Khối A01 gồm những ngành học nào? Đăng ký trường nào?

65744

Khối A01 là một trong những khối thi được nhiều thí sinh lựa chọn bởi tính linh hoạt và cơ hội xét tuyển vào nhiều ngành nghề triển vọng.

Nếu thế mạnh của bạn là tư duy logic và tiếng Anh thì khối A01 chính là lựa chọn dành cho bạn.

Trong bài viết này, tôi đã tổng hợp full danh sách các ngành học và trường đại học khối A01. Hãy cùng tôi tìm hiểu ngay!

1️⃣ Khối A01 gồm những môn nào?

Khối A01 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật Lý và Tiếng Anh. Với những môn này, các bạn có thể lựa chọn những ngành và trường có thiên hướng về kỹ thuật, khoa học tự nhiên hoặc các ngành liên quan đến ngôn ngữ.

>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025

Vậy khối A1 có thể thi vào trường nào?

2️⃣ Các trường đại học khối A01

Khối A01 là một trong những mã tổ hợp có lượt lựa chọn để xét tuyển nhiều nhất hiện nay, không hề kém cạnh so với các khối như A00, C00 hay D01.

Với khối thi này bạn có thể đăng ký vào các trường uy tín, chất lượng giảng dạy hàng đầu hiện nay, đương nhiên điểm chuẩn khối A01 của các trường này cũng không hề thấp đâu nhé.

Dưới đây tôi đã tổng hợp full danh sách các trường đại học khối A01, các bạn có thể dựa vào đó tìm kiếm trường phù hợp với bản thân mình.

✅ Các trường đại học khối A01 ở Hà Nội:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Bách khoa Hà NộiBKA
2Trường Đại học CMCCMC
3Trường Đại học Công ĐoànLDA
4Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiCCM
5Trường Đại học Công nghiệp Hà NộiDCN
6Trường Đại học Công nghiệp Việt – HungVHD
7Trường Đại học Công nghệ Đông ÁDDA
8Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảiGTA
9Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà NộiQHI
10Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghịDCQ
11Trường Đại học Đại NamDDN
12Trường Đại học Điện LựcDDL
13Trường Đại học Đông ĐôDDD
14Trường Đại học FPT Hà NộiFPT
15Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà NộiQHS
16Trường Đại học Giao thông Vận tảiGHA
17Trường Đại học Hà NộiNHF
18Trường Đại học Hòa BìnhETU
19Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà NộiQHT
20Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiKCN
21Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHNQHX
22Trường Đại học Kiểm sát Hà NộiDKS
23Trường Đại học Kiến trúc Hà NộiKTA
24Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiDQK
25Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHE
26Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệpDKK
27Trường Đại học Kinh tế quốc dânKHA
28Trường Đại học Lao động – Xã hộiDLX
29Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamLNH
30Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHL
31Trường Đại học Luật Hà NộiLPH
32Trường Đại học Mỏ – Địa chấtMDA
33Trường Đại học Mở Hà NộiMHN
34Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà NộiQHF
35Trường Đại học Ngoại thươngNTH
36Trường Đại học Nguyễn TrãiNTU
37Trường Đại học Nội vụ Hà NộiDNV
38Trường Đại học PhenikaaPKA
39Trường Đại học Phương ĐôngDPD
40Trường Đại học Sư phạm Hà NộiSPH
41Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngGNT
42Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà NộiFBU
43Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiDMT
44Trường Đại học Thành ĐôTDD
45Trường Đại học Thăng LongDTL
46Trường Đại học Thủ đô Hà NộiHNM
47Trường Đại học Thủy lợiTLA
48Trường Đại học Thương mạiTMA
49Trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHJ
50Trường Đại học Xây dựng Hà NộiXDA
51Trường Đại học Y tế Công cộngYTC
52Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHQ
53Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà NộiQHD
54Trường Sĩ quan Đặc côngDCH
55Trường Sĩ quan Lục quân 1LAH
56Trường Sĩ quan Pháo binhPBH
57Trường Sĩ quan Phòng hóaHGM
58Học viện An ninh Nhân dânANH
59Học viện Báo chí và Tuyên truyềnHBT
60Học viện Biên phòngBPH
61Học viện Cảnh sát Nhân dânCSH
62Học viện Chính sách và Phát triểnHCP
63Học viện Chính trị Công an Nhân dânHCA
64Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngBVH
65Học viện Hậu cầnHEH
66Học viện Khoa học Quân sựNQH
67Học viện Kỹ thuật Mật mãKMA
68Học viện Kỹ thuật Quân sựKQH
69Học viện Ngoại GiaoHQT
70Học viện Ngân HàngNHH
71Học viện Nông nghiệp Việt NamHVN
72Học viện Phòng không – Không quânPKH
73Học viện Phụ nữ Việt NamHPN
74Học viện Quản lý giáo dụcHVQ
75Học viện Tài chínhHTC
76Học viện Tòa ánHTA
77Khoa Các khoa học liên ngành – ĐHQGHNQHK

