Khối A01 là một trong những khối thi được nhiều thí sinh lựa chọn bởi tính linh hoạt và cơ hội xét tuyển vào nhiều ngành nghề triển vọng.
Nếu thế mạnh của bạn là tư duy logic và tiếng Anh thì khối A01 chính là lựa chọn dành cho bạn.
Trong bài viết này, tôi đã tổng hợp full danh sách các ngành học và trường đại học khối A01. Hãy cùng tôi tìm hiểu ngay!
1️⃣ Khối A01 gồm những môn nào?
Khối A01 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật Lý và Tiếng Anh. Với những môn này, các bạn có thể lựa chọn những ngành và trường có thiên hướng về kỹ thuật, khoa học tự nhiên hoặc các ngành liên quan đến ngôn ngữ.
>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025
Vậy khối A1 có thể thi vào trường nào?
2️⃣ Các trường đại học khối A01
Khối A01 là một trong những mã tổ hợp có lượt lựa chọn để xét tuyển nhiều nhất hiện nay, không hề kém cạnh so với các khối như A00, C00 hay D01.
Với khối thi này bạn có thể đăng ký vào các trường uy tín, chất lượng giảng dạy hàng đầu hiện nay, đương nhiên điểm chuẩn khối A01 của các trường này cũng không hề thấp đâu nhé.
Dưới đây tôi đã tổng hợp full danh sách các trường đại học khối A01, các bạn có thể dựa vào đó tìm kiếm trường phù hợp với bản thân mình.
✅ Các trường đại học khối A01 ở Hà Nội:
✅ Các trường đại học khối A01 ở miền Bắc (ngoài Hà Nội):
✅ Các trường đại học khối A01 ở miền Trung:
✅ Các trường đại học khối A01 ở Tây Nguyên:
TT | Tên trường | Mã trường |
1 | Đại học Đà Lạt | TDL |
2 | Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt | KTS |
3 | Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo Lộc | DTT |
4 | Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai | NLG |
5 | Đại học Tây Nguyên | TTN |
6 | Đại học Yersin Đà Lạt | DYD |
7 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | DDP |
✅ Các trường đại học khối A01 ở TPHCM:
✅ Các trường đại học khối A01 ở miền Nam (ngoài TPHCM)
3. Các ngành học khối A01
Khối A01 là một khối thi kết hợp giữa khoa học tự nhiên và ngoại ngữ, mở ra cơ hội xét tuyển vào nhiều ngành học đa dạng.>
Dưới đây, tôi đã tổng hợp đầy đủ danh sách các ngành nghề khối A01 để bạn tham khảo một vòng và lựa chọn sao cho phù hợp với bản thân.
Bạn cũng có thể tham khảo: Danh sách các ngành nghề đại học để tìm hiểu thông tin về ngành học mà bản thân yêu thích nhé.
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | An toàn thông tin | 7480202 |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
4 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 |
6 | Quản trị và phân tích dữ liệu | |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
9 | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
11 | Công nghệ đa phương tiện | 7480203 |
12 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Báo chí | 7320101 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
3 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
4 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
5 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
6 | Quản lý thông tin | 7320205 |
7 | Lưu trữ học | 7320303 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Kinh doanh, Quản lý:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Bảo hiểm | 7340204 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
3 | Marketing | 7340115 |
4 | Bất động sản | 7340116 |
5 | Tài chính quốc tế | 7340206 |
6 | Kế toán | 7340301 |
7 | Kiểm toán | 7340302 |
8 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
9 | Quan hệ lao động | 7340408 |
10 | Công nghệ tài chính | 7340208 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
12 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
13 | Thương mại điện tử | 7340122 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
15 | Khoa học quản lý | 7340401 |
16 | Quản lý công | 7340403 |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
19 | Quản lý dự án | 7340409 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
2 | Chăn nuôi | 7620105 |
3 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
4 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
5 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 |
6 | Lâm sinh | 7620205 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
8 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
9 | Khoa học thủy sản | 7620303 |
10 | Quản lý thủy sản | 7620305 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khoa học tự nhiên:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
2 | Vật lý học | 7440102 |
3 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
4 | Địa chất học | 7440201 |
5 | Khoa học môi trường | 7440301 |
6 | Thủy văn học | 7440224 |
7 | Hải dương học | 7440228 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Đông phương học | 7310608 |
2 | Đông Nam Á học | 7310620 |
3 | Quốc tế học | 7310601 |
4 | Giới và phát triển | 7310399 |
5 | Xã hội học | 7310301 |
6 | Chính trị học | 7310201 |
7 | Kinh tế | 7310101 |
8 | Kinh tế chính trị | 7310102 |
9 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
10 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
11 | Việt Nam học | 7310630 |
12 | Hàn Quốc học | 7310614 |
13 | Nhật Bản học | 7310613 |
14 | Tâm lý học | 7310401 |
15 | Nhân học | 7310302 |
16 | Kinh tế phát triển | 7310105 |
17 | Kinh tế quốc tế | 7310106 |
18 | Thống kê kinh tế | 7310107 |
19 | Toán kinh tế | 7310108 |
20 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Sản xuất, Chế biến:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
3 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
5 | Công nghệ Sợi, Dệt | 7540202 |
