Khối B00: Danh sách 150 trường và ngành xét tuyển năm 2021

48385

Khối B00 khối thi đầu tiên thuộc nhóm các tổ hợp xét tuyển khối B. Khối B00 cũng chính là khối B truyền thống trước đây.

Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về khối B00 dành cho các bạn, từ những điều cơ bản nhất nhé.

khoi b00

1. Khối B00 gồm những môn nào?

Câu hỏi này có khoảng 100 bạn hỏi hàng tháng đó. Dù nó khá đơn giản với nhiều người.

Khối B00 gồm 3 môn xét tuyển là: Toán, Hóa học và Sinh học.

Khối B còn được coi là khối dành cho các ngành y dược và nông nghiệp bởi 2 môn Hóa và Sinh ở trong tổ hợp này phù hợp cho các nghiên cứu về y và sinh học công nghệ.

2. Danh sách các trường khối B

Danh sách các trường khối B00 đã được hoàn thiện.

Hầu như các trường có xét tuyển các khối B đều xét khối B00 nha.

Các trường khối B00 (khối B) như sau:

2.1 Các trường khối B khu vực Hà Nội

Đại học Bách khoa Hà Nội
Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Đại học Công nghệ Đông Á
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Đại Nam
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
Đại học Giao thông Vận tải
Đại học Hòa Bình
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đại học Kinh tế Quốc dân
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Đại học Mỏ – Địa chất
Đại học Mở Hà Nội
Đại học Nguyễn Trãi
Đại học Phenikaa
Đại học Phương Đông
Đại học Sư phạm Hà Nội
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Thành Đô
Đại học Thăng Long
Đại học Thủy lợi
Đại học Xây dựng
Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội
Đại học Y Hà Nội
Đại học Y tế Công cộng
Học viện An ninh Nhân dân
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Quân Y
Học viện Quản lý Giáo dục
Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

2.2 Các trường khối B khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)

Đại học Công nghiệp Việt Trì
Đại học Điều dưỡng Nam Định
Đại học Hạ Long
Đại học Hải Phòng
Đại học Hùng Vương
Đại học Khoa học Thái Nguyên
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Đại học Lương Thế Vinh
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Đại học Nông lâm Bắc Giang
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Đại học Sao Đỏ
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Đại học Tân Trào
Đại học Tây Bắc
Đại học Thái Bình
Đại học Thành Đông
Đại học Trưng Vương
Đại học Y dược Hải Phòng
Đại học Y dược Thái Bình
Đại học Y dược Thái Nguyên
Đại học Y khoa Tokyo
Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai
Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên

2.3 Các trường khối B khu vực miền Trung & Tây Nguyên

Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Đại học Buôn Ma Thuột
Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Đại học Công nghiệp Vinh
Đại học Duy Tân
Đại học Đà Lạt
Đại học Đông Á
Đại học Hà Tĩnh
Đại học Hồng Đức
Đại học Khánh Hòa
Đại học Khoa học Huế
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Kinh tế Nghệ An
Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
Đại học Nha Trang
Đại học Nông lâm Huế
Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận
Đại học Phạm Văn Đồng
Đại học Phan Châu Trinh
Đại học Phan Thiết
Đại học Phú Xuân
Đại học Phú Yên
Đại học Quảng Bình
Đại học Quảng Nam
Đại học Quang Trung
Đại học Quy Nhơn
Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Huế
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Phân hiệu Thanh Hóa
Đại học Tây Nguyên
Đại học Vinh
Đại học Y dược Huế
Đại học Y khoa Vinh
Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
Đại học Yersin Đà Lạt
Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kontum
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh

2.4 Các trường khối B khu vực TPHCM

Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
Đại học Công nghệ TP HCM
Đại học Công nghiệp TPHCM
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
Đại học Hoa Sen
Đại học Hùng Vương TPHCM
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM
Đại học Khoa học Xã hội nhân văn – ĐHQG TPHCM
Đại học Mở TPHCM
Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nông lâm TPHCM
Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Sài Gòn
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Đại học Sư phạm TPHCM
Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Văn Hiến
Đại học Văn Lang
Đại học Y dược TPHCM
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Đại học Kiên Giang

2.5 Các trường khối B khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)

Đại học An Giang
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Đại học Bạc Liêu
Đại học Bình Dương
Đại học Cần Thơ
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đại học Cửu Long
Đại học Đồng Nai
Đại học Đồng Tháp
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
Đại học Lạc Hồng
Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai
Đại học Nam Cần Thơ
Đại học Quốc tế Miền Đông
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Đại học Tân Tạo
Đại học Tây Đô
Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Tiền Giang
Đại học Trà Vinh
Đại học Võ Trường Toản
Đại học Xây dựng Miền Tây
Đại học Y dược Cần Thơ

Và câu hỏi tiếp theo, cũng là câu hỏi mà đa phần các bạn hỏi về khối B00, đó là: “Khối B00 gồm những ngành nào?”

Ở bài viết về khối B mình đã có đề cập tới toàn bộ các ngành thuộc các tổ hợp môn khối B cũng như trường tuyển sinh đi kèm.

Tuy nhiên để tiện cho các bạn tham khảo, mình sẽ tổng hợp lại chỉ riêng các ngành của khối B00 vào bảng dưới đây nhé.

3. Danh sách các ngành khối B00

Các ngành đặc trưng của khối B00 là nhóm ngành về nông nghiệp và chăm sóc sức khỏe.

khoi b

Các bạn lưu ý rằng các ngành dưới đây không phải trường nào cũng tuyển sinh, mình tổng hợp bảng ngành khối B00 dưới đây từ thông tin tuyển sinh của các trường trong năm 2021.

Chính vì vậy mà để biết chính xác trường đại học bạn muốn thi tuyển vào có tuyển sinh ngành mình muốn học không thì bạn có thể click vào tên trường trong bảng cuối bài viết nhé :3

Các ngành khối B được chia theo từng lĩnh vực bao gồm:

3.1 Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Bảo vệ thực vật Khoa học thủy sản
Bệnh học thủy sản Lâm nghiệp đô thị
Chăn nuôi Lâm học
Chăn nuôi – Thú y Kinh tế nông nghiệp
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Khuyến nông
Khoa học cây trồng Khoa học đất
Nông học Lâm sinh
Nông nghiệp Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
Nông nghiệp công nghệ cao Quản lý tài nguyên rừng
Nuôi trồng thủy sản Phát triển nông thôn

3.2 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Công nghệ chế biến lâm sản Công nghệ thực phẩm
Công nghệ chế biến thủy sản Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch Công nghệ may
Công nghệ Sợi, Dệt Công nghệ vật liệu
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Kỹ thuật thực phẩm

3.3 Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Du lịch sinh thái Bảo hộ lao động
Quản lý đất đai Quản lý biển
Quản lý tài nguyên nước Quản lý tài nguyên và môi trường

3.4 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Khoa học môi trường Hải dương học
Địa chất học Hóa học
Khoa học vật liệu

3.5 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Dinh dưỡng Kỹ thuật hình ảnh y học
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả Phục hồi chức năng
Dược học Hóa dược
Điều dưỡng Hộ sinh
Quản lý bệnh viện Y Khoa
Răng – Hàm – Mặt Y tế công cộng
Y học cổ truyền Y học dự phòng

3.6 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ chế tạo máy Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Điện tử – Tin học công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Kỹ thuật hóa học
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật hóa học Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Quản lý công nghiệp

3.7 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ kỹ thuật máy tính Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Công nghệ thông tin Kỹ thuật phần mềm

3.8 Nhóm ngành Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học Sinh học ứng dụng
Kỹ thuật sinh học Sinh học

3.9 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Kỹ thuật Cấp thoát nước Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Kỹ thuật xây dựng Kinh tế xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

3.10 Nhóm ngành Kỹ thuật

Kỹ thuật địa chất Kỹ thuật trắc địa bản đồ
Kỹ thuật in Vật lý Y khoa 
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật Y sinh

3.11 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Giáo dục Chính trị Sư phạm Công nghệ
Giáo dục học Sư phạm Hóa học
Giáo dục mầm non Sư phạm Khoa học tự nhiên
Giáo dục tiểu học Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
Sư phạm Vật lý Sư phạm Sinh học
Sư phạm Toán học

3.12 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Kinh tế đầu tư Kinh tế nông nghiệp
Kế toán Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Kinh doanh thương mại Quản trị kinh doanh
Marketing Quản trị môi trường doanh nghiệp
Quản lý dự án Quản trị nhân lực
Tài chính – Ngân hàng Bất động sản

3.13 Nhóm ngành Khác

Thú y Toán ứng dụng
Thống kê Ngôn ngữ Anh
Tâm lý học Tâm lý học giáo dục

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối B00. Hi vọng các bạn có thể lựa chọn được ngành học và trường sao cho phù hợp nhất. Goodluck, thân ái và quyết thắng!!!

> Tham khảo thêm: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 có những gì cần biết?