Khối A00 gồm những môn nào? Thi ngành nào?

75419

Khối A00 – tổ hợp Toán, Lý, Hóa từ lâu đã được coi là “khối thi truyền thống” với những bạn yêu thích khoa học tự nhiên.

Từ những ngành kỹ thuật, công nghệ cho tới kinh tế và y học, nhóm ngành nào cũng có những ngành học có thể xét tuyển bằng tổ hợp A00.

Vậy cụ thể khối A00 gồm những ngành nào? Trường nào? Hãy cùng tôi, Giang Chu của TrangEdu tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

khoi a00 gom nhung mon nao
Khối A00 xét tuyển vào trường nào? ngành nào? (Nguồn ảnh: Fanpage HUST)

1️⃣ Khối A00 gồm những môn nào?

Mã tổ hợp A00 bao gồm các môn thi Toán, Vật lý và Hóa học. Đây là những môn học cơ bản và quan trọng trong ngành khoa học và công nghệ, kỹ thuật. Thí sinh đạt điểm cao trong khối thi A00 có cơ hội được tuyển vào các trường đại học hàng đầu về nhiều lĩnh vực tại Việt Nam.

Khối A là khối thuần khoa học tự nhiên nhất trong số các tổ hợp xét tuyển khối A với cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đều là môn tự nhiên.

Khối A có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học, học viện hiện nay trên toàn quốc.

Xem thêm: Các trường và ngành khối A01

2️⃣ Khối A00 xét được vào những trường nào?

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) là một khối thi phổ biến và được nhiều trường đại học trên toàn quốc sử dụng để xét tuyển.

Tuy nhiên, thay vì tập trung vào “trường nào”, bạn nên tìm hiểu bạn phù hợp với ngành nào của khối A00 và trường nào mạnh về đào tạo ngành đó.

Dưới đây tôi đã tổng hợp full danh sách các trường đại học khối A00, các bạn có thể dựa vào đó tìm kiếm trường phù hợp với bản thân mình.

✅ Các trường đại học khối A00 ở Hà Nội:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Bách khoa Hà NộiBKA
2Trường Đại học Chính trịLCH
3Trường Đại học CMCCMC
4Trường Đại học Công ĐoànLDA
5Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiCCM
6Trường Đại học Công nghiệp Hà NộiDCN
7Trường Đại học Công nghiệp Việt – HungVHD
8Trường Đại học Công nghệ Đông ÁDDA
9Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảiGTA
10Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà NộiDCT
11Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghịDCQ
12Trường Đại học Dược Hà NộiDKH
13Trường Đại học Đại NamDDN
14Trường Đại học Điện LựcDDL
15Trường Đại học Đông ĐôDDD
16Trường Đại học FPT Hà NộiFPT
17Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà NộiQHS
18Trường Đại học Giao thông Vận tảiGHA
19Trường Đại học Hòa BìnhETU
20Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà NộiQHT
21Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiKCN
22Trường Đại học Kiểm sát Hà NộiDKS
23Trường Đại học Kiến trúc Hà NộiKTA
24Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiDQK
25Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệpDKK
26Trường Đại học Kinh tế quốc dânKHA
27Trường Đại học Lao động – Xã hộiDLX
28Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamLNH
29Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHL
30Trường Đại học Luật Hà NộiLPH
31Trường Đại học Mỏ – Địa chấtMDA
32Trường Đại học Mở Hà NộiMHN
33Trường Đại học Ngoại thươngNTH
34Trường Đại học Nguyễn TrãiNTU
35Trường Đại học Nội vụ Hà NộiDNV
36Trường Đại học PhenikaaPKA
37Trường Đại học Phòng cháy chữa cháyPCH
38Trường Đại học Phương ĐôngDPD
39Trường Đại học Sư phạm Hà NộiSPH
40Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngGNT
41Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà NộiFBU
42Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiDMT
43Trường Đại học Thành ĐôTDD
44Trường Đại học Thăng LongDTL
45Trường Đại học Thủ đô Hà NộiHNM
46Trường Đại học Thủy lợiTLA
47Trường Đại học Thương mạiTMA
48Trường Đại học Văn hóa Hà NộiVHH
49Trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHJ
50Trường Đại học Xây dựng Hà NộiXDA
51Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà NộiQHY
52Trường Đại học Y tế Công cộngYTC
53Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHQ
54Trường Sĩ quan Đặc côngDCH
55Trường Sĩ quan Lục quân 1LAH
56Trường Sĩ quan Pháo binhPBH
57Trường Sĩ quan Phòng hóaHGM
58Học viện An ninh Nhân dânANH
59Học viện Cảnh sát Nhân dânCSH
60Học viện Chính sách và Phát triểnHCP
61Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngBVH
62Học viện Hậu cầnHEH
63Học viện Khoa học Quân sựNQH
64Học viện Kỹ thuật Mật mãKMA
65Học viện Kỹ thuật Quân sựKQH
66Học viện Ngoại GiaoHQT
67Học viện Ngân HàngNHH
68Học viện Nông nghiệp Việt NamHVN
69Học viện Phòng không – Không quânPKH
70Học viện Phụ nữ Việt NamHPN
71Học viện Quản lý giáo dụcHVQ
72Học viện Quân YYQH
73Học viện Tài chínhHTC
74Học viện Thanh thiếu niên Việt NamHTN
75Học viện Tòa ánHTA
76Học viện Y dược học Cổ truyền Việt NamHYD
77Khoa Các khoa học liên ngành – ĐHQGHNQHK

✅ Các trường đại học khối A00 ở miền Bắc (ngoài Hà Nội):

TTTên trườngMã trường
1Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái NguyênDCT
2Đại học Công nghiệp Quảng NinhDDM
3Đại học Công nghiệp Việt TrìVUI
4Đại học Chu Văn An
5Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái NguyênGTA
6Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh PhúcGTA
7Đại học Hạ LongHLU
8Đại học Hải DươngDKT
9Đại học Hải PhòngTHP
10Đại học Hàng hải Việt NamHHA
11Đại học Hoa LưDNB
12Đại học Hùng VươngTHV
13Đại học Khoa học Thái NguyênDTZ
14Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái NguyênDVB
15Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái NguyênDTE
16Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái NguyênDTK
17Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CANDHCB
18Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngDKY
19Đại học Kinh BắcUKB
20Đại học Lương Thế VinhDTV
21Đại học Nông lâm Thái NguyênDTN
22Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG
23Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng NinhNTH
24Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngDHP
25Đại học Quốc tế Bắc HàDBH
26Đại học Sao ĐỏSDU
27Đại học Sư phạm Thái NguyênDTS
28Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP2
29Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênSKH
30Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhSKN
31Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhDFA
32Đại học Tân TràoTQU
33Đại học Tây BắcTTB
34Đại học Thái BìnhDTB
35Đại học Thành ĐôngDDB
36Đại học Trưng VươngDVP
37Đại học Thủy Lợi Cơ sở Phố HiếnTLA
38Đại học Y dược Thái NguyênDTY
39Đại học Y dược Hải PhòngYPB
40Đại học Y dược Thái BìnhYTB
41Đại học Y khoa TokyoTHU
42Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiDTP
43Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giápTGH

✅ Các trường đại học khối A00 ở miền Trung:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Bách khoa Đà NẵngDDK
2Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – HànVKU
3Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà NẵngDDI
4Đại học Đông ÁDAD
5Đại học Duy TânDDT
6Đại học FPT Đà NẵngFPT
7Đại học Kinh tế Đà NẵngDDQ
8Đại học Kiến trúc Đà NẵngKTD
9Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà NẵngDSK
10Đại học Sư phạm Đà NẵngDDS
11Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà NẵngXDT
12Đại học Công nghiệp VinhDCV
13Đại học Công nghệ Vạn XuânDVX
14Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng NgãiIUQ
15Đại học Hà TĩnhHHT
16Đại học Hồng ĐứcHDT
17Đại học Khánh HòaUKH
18Đại học Khoa học HuếDHT
19Đại học Kinh tế HuếDHK
20Đại học Kinh tế Nghệ AnCEA
21Đại học Luật HuếDHA
22Đại học Nha TrangTSN
23Đại học Nông lâm HuếDHL
24Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng NamDNV
25Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh ThuậnNLS
26Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ
27Đại học Phú YênDPY
28Đại học Phan Châu TrinhDPC
29Đại học Phan ThiếtDPT
30Đại học Phú XuânDPX
31Đại học Quảng BìnhDQB
32Đại học Quảng NamDQU
33Đại học Quy NhơnDQN
34Đại học Quang TrungDQT
35Đại học Sư phạm HuếDHS
36Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhSKV
37Đại học Tài chính – Kế toánDKQ
38Đại học Thái Bình DươngTBD
39Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu HuếDKQ
40Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaDMT
41Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Nha TrangDTT
42Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaDVD
43Đại học VinhTDV
44Đại học Xây dựng Miền TrungXDT
45Đại học Y Dược HuếDHY
46Đại học Y khoa VinhYKV
47Trường Du lịch – Đại học HuếDHD
48Học viện Hải quânHQH
49Trường Sĩ quan Không quânKGH
50Trường Sĩ quan Thông tinTTH
51Đại học Huế Phân hiệu Quảng TrịDHQ

✅ Các trường đại học khối A00 ở Tây Nguyên:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Y dược Buôn Ma ThuộtBMU
2Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo LộcDTT
3Đại học Đà LạtTDL
4Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà LạtKTS
5Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia LaiNLG
6Đại học Tây NguyênTTN
7Đại học Yersin Đà LạtDYD
8Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon TumDDP

✅ Các trường đại học khối A00 ở TP Hồ Chí Minh:

TTTên trườngMã trường
1Đại học An ninh Nhân dânANS
2Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMQSB
3Đại học Cảnh sát Nhân dânCSS
4Đại học Công nghệ Sài GònDSG
5Đại học Công nghệ TPHCMDKC
6Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCMQSC
7Đại học Công thương TPHCMDCT
8Đại học Công nghiệp TPHCMIUH
9Đại học FPT TPHCMFPT
10Đại học Gia ĐịnhGDU
11Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCMGSA
12Đại học Giao thông Vận tải TPHCMGTS
13Đại học Hoa SenDTH
14Đại học Hùng Vương TPHCMDHV
15Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCMQST
16Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCMQSX
17Đại học Kiến trúc TPHCMKTS
18Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCMKTC
19Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCMQSK
20Đại học Kinh tế TPHCMKSA
21Đại học Lao động – Xã hội cơ sở IIDLS
22Đại học Luật TPHCMLPS
23Đại học Mở TPHCMMBS
24Đại học Ngân hàng TPHCMNHS
25Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCMDNT
26Đại học Ngoại thương Cơ sở 2NTS
27Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT
28Đại học Nông lâm TPHCMDBG
29Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCMDNV
30Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT
31Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCMQSQ
32Đại học Quốc tế Hồng BàngHBU
33Đại học Quốc tế Sài GònTTQ
34Đại học Sài GònSGD
35Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMSPK
36Đại học Sư phạm TPHCMSPS
37Đại học Tài chính – MarketingDMS
38Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCMDTM
39Đại học Thủy lợi Cơ sở 2TLS
40Đại học Tôn Đức ThắngDTT
41Đại học Văn HiếnDVH
42Đại học Văn LangDVL
43Đại học Y Dược TPHCMYDS
44Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cơ sở 2BVS
45Học viện Hàng không Việt NamHHK
46Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCMKMA
47Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu TPHCMHPN

✅ Các trường đại học khối A00 ở miền Nam (ngoài TPHCM):

TTTên trườngMã trường
1Đại học An GiangQSA
2Đại học Bạc LiêuDBL
3Đại học Bà Rịa – Vũng TàuBVU
4Đại học Bình DươngDBD
5Đại học Cần ThơTCT
6Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa AnTCT
7Đại học Công nghệ Đồng NaiDCD
8Đại học Công nghệ Miền ĐôngMIT
9Đại học Cửu LongDCL
10Đại học Dầu khí Việt NamPVU
11Đại học Đồng NaiDNU
12Đại học Đồng ThápSPD
13Đại học FPT Cần ThơFPT
14Đại học Kiên GiangTKG
15Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần ThơKTS
16Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long AnDLA
17Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình DươngDKB
18Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh LongKSV
19Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
20Đại học Lạc HồngDLH
21Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng NaiLNS
22Đại học Nam Cần ThơDNC
23Đại học Quốc tế Miền ĐôngEIU
24Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongVLU
25Đại học Tây ĐôDTD
26Đại học Tân TạoTTU
27Đại học Tiền GiangTTG
28Đại học Thủ Dầu MộtTDM
29Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Cà MauDTT
30Đại học Trà VinhDVT
31Đại học Việt ĐứcVGU
32Đại học Võ Trường ToảnVTT
33Đại học Xây dựng Miền TâyMTU
34Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến TreQSP
35Trường Sĩ quan Công BinhSNH
36Trường Sĩ quan Lục quân 2LBH

3️⃣ Khối A00 gồm những ngành học nào?

Khối A00 là một khối thi rộng lớn, phù hợp với nhiều ngành học có triển vọng trong tương lai và đa dạng về linh vực.

Dưới đây là full danh sách các ngành khối A00 mà tôi tổng hợp dành cho bạn (được cập nhật liên tục):

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật máy tính7480106
2Địa tin học7480206
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102
4Tin học và kỹ thuật máy tính7480111
5Kỹ thuật điện tử và tin học
6Kỹ thuật phần mềm7480103
7Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108
8Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480112
9Công nghệ thông tin7480201
10Khoa học máy tính7480101
11Khoa học dữ liệu7480109
12Máy tính và khoa học thông tin7480105
13An toàn thông tin7480202
14Hệ thống thông tin7480104
15Trí tuệ nhân tạo7480107
16Khoa học và Kỹ thuật máy tính7480204

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Công nghệ Kỹ thuật:

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
3Công nghệ kỹ thuật Cơ khí7510201
4Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206
5Công nghệ chế tạo máy7510202
6Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403
7Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
8Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
9Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605
10Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông7510302
11Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng7510106
12Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo7519007
13Năng lượng tái tạo7510208
14Bảo dưỡng công nghiệp7510211
15Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205
16Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
17IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510304
18Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519002
19Quản lý năng lượng7510602
20Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7510407
21Quản lý công nghiệp7510601
22Kinh tế công nghiệp7510604
23Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
24Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7510303
25Robot và Trí tuệ nhân tạo7510209
26Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
27Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701
28Quản trị môi trường doanh nghiệp7510606
29Công nghệ ô tô7510212

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Kỹ thuật:

TTTên ngànhMã ngành
1Vật lý kỹ thuật7520401
2Kỹ thuật dầu khí7520604
3Kỹ thuật cơ khí7520103
4Kỹ thuật địa chất7520501
5Kỹ thuật cơ khí động lực7520116
6Cơ kỹ thuật7520101
7Kỹ thuật vật liệu7520309
8Kỹ thuật hóa học7520301
9Kỹ thuật hạt nhân7520402
10Kỹ thuật mỏ7520601
11Kỹ thuật y sinh7520212
12Kỹ thuật không gian7520121
13Hệ thống giao thông thông minh7520219
14Kỹ thuật khí thiên nhiên7520605
15Vật lý Y khoa7520403
16Kỹ thuật điện tử, viễn thông7520207
17Kỹ thuật địa vật lý7520502
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
19Kỹ thuật hàng không7520120
20Kỹ thuật điện7520201
21Kỹ thuật môi trường7520320
22Kỹ thuật nhiệt7520115
23Kỹ thuật ô tô7520130
24Kỹ thuật trắc địa – bản đồ7520503
25Kỹ thuật tuyển khoáng7520607
26Kỹ thuật cơ điện tử7520114
27Kỹ thuật tàu thủy7520122
28Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo7520218
29Cơ điện tử7520119
30Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên7520606
31Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118

<✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:

