Danh sách 38 trường và ngành khối D02, D03, D04, D05, D06

13087

Lý do chúng tớ gom 5 khối này vào chung 1 bài post là vì sao? Bởi vì những khối này ít được lựa chọn hơn so với khối D1, ít ngành học, ít trường sử dụng hơn và đương nhiên ít sự lựa chọn hơn các khối ngành khác, thậm chí còn ít hơn cả các khối phía sau như khối D07, D08 nữa và quan trọng là chúng thường đi chung ở một trường xét tuyển, thường là các trường ngoại ngữ, quốc tế hay sư phạm đào đạo ngôn ngữ.

Trước hết hãy tham khảo tổ hợp môn của mỗi khối nhé.

Khối D02, D03, D04, D05 và D06 gồm những môn xét tuyển như sau:

Tên khối Tổ hợp môn
Khối D02 Văn, Toán, Tiếng Nga
Khối D03 Văn, Toán, Tiếng Pháp
Khối D04 Văn, Toán, Tiếng Trung
Khối D05 Văn, Toán, Tiếng Đức
Khối D06 Văn, Toán, Tiếng Nhật

Bởi vì những môn Ngoại ngữ trong những khối trên không phải ai cũng muốn học, thích học và học được nên đa số lựa chọn vẫn là khối D01.

khoi d02 cung voi khoi d03, d04, d05 va d06
Trường Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn Hà Nội là một trong những trường tuyển sinh khá nhiều ngành học theo những khối thi này

Và nếu bạn đang đọc tới đây thì có lẽ mình sẽ giới thiệu tới bạn những trường xét tuyển ít nhất 1 trong 5 khối D02, D03, D04, D05 và D06 ngay dưới đây:

1. Danh sách các trường khối D2, D3, D4, D5 và D6

Bảng các ngành khối d2 tới D6 dưới đây đã được hoàn thiện dựa trên thông tin tuyển sinh của các trường đại học, học viện trên toàn quốc.

Các trường khối D02, D03, D04, D05, D06 như sau:

1.1 Khu vực miền Bắc

Tên trường/học viện Khối tương ứng
Đại học Công nghiệp Hà Nội D06
Đại học Giao thông Vận tải D03
Đại học Hạ Long D04, D06
Đại học Hà Nội
D02, D03, D04, D05, D06
Đại học Hải Phòng D06
Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên D04
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐHQG Hà Nội D04, D06
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội D06
Đại học Luật Hà Nội D02, D03
Đại học Mở Hà Nội D04
Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
D02, D03, D04, D05, D06
Đại học Ngoại thương
D02, D03, D04, D05, D06
Đại học Phương Đông D04, D06
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng D04, D06
Đại học Sư phạm Hà Nội D02, D03
Đại học Thăng Long D03, D04, D06
Đại học Thương mại D03, D04
Học viện Khoa học Quân sự D02, D04
Khoa Luật – ĐH Quốc gia Hà Nội D03
Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên D02, D03, D04
Đại học Phenikaa D04, D06

1.2 Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

Tên trường/học viện Khối D tương ứng
Đại học Đông Á D04
Đại học Kinh tế Huế D03
Đại học Luật Hà Nội Phân hiệu Đắk Lắk D02, D03
Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
D02, D03, D04, D06
Đại học Ngoại ngữ Huế D02, D03
Đại học Nha Trang D03

1.3 Khu vực miền Nam

Tên trường/học viện Khối D tương ứng
Đại học Cần Thơ D03
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An D03
Đại học Công nghệ Sài Gòn
D02, D03, D04, D05, D06
Đại học Hoa Sen D03
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh D04
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh
D02, D03, D04, D05, D06
Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh D03, D06
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh D04, D06
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 D06
Đại học Nguyễn Tất Thành D04
Đại học Quốc tế Hồng Bàng D04, D06
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
D01, D02, D03, D04, D06
Đại học Văn Lang D03, D04
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM D03

Trên đây là những trường đại học hiện tại đã có thông báo tuyển sinh chính thức. Nếu các bạn muốn biết ngành xét tuyển của các khối này thì chúng ta đi tiếp nhé :3

À nếu tớ có bỏ sót trường nào thì các bạn cmt giúp để tớ bổ sung cho đầy đủ nhé ^^ nhiều khi hay bị lẫn.

2. Danh sách các ngành khối D06, D05, D04, D03 và D02

Bởi vì đây là 5 khối đặc trưng trong tuyển sinh các ngành ngôn ngữ nước ngoài vậy nên trong danh sách này chắc chắn sẽ có 5 ngành ngôn ngữ.

Danh sách các ngành học khối D02, D03, D04, D05, D06 cập nhật mới nhất như sau:

2.1 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

Tên ngành Khối thi tương ứng
Ngôn ngữ Nga D02
Ngôn ngữ Pháp D03
Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D06
Ngôn ngữ Đức D05
Ngôn ngữ Nhật D06
Ngôn ngữ Anh D02, D03, D04, D06
Hán Nôm D04
Lịch sử D04
Ngôn ngữ học D04
Tôn giáo học D04
Triết học D04
Văn hóa học D04
Văn học D04

2.2 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

Tên ngành Khối thi tương ứng
Sư phạm tiếng Nhật D06
Sư phạm tiếng Pháp D03
Sư phạm tiếng Trung D04
Sư phạm tiếng Anh D06
Giáo dục Tiểu học D03

2.3 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Tên ngành Khối thi tương ứng
Trung Quốc học D04
Nhật Bản học D06
Chính trị học D04
Đông Nam Á học D04
Đông phương học D04, D06
Nhân học D04
Quốc tế học D04
Tâm lý học D04
Việt Nam học D02, D03, D04, D06
Xã hội học D04
Nhật Bản học D06

2.4 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

Tên ngành Khối thi tương ứng
Báo chí D04
Lưu trữ học D04
Quan hệ công chúng D04
Quản lý thông tin D04
Thông tin – Thư viện D03, D04

2.5 Nhóm ngành Khác

Tên ngành Khối thi tương ứng
Công tác xã hội D04
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D03
Luật D03, D06
Kỹ thuật Điện – Điện tử D02, D03, D04

2.6 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Tên ngành Khối thi tương ứng
Khoa học quản lý D04
Quản trị văn phòng D03, D04
Quản trị kinh doanh D02, D03, D04, D06
Tài chính – Ngân hàng D03
Hệ thống thông tin quản lý D03
Kinh doanh quốc tế D03
Quản trị công nghệ truyền thông D03
Marketing D03
Tài chính – Ngân hàng D03
Kế toán D03
Quản trị nhân lực D03

2.7 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Tên ngành Khối thi tương ứng
Mạng máy tính và truyền thông D03
Công nghệ thông tin D03
Kỹ thuật phần mềm D03

2.8 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Tên ngành Khối thi tương ứng
Quản trị khách sạn D03
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D03
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D03

Nếu như bài viết còn phần nào thiếu sót, bạn vui lòng để lại comment góp ý giúp mình nha 😀 Thân ái và chào quyết thắng trong mùa thi sắp tới!!!

Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất