Danh sách, mã trường Đại học – Học viện trên toàn quốc

14830

Bạn đang cần tìm danh sách các trường đại học trên toàn quốc? Tìm mã trường đại học để đăng ký xét tuyển? Hay chỉ đơn giản tìm trường đại học theo từng khu vực? Các bạn có thể click vào link dẫn tới thông tin của từng trường nhé.

Bài viết tổng hợp danh sách các trường đại học, học viện thuộc trên toàn quốc kèm mã trường được phân chia theo từng khu vực chi tiết nhất, đi kèm thông tin tuyển sinh khi bạn click vào, giúp các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin tuyển sinh năm 2023 của trường mình quan tâm.

I. Các trường đại học công lập

1. Khu vực Hà Nội

Danh sách các trường đại học công lập, học viện khu vực Thành phố Hà Nội như sau:

STTTên trườngMã trường
1Đại học Quốc gia Hà NộiVNU
2Đại học Bách khoa Hà NộiBKA
3Đại học Công đoànLDA
4Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà NộiQHI
5Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảiGTA
6Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiCCM
7Đại học Công nghiệp Hà NộiDCN
8Đại học Công nghiệp Việt – HungVHD
9Đại học Dược Hà NộiDKH
10Đại học Điện lựcDDL
11Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà NộiQHS
12Đại học Giao thông Vận tảiGHA
13Đại học Hà NộiNHF
14Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà NộiQHT
15Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiKCN
16Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà NộiQHX
17Đại học Kiểm Sát Hà NộiDKS
18Đại học Kiến trúc Hà NộiKTA
19Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHE
20Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệpDKK
21Đại học Kinh tế quốc dânKHA
22Đại học Lao động – Xã hộiDLX
23Đại học Lâm nghiệp Việt NamLNH
24Đại học Luật Hà NộiLPH
25Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHL
26Đại học Mỏ – Địa chấtMDA
27Đại học Mở Hà NộiMHN
28Đại học Mỹ thuật Công nghiệpMTC
29Đại học Mỹ thuật Việt NamMTH
30Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà NộiQHF
31Đại học Ngoại thươngNTH
32Đại học Nội vụ Hà NộiDNV
33Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà NộiSKD
34Đại học Sư phạm Hà NộiSPH
35Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngGNT
36Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà NộiTDH
37Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiDMT
38Đại học Thủ đô Hà NộiHNM
39Đại học Thủy lợiTLA
40Đại học Thương mạiTMA
41Đại học Văn hóa Hà NộiVHH
42Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHJ
43Đại học Xây dựng Hà NộiXDA
44Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà NộiQHY
45Đại học Y Hà NộiYHB
46Đại học Y tế Công cộngYTC
47Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà NộiQHD
48Trường Quốc tế – ĐHQG Hà NộiQHQ
49Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt NamNVH
50Học viện Báo chí và Tuyên truyềnHBT
51Học viện Chính sách và Phát triểnHCP
51Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
52Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngBVH
53Học viện Dân tộc
54Học viện Ngân hàngNHH
55Học viện Ngoại giaoHQT
56Học viện Nông nghiệp Việt NamHVN
57Học viện Phụ nữ Việt NamHPN
58Học viện Quản lý giáo dụcHVQ
59Học viện Tài chínhHTC
60Học viện Thanh thiếu niên Việt NamHTN
61Học viện Tòa ánHTA
62Học viện Tư pháp
63Học viện Y dược học Cổ truyền Việt NamHYD
64Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà NộiQHK

2. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Bắc khác (ngoài Hà Nội) như sau:

