Khối D01 là lựa chọn phù hợp với những bạn có thế mạnh về ngoại ngữ và tư duy đa chiều. Với tổ hợp môn đa dạng, khối D01 có thể xét tuyển vào nhiều nhóm ngành khác nhau, đây cũng là khối thi lý tưởng với những bạn muốn tận dụng khả năng ngoại ngữ để tiến xa hơn trong môi trường hội nhập quốc tế.
Cùng tôi khám phá ngay trong bài viết dưới đây, nơi tôi đã tổng hợp FULL danh sách các ngành và trường đại học khối D01 cho bạn.
1️⃣ Khối D01 là gì? Gồm những môn nào?
Khối D01 gồm 3 môn thi: Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh.
Đây là một khối thi phổ biến, được kết hợp giữa tư duy logic (Toán), kỹ năng ngôn ngữ (Ngữ văn) cùng khả năng về ngoại ngữ (Anh).
Khối D01 không chỉ phù hợp với các ngành học liên quan đến kinh tế, xã hội mà còn mang đến cho bạn cơ hội lớn trong các lĩnh vực như ngoại ngữ, truyền thông và quan hệ quốc tế.
Nếu thế mạnh của bạn là 3 môn này, đây chắc chắn là một lựa chọn đáng để cân nhắc.
>> Tham khảo thêm: Khối D gồm những tổ hợp môn nào?
2️⃣ Khối D01 xét được vào trường nào?
Khối D01 (Toán, Văn, Anh) là khối thi được không ít trường đại học trên cả nước sử dụng để xét tuyển.
Dưới đây, tôi đã tổng hợp full toàn bộ các trường đại học khối D01 để bạn lựa chọn:
✅ Các trường đại học khối D01 tại Hà Nội:
✅ Các trường đại học khối D01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội):
✅ Các trường đại học khối D01 khu vực các tỉnh miền Trung:
✅ Các trường đại học khối D01 khu vực Tây Nguyên:
TT | Tên trường | Mã trường |
1 | Đại học Đà Lạt | TDL |
2 | Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai | NLG |
3 | Đại học Tây Nguyên | TTN |
4 | Đại học Yersin Đà Lạt | DYD |
5 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kontum | DDP |
✅ Các trường khối D01 tại Tp Hồ Chí Minh:
✅ Các trường khối D01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM):
TT | Tên trường | Mã trường |
1 | Đại học An Giang | QSA |
2 | Đại học Bạc Liêu | DBL |
3 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | BVU |
4 | Đại học Bình Dương | DBD |
5 | Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà Mau | DBD |
6 | Đại học Cần Thơ | TCT |
7 | Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An | TCT |
8 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | DCD |
9 | Đại học Công nghệ Miền Đông | MIT |
10 | Đại học Cửu Long | DCL |
11 | Đại học Đồng Nai | DNU |
12 | Đại học Đồng Tháp | SPD |
13 | Đại học FPT Cần Thơ | FPT |
14 | Đại học Kiên Giang | TKG |
15 | Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An | DLA |
16 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | DKB |
17 | Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long | KSV |
18 | Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | KCC |
19 | Đại học Lạc Hồng | DLH |
20 | Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai | LNS |
21 | Đại học Nam Cần Thơ | DNC |
22 | Đại học Quốc tế Miền Đông | EIU |
23 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | VLU |
24 | Đại học Tây Đô | DTD |
25 | Đại học Tân Tạo | TTU |
26 | Đại học Tiền Giang | TTG |
27 | Đại học Thủ Dầu Một | TDM |
28 | Đại học Trà Vinh | DVT |
29 | Đại học Việt Đức | VGU |
30 | Đại học Võ Trường Toản | VTT |
31 | Đại học Xây dựng Miền Tây | MTU |
32 | Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre | QSP |
3️⃣ Khối D01 gồm những ngành học nào?
Khối D01 (Toán, Văn, Anh) là một trong những khối thi được nhiều bạn lựa chọn bởi tính linh hoạt và khả năng ứng dụng cao.
Với sự kết hợp giữa tư duy logic, kỹ năng ngôn ngữ và khả năng ngoại ngữ, khối D01 không chỉ phù hợp với các ngành kinh tế mà còn cả các lĩnh vực như ngoại ngữ, truyền thông, khoa học xã hội và công nghệ.