6 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 |
7 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
8 | Công nghệ may | 7540205 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
2 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 |
3 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
4 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519002 |
5 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
9 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
10 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 |
11 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
12 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7510209 |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
15 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
18 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 |
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
23 | Quản lý năng lượng | 7510602 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Kỹ thuật:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Cơ kỹ thuật | 7520101 |
2 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
4 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
5 | Kỹ thuật Không gian | 7520121 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
7 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
8 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 |
9 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
10 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 |
11 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
12 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 |
13 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
14 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 |
15 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
16 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117 |
17 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 |
18 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 |
19 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 |
20 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
21 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
22 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
23 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 |
24 | Vật lý Y khoa | 7520403 |
25 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 |
26 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 |
27 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 |
2 | Dược học | 7720201 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 |
4 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 |
5 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
6 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 |
7 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
3 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
5 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
6 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
9 | Quản lý đô thị và Công trình | 7580106 |
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
11 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
2 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
3 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 |
4 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
2 | Quản lý Giáo dục | 7140114 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
4 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
5 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
7 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
9 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành An ninh, Quốc phòng:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Nghiệp vụ An ninh | |
2 | Nghiệp vụ Cảnh sát | 7860105 |
3 | Kỹ thuật – Hậu cần | 7860214 |
4 | Biên phòng | 7860202 |
5 | Chỉ huy tham mưu Hải Quân | 7860202 |
6 | Chỉ huy tham mưu phòng không, Không quân và tác chiến điện tử | |
7 | Chỉ huy Tham mưu Pháo binh | 7860205 |
8 | Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 7860229 |
9 | Chỉ huy tham mưu Thông tin | 7860221 |
10 | Hậu cần Quân sự | 7860218 |
11 | Trinh sát kỹ thuật | 7860231 |
12 | Kỹ sư quân sự | 7860220 |
13 | Chỉ huy kỹ thuật công binh | 7860228 |
14 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | 7860207 |
15 | Chỉ huy tham mưu không quân | 7860203 |
16 | Chỉ huy Tham mưu Lục quân | 7860201 |
17 | Chỉ huy Tham mưu Tăng thiết giáp | 7860206 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
3 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
4 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 |
5 | Quản lý đất đai | 7850103 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khoa học Nhân văn:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
2 | Tôn giáo học | 7229009 |
3 | Triết học | 7229001 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khác:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
2 | Sinh học ứng dụng | 7420203 |
3 | Công tác xã hội | 7760101 |
4 | Luật | 7380101 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 |
6 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
8 | Toán học | 7460101 |
9 | Thống kê | 7460201 |
10 | Khai thác vận tải | 7840101 |
11 | Kinh tế vận tải | 7840104 |
12 | Khoa học hàng hải | 7840106 |
13 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
14 | Thú y | 7640101 |
15 | Toán ứng dụng | 7460112 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A01. Nếu như bạn còn điều gì cần tư vấn hay không hài lòng có thể để lại ý kiến/góp ý trong phần bình luận nhé.
Tham khảo thêm: [Full] Danh sách các ngành và trường đại học khối A00