Lý do chúng tớ gom 5 khối này vào chung 1 bài post là vì sao? Bởi vì những khối này ít được lựa chọn hơn so với khối D1, ít ngành học, ít trường sử dụng hơn và đương nhiên ít sự lựa chọn hơn các khối ngành khác, thậm chí còn ít hơn cả các khối phía sau như khối D07, D08 nữa và quan trọng là chúng thường đi chung ở một trường xét tuyển, thường là các trường ngoại ngữ, quốc tế hay sư phạm đào đạo ngôn ngữ.
Trước hết hãy tham khảo tổ hợp môn của mỗi khối nhé.
Khối D02, D03, D04, D05 và D06 gồm những môn xét tuyển như sau:
Tên khối | Tổ hợp môn |
Khối D02 | Văn, Toán, Tiếng Nga |
Khối D03 | Văn, Toán, Tiếng Pháp |
Khối D04 | Văn, Toán, Tiếng Trung |
Khối D05 | Văn, Toán, Tiếng Đức |
Khối D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
Bởi vì những môn Ngoại ngữ trong những khối trên không phải ai cũng muốn học, thích học và học được nên đa số lựa chọn vẫn là khối D01.


Và nếu bạn đang đọc tới đây thì có lẽ mình sẽ giới thiệu tới bạn những trường xét tuyển ít nhất 1 trong 5 khối D02, D03, D04, D05 và D06 ngay dưới đây:
1. Danh sách các trường khối D2, D3, D4, D5 và D6
Bảng các ngành khối d2 tới D6 dưới đây đã được hoàn thiện dựa trên thông tin tuyển sinh của các trường đại học, học viện trên toàn quốc.
Các trường khối D02, D03, D04, D05, D06 như sau:
1.1 Khu vực miền Bắc
Tên trường/học viện | Khối tương ứng |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | D06 |
Đại học Giao thông Vận tải | D03 |
Đại học Hạ Long | D04, D06 |
Đại học Hà Nội |
D02, D03, D04, D05, D06
|
Đại học Hải Phòng | D06 |
Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên | D04 |
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐHQG Hà Nội | D04, D06 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | D06 |
Đại học Luật Hà Nội | D02, D03 |
Đại học Mở Hà Nội | D04 |
Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội |
D02, D03, D04, D05, D06
|
Đại học Ngoại thương |
D02, D03, D04, D05, D06
|
Đại học Phương Đông | D04, D06 |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | D04, D06 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | D02, D03 |
Đại học Thăng Long | D03, D04, D06 |
Đại học Thương mại | D03, D04 |
Học viện Khoa học Quân sự | D02, D04 |
Khoa Luật – ĐH Quốc gia Hà Nội | D03 |
Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên | D02, D03, D04 |
Đại học Phenikaa | D04, D06 |
1.2 Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
Tên trường/học viện | Khối D tương ứng |
Đại học Đông Á | D04 |
Đại học Kinh tế Huế | D03 |
Đại học Luật Hà Nội Phân hiệu Đắk Lắk | D02, D03 |
Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng |
D02, D03, D04, D06
|
Đại học Ngoại ngữ Huế | D02, D03 |
Đại học Nha Trang | D03 |
1.3 Khu vực miền Nam
Tên trường/học viện | Khối D tương ứng |
Đại học Cần Thơ | D03 |
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An | D03 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
D02, D03, D04, D05, D06
|
Đại học Hoa Sen | D03 |
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | D04 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh |
D02, D03, D04, D05, D06
|
Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | D03, D06 |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh | D04, D06 |
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 | D06 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | D04 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | D04, D06 |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
D01, D02, D03, D04, D06
|
Đại học Văn Lang | D03, D04 |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | D03 |
Trên đây là những trường đại học hiện tại đã có thông báo tuyển sinh chính thức. Nếu các bạn muốn biết ngành xét tuyển của các khối này thì chúng ta đi tiếp nhé :3
À nếu tớ có bỏ sót trường nào thì các bạn cmt giúp để tớ bổ sung cho đầy đủ nhé ^^ nhiều khi hay bị lẫn.
2. Danh sách các ngành khối D06, D05, D04, D03 và D02
Bởi vì đây là 5 khối đặc trưng trong tuyển sinh các ngành ngôn ngữ nước ngoài vậy nên trong danh sách này chắc chắn sẽ có 5 ngành ngôn ngữ.
Danh sách các ngành học khối D02, D03, D04, D05, D06 cập nhật mới nhất như sau:
2.1 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Ngôn ngữ Nga | D02 |
Ngôn ngữ Pháp | D03 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D06 |
Ngôn ngữ Đức | D05 |
Ngôn ngữ Nhật | D06 |
Ngôn ngữ Anh | D02, D03, D04, D06 |
Hán Nôm | D04 |
Lịch sử | D04 |
Ngôn ngữ học | D04 |
Tôn giáo học | D04 |
Triết học | D04 |
Văn hóa học | D04 |
Văn học | D04 |
2.2 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Sư phạm tiếng Nhật | D06 |
Sư phạm tiếng Pháp | D03 |
Sư phạm tiếng Trung | D04 |
Sư phạm tiếng Anh | D06 |
Giáo dục Tiểu học | D03 |
2.3 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Trung Quốc học | D04 |
Nhật Bản học | D06 |
Chính trị học | D04 |
Đông Nam Á học | D04 |
Đông phương học | D04, D06 |
Nhân học | D04 |
Quốc tế học | D04 |
Tâm lý học | D04 |
Việt Nam học | D02, D03, D04, D06 |
Xã hội học | D04 |
Nhật Bản học | D06 |
2.4 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Báo chí | D04 |
Lưu trữ học | D04 |
Quan hệ công chúng | D04 |
Quản lý thông tin | D04 |
Thông tin – Thư viện | D03, D04 |
2.5 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Công tác xã hội | D04 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D03 |
Luật | D03, D06 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | D02, D03, D04 |
2.6 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Khoa học quản lý | D04 |
Quản trị văn phòng | D03, D04 |
Quản trị kinh doanh | D02, D03, D04, D06 |
Tài chính – Ngân hàng | D03 |
Hệ thống thông tin quản lý | D03 |
Kinh doanh quốc tế | D03 |
Quản trị công nghệ truyền thông | D03 |
Marketing | D03 |
Tài chính – Ngân hàng | D03 |
Kế toán | D03 |
Quản trị nhân lực | D03 |
2.7 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Mạng máy tính và truyền thông | D03 |
Công nghệ thông tin | D03 |
Kỹ thuật phần mềm | D03 |
2.8 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Quản trị khách sạn | D03 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D03 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D03 |
Nếu như bài viết còn phần nào thiếu sót, bạn vui lòng để lại comment góp ý giúp mình nha 😀 Thân ái và chào quyết thắng trong mùa thi sắp tới!!!
Xem thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất