Khối A01 hay A1 là một trong những khối mã trường phổ biến nhất được sử dụng để đăng ký dự thi vào các trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam
Đây cũng là một trong những khối ngành dành cho những bạn có niềm đam mê với nhóm kỹ thuật, công nghệ. Là khối khuyến khích thi bởi vì có lẽ các bạn cũng biết tầm quan trọng của ngoại ngữ trong cuộc sống hiện nay rồi phải không nào.
1. Khối A01 gồm những môn nào?
Khối A01 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật Lý và Tiếng Anh. Với những môn này, các bạn có thể lựa chọn những ngành và trường có thiên hướng về kỹ thuật, khoa học tự nhiên hoặc các ngành liên quan đến ngôn ngữ.
>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp xét tuyển đại học năm 2023
Vậy khối A1 có thể thi vào trường nào?
2. Khối A01 có thể đăng ký vào trường nào?
Khối A01 là một trong những mã tổ hợp có lượt lựa chọn để xét tuyển nhiều nhất hiện nay, không hề kém cạnh so với các khối như A00, C00 hay D01.
Với khối thi này bạn có thể đăng ký vào các trường uy tín, chất lượng giảng dạy hàng đầu hiện nay, đương nhiên điểm chuẩn khối A01 của các trường này cũng không hề thấp đâu nhé.
Dưới đây là các trường đại học khối A01 đại diện cho mỗi khu vực:
Khu vực miền Bắc
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trường Đại học Kinh tế quốc dân
- Trường Đại học Luật Hà Nội
- Trường Đại học Ngoại thương
- Học viện Ngoại Giao
- Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Học viện Tài chính
Khu vực miền Trung
- Trường Sĩ quan Thông tin
- Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Nha Trang
Khu vực miền Nam
- Trường Đại học An ninh Nhân dân
- Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
- Trường Đại học Công thương TPHCM
- Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
- Trường Đại học Kiến trúc TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
Như đã đề cập ở trên, khối A01 có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học tại Việt Nam, do vậy để kể hết ra ở trong bài viết này thì sẽ rất dài. Vậy nên nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm toàn bộ các trường có thể xét tuyển theo tổ hợp này thì có thể tham khảo trong bài viết dưới đây:
>> Danh sách đầy đủ các trường khối A01
Dựa theo các trường tuyển sinh khối A01 bên ở phần trên bài viết, mình sẽ tổng hợp toàn bộ những ngành có thể xét theo khối A01.
Rất nhiều đấy, cố gắng tìm kiếm nếu ngành học bạn muốn không ở đầu nhé, hoặc có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành bạn muốn tìm thử xem nhé.
>>Tham khảo thêm bài viết về Khối A00
3. Các ngành khối A1
Khối A01 gồm những ngành nào? Danh sách chi tiết toàn bộ các ngành có thể xét tuyển theo khối A1 cập nhật mới nhất xem ngay dưới đây.
Các ngành học khối A01 tương đối nên nếu bạn đang sử dụng máy tính có thể tìm kiếm ngành học bằng tổ hợp phím Ctrl + F và gõ “tên ngành học” cho nhanh nhé.
Các ngành khối A01 bao gồm:
3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | An toàn thông tin | 7480202 |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
4 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 |
6 | Quản trị và phân tích dữ liệu | |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
9 | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
11 | Công nghệ đa phương tiện | 7480203 |
12 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 |
3.2 Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Báo chí | 7320101 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
3 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
4 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
5 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
6 | Quản lý thông tin | 7320205 |
7 | Lưu trữ học | 7320303 |
3.3 Nhóm ngành Kinh doanh, Quản lý
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Bảo hiểm | 7340204 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
3 | Marketing | 7340115 |
4 | Bất động sản | 7340116 |
5 | Tài chính quốc tế | 7340206 |
6 | Kế toán | 7340301 |
7 | Kiểm toán | 7340302 |
8 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
9 | Quan hệ lao động | 7340408 |
10 | Công nghệ tài chính | 7340208 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
12 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
13 | Thương mại điện tử | 7340122 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
15 | Khoa học quản lý | 7340401 |
16 | Quản lý công | 7340403 |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
19 | Quản lý dự án | 7340409 |
3.4 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
2 | Chăn nuôi | 7620105 |
3 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
4 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
5 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 |
6 | Lâm sinh | 7620205 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
8 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
9 | Khoa học thủy sản | 7620303 |
10 | Quản lý thủy sản | 7620305 |
3.5 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
2 | Vật lý học | 7440102 |
3 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
4 | Địa chất học | 7440201 |
5 | Khoa học môi trường | 7440301 |
6 | Thủy văn học | 7440224 |
7 | Hải dương học | 7440228 |
3.6 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Đông phương học | 7310608 |
2 | Đông Nam Á học | 7310620 |
3 | Quốc tế học | 7310601 |
4 | Giới và phát triển | 7310399 |
5 | Xã hội học | 7310301 |
6 | Chính trị học | 7310201 |
7 | Kinh tế | 7310101 |
8 | Kinh tế chính trị | 7310102 |
9 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
10 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
11 | Việt Nam học | 7310630 |
12 | Hàn Quốc học | 7310614 |
13 | Nhật Bản học | 7310613 |
14 | Tâm lý học | 7310401 |
15 | Nhân học | 7310302 |
16 | Kinh tế phát triển | 7310105 |
17 | Kinh tế quốc tế | 7310106 |
18 | Thống kê kinh tế | 7310107 |
19 | Toán kinh tế | 7310108 |
20 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
3.7 Nhóm ngành Sản xuất, Chế biến
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
3 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
5 | Công nghệ Sợi, Dệt | 7540202 |
6 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 |
7 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
8 | Công nghệ may | 7540205 |
3.8 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
2 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 |
3 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
4 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519002 |
5 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
9 | Công nghệ vật liệu | 7510402 |
10 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 |
11 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
12 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7510209 |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
15 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
18 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 |
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
23 | Quản lý năng lượng | 7510602 |
3.9 Nhóm ngành Kỹ thuật
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Cơ kỹ thuật | 7520101 |
2 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
4 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 |
5 | Kỹ thuật Không gian | 7520121 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
7 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
8 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 |
9 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
10 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 |
11 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
12 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 |
13 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
14 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 |
15 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 |
16 | Kỹ thuật công nghiệp | 7520117 |
17 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 |
18 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 |
19 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 |
20 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
21 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
22 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
23 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 |
24 | Vật lý Y khoa | 7520403 |
25 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 |
26 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 |
27 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 |
3.10 Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 |
2 | Dược học | 7720201 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 |
4 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 |
5 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
6 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 |
7 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 |
3.11 Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
3 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
5 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
6 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
9 | Quản lý đô thị và Công trình | 7580106 |
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
11 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
3.12 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
2 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
3 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 |
4 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
3.13 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
2 | Quản lý Giáo dục | 7140114 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
4 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
5 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
7 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
9 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
3.14 Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Nghiệp vụ An ninh | |
2 | Nghiệp vụ Cảnh sát | 7860105 |
3 | Kỹ thuật – Hậu cần | 7860214 |
4 | Biên phòng | 7860202 |
5 | Chỉ huy tham mưu Hải Quân | 7860202 |
6 | Chỉ huy tham mưu phòng không, Không quân và tác chiến điện tử | |
7 | Chỉ huy Tham mưu Pháo binh | 7860205 |
8 | Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 7860229 |
9 | Chỉ huy tham mưu Thông tin | 7860221 |
10 | Hậu cần Quân sự | 7860218 |
11 | Trinh sát kỹ thuật | 7860231 |
12 | Kỹ sư quân sự | 7860220 |
13 | Chỉ huy kỹ thuật công binh | 7860228 |
14 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | 7860207 |
15 | Chỉ huy tham mưu không quân | 7860203 |
16 | Chỉ huy Tham mưu Lục quân | 7860201 |
17 | Chỉ huy Tham mưu Tăng thiết giáp | 7860206 |
3.15 Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
3 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
4 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 |
5 | Quản lý đất đai | 7850103 |
3.16 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
2 | Tôn giáo học | 7229009 |
3 | Triết học | 7229001 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
3.17 Nhóm ngành Khác
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
2 | Sinh học ứng dụng | 7420203 |
3 | Công tác xã hội | 7760101 |
4 | Luật | 7380101 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 |
6 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
8 | Toán học | 7460101 |
9 | Thống kê | 7460201 |
10 | Khai thác vận tải | 7840101 |
11 | Kinh tế vận tải | 7840104 |
12 | Khoa học hàng hải | 7840106 |
13 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
14 | Thú y | 7640101 |
15 | Toán ứng dụng | 7460112 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối A01. Nếu như bạn còn điều gì cần tư vấn hay không hài lòng có thể để lại ý kiến/góp ý trong phần bình luận nhé.