Và để các bạn tiện tìm hiểu, dưới đây tôi đã tổng hợp lại FULL toàn bộ danh sách các ngành học khối D01:
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
2 | Bệnh học thủy sản | 7620302 |
3 | Chăn nuôi | 7620105 |
4 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
5 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
6 | Nông nghiệp | 7620101 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
8 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
9 | Quản lý đất đai | 7850103 |
10 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
12 | Lâm sinh | 7620205 |
<✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
4 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
8 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
9 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 |
10 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7510209 |
11 | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
14 | Quản lý năng lượng | 7510602 |
15 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Sản xuất, chế biến:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
2 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 |
3 | Công nghệ may | 7540205 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
5 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 7540108 |
6 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
8 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
<✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Chính trị học | 7310201 |
2 | Kinh tế | 7310101 |
3 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
4 | Quản lý kinh tế | 7310110 |
5 | Kinh tế phát triển | 7310105 |
6 | Kinh tế quốc tế | 7310106 |
7 | Kinh tế tài chính | |
8 | Quốc tế học | 7310601 |
9 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
10 | Xã hội học | 7310301 |
11 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 |
12 | Toán kinh tế | 7310108 |
13 | Thống kê kinh tế | 7310107 |
14 | Giới và phát triển | 7310399 |
15 | Tâm lý học | 7310401 |
16 | Kinh tế số | 7310112 |
17 | Đông Nam Á học | 7310620 |
18 | Đông phương học | 7310608 |
19 | Hàn Quốc học | 7310614 |
20 | Nhật Bản học | 7310613 |
21 | Nhân học | 7310302 |
22 | Việt Nam học | 7310630 |
23 | Nghiên cứu phát triển | 7310111 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
2 | Địa tin học | 7480206 |
3 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
5 | Khoa học máy tính | 7480101 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Du lịch | 7810101 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
3 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
3 | Khoa học giáo dục | |
4 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
5 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
7 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 7140249 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
10 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 7140237 |
11 | Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 |
12 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 |
13 | Quản trị trường học | Nhóm ngành của trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN |
14 | Quản trị chất lượng giáo dục | |
15 | Quản trị công nghệ giáo dục | |
16 | Tham vấn học đường |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
3 | Quản lý biển | 7850199 |
4 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 |
5 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
6 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
<✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
2 | Kế toán | 7340301 |
3 | Kiểm toán | 7340302 |
4 | Marketing | 7340115 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
7 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
8 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 7340411 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
12 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
13 | Bảo hiểm | 7340204 |
14 | Khoa học quản lý | 7340401 |
15 | Quản lý công | 7340403 |
16 | Bất động sản | 7340116 |
17 | Quản lý dự án | 7340409 |
18 | Công nghệ tài chính | 7340208 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Khoa học tự nhiên:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Khoa học môi trường | 7440301 |
2 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
3 | Khí tượng và khí hậu học | 7440221 |
4 | Thủy văn học | 7440224 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
2 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
3 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
5 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Kỹ thuật:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
2 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
4 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
5 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 |
6 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
7 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 |
8 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
10 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Lưu trữ học | 7320303 |
2 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
3 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
5 | Báo chí | 7320101 |
6 | Quản lý thông tin | 7320205 |
7 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
8 | Bảo tàng học | 7320305 |
9 | Truyền thông doanh nghiệp | 7320109 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Khoa học nhân văn:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
3 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 |
4 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 |
6 | Quản lý văn hóa | 7229042 |
7 | Văn hóa học | 7229040 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
9 | Hán Nôm | 7220104 |
10 | Lịch sử | 7229010 |
11 | Ngôn ngữ học | 7229020 |
12 | Triết học | 7229001 |
13 | Văn học | 7229030 |
14 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
15 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 |
16 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 |
17 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 |
18 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
19 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
✅ Các ngành khối D01 nhóm ngành Khác:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công tác xã hội | 7760101 |
2 | Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 |
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
4 | Thú y | 7640101 |
5 | Tôn giáo học | 7229009 |
6 | Luật | 7380101 |
7 | Luật kinh tế | 7380107 |
8 | Khai thác vận tải | 7840101 |
9 | Kinh tế vận tải | 7840104 |
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
4. Chiến lược ôn tập hiệu quả cho khối D01
Cách học và luyện tập cho từng môn thi
- Môn Toán: Việc nắm vững cấu trúc và công thức là rất quan trọng. Hãy bắt đầu tư việc hiểu và vận dụng các công thức, sau đó làm thêm các bài tập để cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề. Tìm hiểu kỹ các chương mà bạn cảm thấy khó khăn và thực hành qua nhiều dạng bài tập khác nhau.
- Ngữ văn: Môn học này yêu cầu bạn phải có kiến thức sâu rộng về văn học và nghệ thuật viết văn. Đọc và hiểu các tác phẩm văn học là bước đầu tiên. Hãy tập viết luận văn và phân tích văn bản để cải thiện kỹ năng viết.
- Môn Tiếng Anh: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đều quan trọng trong môn tiếng Anh. Hãy thực hành qua các bài tập ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và làm các bài tập nghe. Nếu có thể, hãy tham gia các khóa học trực tuyến hoặc nhóm học tiếng Anh để cải thiện kỹ năng nói của bạn.
Kế hoạch học tập và luyện thi hiệu quả
- Xác định thời gian học tập: Hãy chia nhỏ thời gian học của bạn, với mỗi phần tập trung vào một chủ đề hoặc một môn học cụ thể. Điều quan trọng chính là duy trì sự kiên trì và không bỏ cuộc.
- Ôn tập: Đặt thời gian cụ thể trong tuần để ôn tập những gì bạn đã học được. Việc này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và tăng cường ghi nhớ.
- Thực hành qua các đề thi thử: Đề thi thử không chỉ giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi mà còn giúp bạn xác định được những điểm mạnh và yếu trong quá trình học tập của mình.
>>Xem thêm: Khối D02, D03, D04, D05, D06 thi trường nào?
Một số kinh nghiệm học tập từ các thi sinh khối D01
- Ôn tập đều đặn: Bạn hãy ôn tập mỗi ngày thay vì chỉ học một cách gấp rút trước khi thi.
- Tìm hiểu từ thí sinh đã thi trước đó: Hãy hỏi họ xem họ đã học như nào, phương pháp học tập nào hiệu quả nhất và hãy thử áp dụng những nguyên tắc đó vào quá trình học của bạn.
- Tạo môi trường học tập tốt: Hãy đảm bảo rằng bạn có một nơi yên tĩnh để học tập cùng các tài liệu cần thiết.
- Sức khỏe là điều quan trọng nhất: Đừng quên việc ăn uống đầy đủ dinh dưỡng, tập thể dục và ngủ đủ giấc để duy trì sức khỏe và hiệu suất học tập nhé.
Trên đây là những thông tin quan trọng về khối D01. Nếu bạn vẫn còn điều gì đó thắc mắc thì có thể liên hệ fanpage Trangedu hoặc để lại bình luận dưới bài viết nhé.
Chào thân ái và chúc các bạn có một mùa thi tuyệt vời và đạt kết quả thật tốt!!!
Xem thêm: [FULL] Danh sách các ngành học và trường đại học khối A01 |