✅ Các trường đại học khối A01 ở miền Bắc (ngoài Hà Nội):

TTTên trườngMã trường
1Trường Đại học Công nghiệp Việt TrìVUI
2Trường Đại học Chu Văn AnDCA
3Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái NguyênGTA
4Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh PhúcGTA
5Trường Đại học Hạ LongHLU
6Trường Đại học Hải DươngDKT
7Trường Đại học Hải PhòngTHP
8Trường Đại học Hàng hải Việt NamHHA
9Trường Đại học Hoa LưDNB
10Trường Đại học Hùng VươngTHV
11Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênDTZ
12Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái NguyênDVB
13Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái NguyênDTE
14Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái NguyênDTK
15Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CANDHCB
16Trường Đại học Kinh BắcUKB
17Trường Đại học Lương Thế VinhDTV
18Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênDTN
19Trường Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG
20Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng NinhNTH
21Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngDHP
22Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênDTS
23Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP2
24Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênSKH
25Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhSKN
26Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhDFA
27Trường Đại học Tân TràoTQU
28Trường Đại học Tây BắcTTB
29Trường Đại học Thành ĐôngDDB
30Trường Đại học Trưng VươngDVP
31Trường Đại học Y khoa TokyoTHU
32Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái NguyênDTF
33Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênDTQ
34Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiDTP
35Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giápTGH

✅ Các trường đại học khối A01 ở miền Trung:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Bách khoa – Đại học Đà NẵngDDK
2Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – HànVKU
3Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà NẵngDDI
4Đại học Đông ÁDAD
5Đại học Duy TânDDT
6Đại học FPT Đà NẵngFPT
7Đại học Kinh tế – Đại học Đà NẵngDDQ
8Đại học Kiến trúc Đà NẵngKTD
9Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà NẵngDDF
10Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà NẵngDSK
11Đại học Sư phạm – Đại học Đà NẵngDDS
12Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà NẵngXDT
13Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – AnhDDV
14Đại học Công nghiệp VinhDCV
15Đại học Công nghệ Vạn XuânDVX
16Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng NgãiIUQ
17Đại học Hà TĩnhHHT
18Đại học Hồng ĐứcHDT
19Đại học Khánh HòaUKH
20Đại học Khoa học – Đại học HuếDHT
21Đại học Kinh tế – Đại học HuếDHK
22Đại học Kinh tế Nghệ AnCEA
23Đại học Nha TrangTSN
24Đại học Nông lâm – Đại học HuếDHL
25Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng NamDNV
26Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh ThuậnNLS
27Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ
28Đại học Phú YênDPY
29Đại học Phan ThiếtDPT
30Đại học Phú XuânDPX
31Đại học Quảng BìnhDQB
32Đại học Quảng NamDQU
33Đại học Quy NhơnDQN
34Đại học Quang TrungDQT
35Đại học Sư phạm – Đại học HuếDHS
36Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhSKV
37Đại học Tài chính – Kế toánDKQ
38Đại học Thái Bình DươngTBD
39Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu HuếDKQ
40Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaDMT
41Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaDVD
42Đại học VinhTDV
43Đại học Xây dựng Miền TrungXDT
44Trường Du lịch – Đại học HuếDHD
45Học viện Hải quânHQH
46Trường Sĩ quan Không quânKGH
47Trường Sĩ quan Thông tinTTH
48Đại học Huế Phân hiệu Quảng TrịDHQ

✅ Các trường đại học khối A01 ở Tây Nguyên:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Đà LạtTDL
2Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà LạtKTS
3Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo LộcDTT
4Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia LaiNLG
5Đại học Tây NguyênTTN
6Đại học Yersin Đà LạtDYD
7Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon TumDDP

✅ Các trường đại học khối A01 ở TPHCM:

TTTên trườngMã trường
1Đại học An ninh Nhân dânANS
2Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMQSB
3Đại học Cảnh sát Nhân dânCSS
4Đại học Công nghệ Sài GònDSG
5Đại học Công nghệ TPHCMDKC
6Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCMQSC
7Đại học Công thương TPHCMDCT
8Đại học Công nghiệp TPHCMIUH
9Đại học FPT TPHCMFPT
10Đại học Gia ĐịnhGDU
11Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2GSA
12Đại học Giao thông Vận tải TPHCMGTS
13Đại học Hoa SenDTH
14Đại học Hùng Vương TPHCMDHV
15Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCMQST
16Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCMQSX
17Đại học Kiến trúc TPHCMKTS
18Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCMKTC
19Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCMQSK
20Đại học Kinh tế TPHCMKSA
21Đại học Lao động – Xã hội cơ sở IIDLS
22Đại học Luật TPHCMLPS
23Đại học Mở TPHCMMBS
24Đại học Ngân hàng TPHCMNHS
25Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCMDNT
26Đại học Ngoại thương Cơ sở 2NTS
27Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT
28Đại học Nông lâm TPHCMDBG
29Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCMDNV
30Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT
31Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCMQSQ
32Đại học Quốc tế Hồng BàngHBU
33Đại học Quốc tế Sài GònTTQ
34Đại học Sài GònSGD
35Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMSPK
36Đại học Sư phạm TPHCMSPS
37Đại học Tài chính – MarketingDMS
38Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCMDTM
39Đại học Thủy lợi Cơ sở 2TLS
40Đại học Tôn Đức ThắngDTT
41Đại học Văn HiếnDVH
42Đại học Văn LangDVL
43Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cơ sở 2BVS
44Học viện Hàng không Việt NamHHK
45Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCMKMA
46Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu TPHCMHPN

✅ Các trường đại học khối A01 ở miền Nam (ngoài TPHCM)

TTTên trườngMã trường
1Đại học An GiangQSA
2Đại học Bạc LiêuDBL
3Đại học Bà Rịa – Vũng TàuBVU
4Đại học Bình DươngDBD
5Đại học Cần ThơTCT
6Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa AnTCT
7Đại học Công nghệ Đồng NaiDCD
8Đại học Công nghệ Miền ĐôngMIT
9Đại học Cửu LongDCL
10Đại học Dầu khí Việt NamPVU
11Đại học Đồng NaiDNU
12Đại học Đồng ThápSPD
13Đại học FPT Cần ThơFPT
14Đại học Kiên GiangTKG
15Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần ThơKTS
16Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long AnDLA
17Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình DươngDKB
18Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh LongKSV
19Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
20Đại học Lạc HồngDLH
21Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng NaiLNS
22Đại học Nam Cần ThơDNC
23Đại học Quốc tế Miền ĐôngEIU
24Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongVLU
25Đại học Tây ĐôDTD
26Đại học Tân TạoTTU
27Đại học Tiền GiangTTG
28Đại học Thủ Dầu MộtTDM
29Đại học Trà VinhDVT
30Đại học Việt ĐứcVGU
31Đại học Võ Trường ToảnVTT
32Đại học Xây dựng Miền TâyMTU
33Trường Sĩ quan Công BinhSNH
34Trường Sĩ quan Lục quân 2LBH

3. Các ngành học khối A01

Khối A01 là một khối thi kết hợp giữa khoa học tự nhiên và ngoại ngữ, mở ra cơ hội xét tuyển vào nhiều ngành học đa dạng.>

Dưới đây, tôi đã tổng hợp đầy đủ danh sách các ngành nghề khối A01 để bạn tham khảo một vòng và lựa chọn sao cho phù hợp với bản thân.

Bạn cũng có thể tham khảo: Danh sách các ngành nghề đại học để tìm hiểu thông tin về ngành học mà bản thân yêu thích nhé.