TTTên ngànhMã ngành
1Sư phạm Toán học7140209
2Sư phạm Vật lý7140211
3Sư phạm Hóa học7140212
4Giáo dục chính trị7140205
5Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247
6Sư phạm Công nghệ7140246
7Giáo dục tiểu học7140202
8Quản lý Giáo dục7140114
9Công nghệ giáo dục
10Quản trị công nghệ giáo dục
11Quản trị trường học
12Quản trị chất lượng giáo dục
13Tham vấn học đường
14Khoa học giáo dục
15Sư phạm Tin học7140210

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý:

TTTên ngànhMã ngành
1Hệ thống thông tin quản lý7340405
2Quản trị kinh doanh7340101
3Quản trị nhân lực7340404
4Khoa học quản lý7340401
5Thương mại điện tử7340122
6Tài chính – Ngân hàng7340201
7Marketing7340115
8Kế toán7340301
9Kinh doanh quốc tế7340120
10Công nghệ Tài chính7340208
11Kinh doanh thời trang và dệt may7340123
12Quản lý và phát triển nguồn nhân lực7340411
13Quản trị – Luật7340102
14Quản trị văn phòng7340406
15Quan hệ lao động7340408
16Quản lý công7340403
17Quản lý dự án7340409
18Phân tích dữ liệu kinh doanh7349004
19Bất động sản7340116
20Bảo hiểm7340204
21Kinh doanh thương mại7340121
22Kiểm toán7340302
23Digital Marketing7340114
24Bảo hiểm – Tài chính7340202
25Quản trị kinh doanh số7310109
26Quản trị sự kiện7340412
27Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh7340420
28Tài chính quốc tế7340206

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi:

TTTên ngànhMã ngành
1Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước7310202
2Kinh tế7310101
3Kinh tế đầu tư7310104
4Toán kinh tế7310108
5Tâm lý học7310401
6Tâm lý học giáo dục7310403
7Kinh tế chính trị7310102
8Kinh tế phát triển7310105
9Kinh tế quốc tế7310106
10Thống kê kinh tế7310107
11Kinh tế số7310112
12Quản lý nhà nước7310205
13Xã hội học7310301
14Quan hệ quốc tế7310206
15Giới và phát triển7310399

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Toán và Thống kê:

TTTên ngànhMã ngành
1Toán học7460101
2Toán tin7460117
3Toán ứng dụng7460112
4Thống kê7460201

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Khoa học tự nhiên:

TTTên ngànhMã ngành
1Vật lý học7440102
2Hải dương học7440228
3Khí tượng và khí hậu học7440221
4Thủy văn học7440224
5Khoa học vật liệu7440122
6Hóa học7440112
7Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
8Địa chất học7440201
9Địa lý tự nhiên7440217
10Khoa học môi trường7440301

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành An ninh, Quốc phòng:

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật Hình sự7860108
2Trinh sát an ninh7860101
3Quản lý Nhà nước về trật tự an ninh7860109
4Điều tra hình sự7860104
5Biên phòng7860214
6Chỉ huy Tham mưu phòng không7860204
7Chỉ huy tham mưu Đặc công7860207
8Chỉ huy kỹ thuật Hóa học7860229
9Trinh sát kỹ thuật7860231
10Chỉ huy tham mưu Hải quân7860202
11Hậu cần quân sự7860218
12Chỉ huy tham mưu thông tin7860221
13Chỉ huy kỹ thuật Công binh7860228
14Chỉ huy tham mưu pháo binh7860205
15Chỉ huy tham mưu lục quân7860201
16Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp7860206

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Khoa học sự sống:

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ sinh học7420201
2Công nghệ sinh học y dược7420205
3Công nghệ thẩm mỹ7420207
4Sinh học ứng dụng7420203
5Sinh học7420101

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng:

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
2Địa kỹ thuật xây dựng7580211
3Kinh tế xây dựng7580301
4Quản lý xây dựng7580302
5Kỹ thuật xây dưng công trình thủy7580202
6Quản lý đô thị và công trình7580106
7Kỹ thuật xây dựng7580201
8Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
9Kiến trúc7580101
10Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
11Quy hoạch vùng và đô thị7580105

