sĩ quan Pháo binh1 ngành
54HGMTrường Sĩ quan Phòng hóa1 ngành
55ANHHọc viện An Ninh Nhân dân2 ngành
56CSHHọc viện Cảnh sát Nhân dân1 ngành
57BVHHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông33 ngành
58HCHHọc viện Hành chính và Quản trị công11 ngành
59HEHHọc viện Hậu Cần1 ngành
60NQHHọc viện Khoa học Quân sự1 ngành
61KMAHọc viện Kỹ thuật Mật mã4 ngành
62KQHHọc viện Kỹ thuật Quân sự13 ngành
63HQTHọc viện Ngoại Giao11 ngành
64NHHHọc viện Ngân hàng19 ngành
65HVNHọc viện Nông nghiệp Việt Nam20 ngành
66PKHHọc viện Phòng không – Không quân1 ngành
67HPNHọc viện Phụ nữ Việt Nam12 ngành
68HVQHọc viện Quản lý Giáo dục7 ngành
69YQHHọc viện Quân Y2 ngành
70HTCHọc viện Tài Chính30 ngành
71HTNHọc viện Thanh thiếu niên Việt Nam4 ngành
72HTAHọc viện Tòa Án1 ngành
73HYDHọc viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam2 ngành
41DTCTrường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên25 ngành
DDMTrường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh12 ngành
VUITrường Đại học Công nghiệp Việt Trì10 ngành
DCATrường Đại học Chu Văn An6 ngành
YDDTrường Đại học Điều dưỡng Nam Định4 ngành
HLUTrường Đại học Hạ Long13 ngành
DKTTrường Đại học Hải Dương22 ngành
THPTrường Đại học Hải Phòng21 ngành
HHATrường Đại học Hàng hải Việt Nam32 ngành
DNBTrường Đại học Hoa Lư4 ngành
THVTrường Đại học Hùng Vương3 ngành
DTZTrường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên12 ngành
DVBTrường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên7 ngành
DTETrường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên20 ngành
DTKTrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên25 ngành
DKYTrường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương6 ngành
DTVTrường Đại học Lương Thế Vinh1 ngành
DTNTrường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên26 ngành
DBGTrường Đại học Nông lâm Bắc Giang18 ngành
NTHTrường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh3 ngành
SDUTrường Đại học Sao Đỏ11 ngành
DTSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên6 ngành
SP2Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 27 ngành
SKHTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên23 ngành
SKNTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Địnhngành
DFATrường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh8 ngành
TQUTrường Đại học Tân Trào8 ngành
TTBTrường Đại học Tây Bắc11 ngành
DTBTrường Đại học Thái Bình11 ngành
DDBTrường Đại học Thành Đông23 ngành
DVPTrường Đại học Trưng Vương13 ngành
DTYTrường Đại học Y dược Thái Nguyên9 ngành
YPBTrường Đại học Y dược Hải Phòng9 ngành
YTBTrường Đại học Y dược Thái Bình2 ngành
THUTrường Đại học Y khoa Tokyo6 ngành
DTQKhoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên5 ngành
DTGĐại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang5 ngành
TGHTrường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp1 ngành

Khu vực miền Trung

TTMã trườngTên trườngKết quả
 1DDK Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng39 ngành
 2VKU Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hànngành
 3DAD Trường Đại học Đông Á25 ngành
 4DDT Trường Đại học Duy Tân58 ngành
 5DDQ Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng38 ngành
 6KTD Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng12 ngành
7YDN Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng9 ngành
8DSK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng27 ngành
9DDS Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng9 ngành
10XDN Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng11 ngành
11DDY Trường Y dược – Đại học Đà Nẵng5 ngành
12DDV Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh16 ngành
13DCV Trường Đại học Công nghiệp Vinh5 ngành
14IUQ Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi4 ngành
15TDL Trường Đại học Đà Lạt22 ngành
16HHT Trường Đại học Hà Tĩnh9 ngành
17HDT Trường Đại học Hồng Đức6 ngành
18UKH Trường Đại học Khánh Hòa7 ngành
19DHT Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế14 ngành
20DHK Trường Đại học Kinh tế Huế22 ngành
21CEA Trường Đại học Nghệ An13 ngành
22KTS Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt2 ngành
23DHA Trường Đại học Luật – Đại học Huế3 ngành
24DHLTrường Đại học Nông lâm – Đại học Huế13 ngành
25HCH Học viện Hành chính và Quản trị công Phân hiệu Đà Nẵng6 ngành
26NLGTrường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai5 ngành
27NLSTrường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận6 ngành
28DPQTrường Đại học Phạm Văn Đồng10 ngành
29DPYTrường Đại học Phú Yên6 ngành
30DPCTrường Đại học Phan Châu Trinh7 ngành
31DPTTrường Đại học Phan Thiết7 ngành
32DPXTrường Đại học Phú Xuân7 ngành
33DQBTrường Đại học Quảng Bình5 ngành
34DQUTrường Đại học Quảng Nam6 ngành
35DQNTrường Đại học Quy Nhơn34 ngành
36DHSTrường Đại học Sư phạm – Đại học Huế9 ngành
37SKVTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh15 ngành
38DKQTrường Đại học Tài chính – Kế toán5 ngành
39TTNTrường Đại học Tây Nguyên10 ngành
40TBDTrường Đại học Thái Bình Dương9 ngành
41HFATrường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế4 ngành
42DMTTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa3 ngành
43DVDTrường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa3 ngành
44TDVTrường Đại học Vinh14 ngành
45XDTTrường Đại học Xây dựng Miền Trung14 ngành
46BMUTrường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột8 ngành
47DHYTrường Đại học Y Dược – Đại học Huế3 ngành
48YKVTrường Đại học Y khoa Vinh6 ngành
49DYDTrường Đại học Yersin Đà Lạt7 ngành
50DHDTrường Du lịch – Đại học Huế8 ngành
51NHPHọc viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên5 ngành
52HQHHọc viện Hải quân HVHQ1 ngành
53KGHTrường Sĩ quan Không quân1 ngành
54TTHTrường Sĩ quan Thông tin1 ngành
55DDPĐại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum3 ngành
56DHQĐại học Huế Phân hiệu Quảng Trị4 ngành
57DHEKhoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế7 ngành

Khu vực phía Nam

TTMã trườngTên trườngKết quả
1ANS Trường Đại học An ninh nhân dân1 ngành
2QSB Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMngành
3CSS Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân1 ngành
4DKC Trường Đại học Công nghệ TPHCM5 ngành
5QSC Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM14 ngành
6DCT Trường Đại học Công thương TPHCM27 ngành
7GDU Trường Đại học Gia Định28 ngành
8GSA Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM25 ngành
9GTS Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCMngành
10DTH Trường Đại học Hoa Sen28 ngành
 11PCSTrường Đại học Phòng cháy Chữa cháy (Cơ sở miền Nam)1 ngành
12DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM3 ngành
13QST Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM28 ngành
14QSX Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM1 ngành
15KTS Trường Đại học Kiến trúc TPHCM5 ngành
16QSK Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM36 ngành
17KSA Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh54 ngành
18DLS Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 211 ngành
19LPS Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh6 ngành
20MBS Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minhngành
21NHS Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh47 ngành
22DNT Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM5 ngành
23NTS Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 26 ngành
24NTT Trường Đại học Nguyễn Tất Thành53 ngành
25NLS Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh43 ngành
26UMTTrường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM8 ngành
27QSQTrường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM8 ngành
28HBUTrường Đại học Quốc tế Hồng Bàng33 ngành
29SIUTrường Đại học Quốc tế Sài Gòn12 ngành
30SGDTrường Đại học Sài Gòn4 ngành
31SPKTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM43 ngành
32SPSTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh12 ngành
33DMSTrường Đại học Tài chính – Marketing18 ngành
34TLSTrường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 216 ngành
35DTTTrường Đại học Tôn Đức Thắng85 ngành
36DVHTrường Đại học Văn Hiến31 ngành
37DVLTrường Đại học Văn Lang38 ngành
38YDSTrường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh14 ngành
39TYSTrường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch6 ngành
40BVSHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TPHCM14 ngành
41HVCHọc viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh3 ngành
42KMAHọc viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCM1 ngành
43QSATrường Đại học An Giang26 ngành
44DBLTrường Đại học Bạc Liêu6 ngành
45BVUTrường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu64 ngành
46DBDTrường Đại học Bình Dương16 ngành
47TCTTrường Đại học Cần Thơ70 ngành
48TCTTrường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An6 ngành
49DCDTrường Đại học Công nghệ Đồng Nai20 ngành
50MITTrường Đại học Công nghệ Miền Đông20 ngành
51DCLTrường Đại học Cửu Long37 ngành
52PVUTrường Đại học Dầu khí Việt Nam4 ngành
53DNUTrường Đại học Đồng Nai7 ngành
54SPDTrường Đại học Đồng Tháp28 ngành
55TKGTrường Đại học Kiên Giang16 ngành
56KTSTrường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần Thơ2 ngành
57DLATrường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An4 ngành
58DKBTrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương17 ngành
59KSVĐại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long28 ngành
60KCCTrường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ20 ngành
61DLHTrường Đại học Lạc Hồng4 ngành
62LNSTrường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai4 ngành
63EIUTrường Đại học Quốc tế Miền Đông11 ngành
64VLUTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long16 ngành
65DTDTrường Đại học Tây Đô20 ngành
66TTUTrường Đại học Tân Tạo6 ngành
67TTGTrường Đại học Tiền Giang15 ngành
68TDMTrường Đại học Thủ Dầu Một26 ngành

3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp A00

TTNhóm ngànhTên ngành
1Khoa học xã hội và hành viXây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
2Kinh tế quốc tế
3Quản lý nhà nước
4Tâm lý học
5Kinh tế Đầu tư
6Kinh tế Phát triển
7Kinh tế
8Thống kê kinh tế
9Toán kinh tế
10Kinh tế số
11Quan hệ quốc tế
12Giới và Phát triển
13Tâm lý học giáo dục
14Kinh tế chính trị
15Quản lý kinh tế
16Toán và thống kêKhoa học dữ liệu
17Toán tin
18Toán học
19Toán ứng dụng
20Máy tính và công nghệ thông tinCông nghệ thông tin
21Khoa học máy tính
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
23Kỹ thuật phần mềm
24Hệ thống thông tin
25Công nghệ kỹ thuật máy tính
26Công nghệ đa phương tiện
27An toàn thông tin
28Trí tuệ nhân tạo
29Kỹ thuật máy tính
30Địa tin học
31Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
32An ninh mạng
33Khoa học và Kỹ thuật máy tính
34Môi trường và bảo vệ môi trườngBảo hộ lao động
35Quản lý đất đai
36Quản lý tài nguyên và môi trường
37Môi trường, sức khỏe và an toàn
38Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
39An toàn, vệ sinh lao động
40Quản lý tài nguyên khoáng sản
41Quản lý tài nguyên nước
42Sản xuất, chế biếnCông nghệ may
43Công nghệ sợi dệt
44Công nghệ thực phẩm
45Khoa học và công nghệ thực phẩm
46Công nghệ vật liệu dệt, may
47Công nghệ dệt, may
48Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
49Công nghệ thực phẩm và Sức khỏe
50Kinh doanh và quản lýMarketing
51Thương mại điện tử
52Kế toán
53Quản trị kinh doanh
54Bất động sản
55Kiểm toán
56Công nghệ tài chính
57Kinh doanh thương mại
58Hệ thống thông tin quản lý
59Khoa học quản lý
60Kinh doanh quốc tế
61Bảo hiểm
62Quản lý công
63Quản lý dự án
64Quản trị nhân lực
65Quan hệ lao động
66Quản trị văn phòng
67Phân tích dữ liệu kinh doanh
68Kinh doanh số
69Quản trị thương hiệu
70Quản lý giải trí và sự kiện
71Kinh doanh thời trang và dệt may
72Ngân hàng số
73Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
74Công nghệ kỹ thuậtQuản lý công nghiệp
75Công nghệ kỹ thuật cơ khí
76Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
77Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
78Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
79Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
80Robot và trí tuệ nhân tạo
81Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
82Công nghệ kỹ thuật ô tô
83Công nghệ kỹ thuật nhiệt
84Năng lượng tái tạo
85Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
86Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
87Công nghệ kỹ thuật hóa học
88Công nghệ kỹ thuật môi trường
89Kỹ thuật cơ khí động lực
90Công nghệ kỹ thuật xây dựng
91Công nghệ Bán dẫn
92Điện lạnh và điều hoà không khí
93Công nghệ Chế tạo máy
94Công nghệ vật liệu
95Công nghệ Hàng không vũ trụ
96Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
97Công nghệ kỹ thuật năng lượng
98Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
99Quản lý năng lượng
100Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
101Công nghệ Vi mạch bán dẫn
102Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
103Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
104Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
105Công nghệ Chip bán dẫn
106Điều khiển thông minh và Tự động hóa
107Điện lạnh và điều hòa không khí
108Kinh tế công nghiệp
109Công nghệ ô tô
110Kỹ thuậtCơ điện tử
111Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
112Vật lý kỹ thuật
113Cơ kỹ thuật
114Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
115Kỹ thuật năng lượng
116Kỹ thuật Robot
117Kỹ thuật ô tô
118Kỹ thuật nhiệt
119Kỹ thuật Hàng không
120Đá quý, đá mỹ nghệ
121Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
122Kỹ thuật Địa vật lý
123Kỹ thuật Mỏ
124Kỹ thuật tuyển khoáng
125Kỹ thuật khí thiên nhiên
126Kỹ thuật dầu khí
127Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
128Kỹ thuật địa chất
129Kỹ thuật điện
130Kỹ thuật cơ điện tử
131Kỹ thuật môi trường
132Kỹ thuật vật liệu
133Kỹ thuật hóa học
134Kỹ thuật cơ khí
135Nông, lâm nghiệp, thủy sảnCông nghệ nông nghiệp
136Kinh doanh nông nghiệp
137Kinh tế nông nghiệp
138Chăn nuôi
139Khoa học cây trồng
140Chăn nuôi thú y
141Nuôi trồng thủy sản
142Bảo vệ thực vật
143Nông nghiệp công nghệ cao
144Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
145Khoa học đất
146Lâm sinh
147Quản lý tài nguyên rừng
148Nông nghiệp
149Nông nghiệp thông minh và Bền vững
150Khoa học sự sốngCông nghệ sinh học
151Sinh học
152Sinh dược học
153Công nghệ sinh dược
154Sức khỏeHóa dược
155Dược học
156Y khoa
157Điều dưỡng
158Kỹ thuật xét nghiệm Y học
159Y học cổ truyền
160Răng Hàm Mặt
161Khúc xạ nhãn khoa
162Kỹ thuật phục hồi chức năng
163Hộ sinh
164Kỹ thuật phục hình răng
165Dinh dưỡng
166Kỹ thuật hình ảnh y học
167Khoa học tự nhiênHóa học
168Vật lý học
169Khoa học vật liệu
170Địa lý tự nhiên
171Khoa học môi trường
172Khí tượng và Khí hậu học
173Hải dương học
174Địa chất học
175Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
176Thủy văn học
177Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
178Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhânQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
178Quản trị khách sạn
180Pháp luậtLuật kinh tế
181Luật thương mại quốc tế
182Luật
183Luật quốc tế
184Thú yThú Y
185Kiến trúc và xây dựngKỹ thuật xây dựng
186Kinh tế xây dựng
187Tài nguyên và môi trường nước
188Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
189Kỹ thuật cấp thoát nước
190Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
191Quản lý xây dựng
192Quản lý đô thị và công trình
193Địa kỹ thuật xây dựng
194Kỹ thuật tài nguyên nước
195Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
196Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
197Kiến trúc
198Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
199Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạmSư phạm Toán học
200Sư phạm Vật lý
201Sư phạm Hóa học
202Sư phạm Khoa học tự nhiên
203Giáo dục Mầm non
204Giáo dục Tiểu học
205Khoa học giáo dục
206Quản trị chất lượng giáo dục
207Quản trị công nghệ giáo dục
208Quản trị trường học
209Tham vấn học đường
210Sư phạm Tin học
211Sư phạm Công nghệ
212Giáo dục học
213Quản lý giáo dục
214Giáo dục Chính trị
215Công nghệ giáo dục
216Báo chí và thông tinQuan hệ công chúng
217Truyền thông quốc tế
218Báo chí
219Truyền thông đa phương tiện
220Công nghệ truyền thông
221Quản lý thông tin
222Công nghệ truyền thông
223An ninh, Quốc phòngChỉ huy tham mưu Đặc công
224Chỉ huy Tham mưu Lục quân
225Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
226Chỉ huy Tham mưu Pháo binh
227Chỉ huy Kỹ thuật hóa học
228Nghiệp vụ An ninh
229Nghiệp vụ cảnh sát
230Chỉ huy tham mưu phòng không, Không quân và tác chiến điện tử
231Hậu cần Quân sự
232Trinh sát Kỹ thuật
233Chỉ huy quản lý kỹ thuật
234Nghệ thuậtThiết kế công nghiệp và đồ họa
235Thiết kế đồ họa
236Nghệ thuật số
237Dịch vụ xã hộiCông tác xã hội
238Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
239Nhân vănNgôn ngữ Anh
240KhácQuản trị đô thị thông minh và bền vững
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.