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:

TTTên ngànhMã ngành
1An toàn thông tin7480202
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102
3Kỹ thuật phần mềm7480103
4Hệ thống thông tin7480104
5Kỹ thuật máy tính7480106
6Quản trị và phân tích dữ liệu
7Khoa học máy tính7480101
8Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108
9Khoa học dữ liệu7480109
10Công nghệ thông tin7480201
11Công nghệ đa phương tiện7480203
12Trí tuệ nhân tạo7480107

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông:

TTTên ngànhMã ngành
1Báo chí7320101
2Truyền thông đa phương tiện7320104
3Công nghệ truyền thông7320106
4Quan hệ công chúng7320108
5Thông tin – Thư viện7320201
6Quản lý thông tin7320205
7Lưu trữ học7320303

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Kinh doanh, Quản lý:

TTTên ngànhMã ngành
 1Bảo hiểm7340204
 2Quản trị kinh doanh7340101
 3Marketing7340115
 4Bất động sản7340116
 5Tài chính quốc tế7340206
 6Kế toán7340301
 7Kiểm toán7340302
 8Quản trị văn phòng7340406
 9Quan hệ lao động7340408
 10Công nghệ tài chính7340208
 11Kinh doanh quốc tế7340120
 12Kinh doanh thương mại7340121
13Thương mại điện tử7340122
14Tài chính – Ngân hàng7340201
15Khoa học quản lý7340401
16Quản lý công7340403
17Quản trị nhân lực7340404
18Hệ thống thông tin quản lý7340405
19Quản lý dự án7340409

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản:

TTTên ngànhMã ngành
1Bảo vệ thực vật7620112
 2Chăn nuôi7620105
 3Khoa học cây trồng7620110
 4Kinh tế nông nghiệp7620115
 5Nông nghiệp công nghệ cao7620118
 6Lâm sinh7620205
 7Quản lý tài nguyên rừng7620211
 8Nuôi trồng thủy sản7620301
 9Khoa học thủy sản7620303
 10Quản lý thủy sản7620305

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khoa học tự nhiên:

TTTên ngànhMã ngành
1Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
 2Vật lý học7440102
 3Khoa học vật liệu7440122
 4Địa chất học7440201
 5Khoa học môi trường7440301
 6Thủy văn học7440224
 7Hải dương học7440228

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi:

TTTên ngànhMã ngành
 1Đông phương học7310608
 2Đông Nam Á học7310620
 3Quốc tế học7310601
 4Giới và phát triển7310399
 5Xã hội học7310301
 6Chính trị học7310201
 7Kinh tế7310101
 8Kinh tế chính trị7310102
 9Kinh tế đầu tư7310104
 10Quản lý nhà nước7310205
 11Việt Nam học7310630
 12Hàn Quốc học7310614
13Nhật Bản học7310613
14Tâm lý học7310401
15Nhân học7310302
16Kinh tế phát triển7310105
17Kinh tế quốc tế7310106
18Thống kê kinh tế7310107
19Toán kinh tế7310108
20Quan hệ quốc tế7310206

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Sản xuất, Chế biến:

TTTên ngànhMã ngành
 1Công nghệ chế biến thủy sản7540105
 2Công nghệ thực phẩm7540101
 3Công nghệ sau thu hoạch7540104
 4Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106
 5Công nghệ Sợi, Dệt7540202
 6Công nghệ vật liệu dệt, may7540203
 7Công nghệ dệt, may7540204
 8Công nghệ may7540205

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật:

TTTên ngànhMã ngành
 1Công nghệ chế tạo máy7510202
 2Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
 3Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206
 4Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519002
 5Công nghệ kỹ thuật in7510801
 6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
 7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
 8Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
 9Công nghệ vật liệu7510402
 10Kinh tế công nghiệp7510604
 11Quản lý công nghiệp7510601
 12Robot và Trí tuệ nhân tạo7510209
13Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
14Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
15Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403
16Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
17Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
18Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104
19Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
20Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông7510302
21Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
23Quản lý năng lượng7510602

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Kỹ thuật:

TTTên ngànhMã ngành
1Cơ kỹ thuật7520101
 2Kỹ thuật cơ khí7520103
 3Kỹ thuật cơ điện tử7520114
 4Kỹ thuật nhiệt7520115
 5Kỹ thuật Không gian7520121
 6Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
 7Kỹ thuật hóa học7520301
 8Kỹ thuật vật liệu7520309
 9Kỹ thuật môi trường7520320
 10Kỹ thuật hạt nhân7520402
 11Kỹ thuật địa chất7520501
 12Kỹ thuật địa vật lý7520502
13Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503
14Kỹ thuật điện tử, viễn thông7520207
15Kỹ thuật cơ khí động lực7520116
16Kỹ thuật công nghiệp7520117
17Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118
18Kỹ thuật hàng không7520120
19Kỹ thuật tàu thuỷ7520122
20Kỹ thuật ô tô7520130
21Kỹ thuật điện7520201
22Kỹ thuật y sinh7520212
23Vật lý kỹ thuật7520401
24Vật lý Y khoa7520403
25Kỹ thuật mỏ7520601
26Kỹ thuật dầu khí7520604
27Kỹ thuật tuyển khoáng7520607

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe:

TTTên ngànhMã ngành
 1Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả7720399
 2Dược học7720201
 3Điều dưỡng7720301
 4Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603
 5Quản lý bệnh viện7720802
 6Khoa học chế biến món ăn7720498
 7Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499
 8Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
 9Kỹ thuật hình ảnh y học7720602

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng:

TTTên ngànhMã ngành
 1Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
 2Kỹ thuật xây dựng7580201
 3Địa kỹ thuật xây dựng7580211
 4Quy hoạch vùng và đô thị7580105
 5Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
 6Quản lý xây dựng7580302
 7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
 8Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
 9Quản lý đô thị và Công trình7580106
 10Thiết kế nội thất7580108
 11Kinh tế xây dựng7580301

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
 2Quản trị khách sạn7810201
 3Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202
 4Quản lý thể dục thể thao7810301

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:

TTTên ngànhMã ngành
 1Sư phạm Công nghệ7140246
 2Quản lý Giáo dục7140114
 3Sư phạm Toán học7140209
 4Sư phạm Vật lý7140211
 5Giáo dục tiểu học7140202
 6Sư phạm Hóa học7140212
 7Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215
 8Sư phạm Tiếng Anh7140231
 9Sư phạm Tin học7140210

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành An ninh, Quốc phòng:

TTTên ngànhMã ngành
 1Nghiệp vụ An ninh
 2Nghiệp vụ Cảnh sát7860105
 3Kỹ thuật – Hậu cần7860214
4Biên phòng7860202
 5Chỉ huy tham mưu Hải Quân7860202
 6Chỉ huy tham mưu phòng không, Không quân và tác chiến điện tử
 7Chỉ huy Tham mưu Pháo binh7860205
 8Chỉ huy Kỹ thuật hóa học7860229
9Chỉ huy tham mưu Thông tin7860221
10Hậu cần Quân sự7860218
11Trinh sát kỹ thuật7860231
12Kỹ sư quân sự7860220
13Chỉ huy kỹ thuật công binh7860228
14Chỉ huy tham mưu Đặc công7860207
15Chỉ huy tham mưu không quân7860203
16Chỉ huy Tham mưu Lục quân7860201
17Chỉ huy Tham mưu Tăng thiết giáp7860206

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường:

TTTên ngànhMã ngành
 1Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
 2Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
 3Bảo hộ lao động7850201
 4Quản lý tài nguyên nước7850198
 5Quản lý đất đai7850103

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khoa học Nhân văn:

TTTên ngànhMã ngành
1Ngôn ngữ Nhật7220209
2Tôn giáo học7229009
3Triết học7229001
4Ngôn ngữ Anh7220201
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204

✅ Các ngành học khối A01 nhóm ngành Khác:

TTTên ngànhMã ngành
 1Công nghệ sinh học7420201
 2Sinh học ứng dụng7420203
 3Công tác xã hội7760101
 4Luật7380101
 5Luật kinh tế7380107
 6Thiết kế đồ họa7210403
 7Thiết kế thời trang7210404
 8Toán học7460101
 9Thống kê7460201
10Khai thác vận tải7840101
 11Kinh tế vận tải7840104
 12Khoa học hàng hải7840106
13Luật thương mại quốc tế7380109
14Thú y7640101
15Toán ứng dụng7460112

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A01. Nếu như bạn còn điều gì cần tư vấn hay không hài lòng có thể để lại ý kiến/góp ý trong phần bình luận nhé.

Tham khảo thêm: [Full] Danh sách các ngành và trường đại học khối A00

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.