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản:

TTTên ngànhMã ngành
1Bảo vệ thực vật7620112
2Lâm sinh7620205
3Khoa học đất7620103
4Nuôi trồng thủy sản7620301
5Nông nghiệp thông minh và bền vững7620122
6Chăn nuôi7620105
7Nông nghiệp công nghệ cao7620118
8Quản lý thuỷ sản7620305
9Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113
10Quản lý tài nguyên rừng7620211
11Kinh tế nông nghiệp7620115
12Nông học7620109
13Chăn nuôi – Thú y7620106
14Khoa học cây trồng7620110
15Nông nghiệp7620101
16Khoa học thủy sản7620303
17Bệnh học thủy sản7620302

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường:

TTTên ngànhMã ngành
1Quản lý đất đai7850103
2Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
3Quản lý biển7850199
4Tài nguyên và Du lịch sinh thái7859002
5Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
6Bảo hộ lao động7850201
7Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên7859007
8Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195
9Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe:

TTTên ngànhMã ngành
1Hóa dược7720203
2Dược học7720201
3Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
4Kỹ thuật hình ảnh y học7720602
5Răng – Hàm – Mặt7720501
6Kỹ thuật y học
7Điều dưỡng7720301
8Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497
9Y khoa7720101
10Khoa học chế biến món ăn7720498

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Sản xuất, Chế biến:

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ chế biến lâm sản7549001
2Công nghệ dệt, may7540204
3Công nghệ may7540205
4Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106
5Công nghệ chế biến thủy sản7540105
6Kỹ thuật thực phẩm7540102
7Công nghệ thực phẩm7540101
8Công nghệ vật liệu dệt, may7540203
9Công nghệ sau thu hoạch7540104
10Công nghệ và kinh doanh thực phẩm7540108

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Luật pháp:

TTTên ngànhMã ngành
1Luật7380101
2Luật kinh doanh7380110
3Luật quốc tế7380108
4Luật thương mại quốc tế7380109
5Luật kinh tế7380107
6Luật hình sự và tố tụng hình sự7380104

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông:

TTTên ngànhMã ngành
1Truyền thông đa phương tiện7320104
2Công nghệ truyền thông7320106
3Quan hệ công chúng7320108
4Kinh doanh xuất bản phẩm7320402
5Quảng cáo7320110

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
2Quản trị khách sạn7810201
3Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
4Du lịch7810101
5Du lịch điện tử7810102
6Quản lý thể dục thể thao7810301

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành Dịch vụ vận tải:

TTTên ngànhMã ngành
1Quản lý hoạt động bay7840102
2Kinh tế vận tải7840104
3Khai thác vận tải7840101
4Khoa học hàng hải7840106

✅ Các ngành học khối A00 nhóm ngành khác:

TTTên ngànhMã ngành
1Thiết kế thời trang7210404
2Ngôn ngữ Anh7220201
3Nghệ thuật số7210408
4Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302
5Công tác xã hội7760101
6Thú y7640101
7Triết học7229001
8Thiết kế đồ họa7210403

Trên đây là danh sách các ngành khối A00 mà TrangEdu tổng hợp lại được từ thông tin tuyển sinh của các trường đại học trên toàn quốc trong năm 2024.

4️⃣ Điểm chuẩn khối A00 năm 2024

Tùy thuộc vào ngành học và từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn khối A00 khác nhau.

Các ngành khối A như Công nghệ thông tin, các ngành về Công nghệ kỹ thuật, Du lịch, Kế toán, Kiểm toán… ở các trường top thường có mức điểm chuẩn dao động từ 20 – 29 điểm. Các trường còn lại thường lấy điểm chuẩn khối A00 khoảng 14 – 18 điểm.

Để biết rõ chi tiết điểm chuẩn các ngành khối A, các bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong mục cuối bài viết thông tin tuyển sinh của từng trường.

Xem thêm: Full danh sách các trường và ngành khối D01

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.