STTTên trườngMã trường
1Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái NguyênDCT
2Đại học Công nghiệp Quảng NinhDDM
3Đại học Công nghiệp Việt TrìVUI
4Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhYDD
5Đại học Hạ LongHLU
6Đại học Hải DươngDKT
7Đại học Hải PhòngTHP
8Đại học Hàng hải Việt NamHHA
9Đại học Hoa LưDNB
10Đại học Hùng VươngTHV
11Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênDTZ
12Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái NguyênDTE
13Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái NguyênDTK
14Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngDKY
15Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênDTN
16Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG
17Đại học Sao ĐỏSDU
18Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênDTS
19Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP2
20Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênSKH
21Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhSKN
22Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhDFA
23Đại học Tân TràoTQU
24Đại học Tây BắcTTB
25Đại học Thái BìnhDTB
26Đại học Thể dục Thể thao Bắc NinhTDB
27Đại học Y dược – Đại học Thái NguyênDTY
28Đại học Y dược Hải PhòngYPB
29Đại học Y dược Thái BìnhYTB
30Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênDTQ
31Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái NguyênDTF
32Đại học Thái NguyênTNU

3. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên như sau:

STTTên trườngMã trường
1Đại học Đà NẵngUDN
2Đại học HuếHUEUNI
3Đại học Bách khoa – Đại học Đà NẵngDDK
4Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – HànVKU
5Đại học Đà LạtTDL
6Đại học Hà TĩnhHHT
7Đại học Hồng ĐứcHDT
8Đại học Khánh HòaUKH
9Đại học Khoa học – Đại học HuếDHT
10Đại học Kinh tế – Đại học Đà NẵngDDQ
11Đại học Kinh tế – Đại học HuếDHK
12Đại học Kinh tế Nghệ AnCEA
13Đại học Kỹ thuật Y dược Đà NẵngYDN
14Đại học Luật – Đại học HuếDHA
15Đại học Nghệ thuật – Đại học HuếDHN
16Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà NẵngDDF
17Đại học Ngoại ngữ – Đại học HuếDHF
18Đại học Nha TrangTSN
19Đại học Nông lâm – Đại học HuếDHL
20Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ
21Đại học Phú YênDPY
22Đại học Quảng BìnhDQB
23Đại học Quảng NamDQU
24Đại học Quy NhơnDQN
25Đại học Sư phạm – Đại học Đà NẵngDDS
26Đại học Sư phạm – Đại học HuếDHS
27Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà NẵngDSK
28Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhSKV
29Đại học Tài chính – Kế toánDKQ
30Đại học Tây NguyênTTN
31Đại học Thể dục Thể thao Đà NẵngTTD
32Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaDVD
33Đại học VinhTDV
34Đại học Xây dựng Miền TrungXDT
35Đại học Y Dược – Đại học HuếDHY
36Đại học Y khoa VinhYKV
37Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà NẵngDDI
38Trường Du lịch – Đại học HuếDHD
39Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học HuếDHC
40Khoa Y dược – Đại học Đà NẵngDDY
41Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà NẵngDDV
42Học viện Âm nhạc HuếHVA

4. Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách các trường đại học công lập, học viện khu vực TPHCM như sau:

STTTên trườngMã trường
1Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhVNUHCM
2Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMQSB
3Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCMQSC
4Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhIUH
5Đại học Công thương TPHCMDCT
6Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí MinhGTS
7Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCMQST
8Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCMQSX
9Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí MinhKTS
10Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCMQSK
11Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhKSA
12Đại học Luật Thành phố Hồ Chí MinhLPS
13Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhMBS
14Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhMTS
15Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhNHS
16Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí MinhDBG
17Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT
18Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCMQSQ
19Đại học Sài GònSGD
20Đại học Sân khấu Điện ảnh Thành phố Hồ Chí MinhDSD
21Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhSPK
22Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhSPS
23Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí MinhSTS
24Đại học Tài chính – MarketingDMS
25Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí MinhDTM
26Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí MinhTDS
27Đại học Tôn Đức ThắngDTT
28Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí MinhVHS
29Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhYDS
30Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchTYS
31Học viện Hàng không Việt NamHHK
32Nhạc viện Thành phố Hồ Chí MinhNVS
33Học viện Cán Bộ Thành phố Hồ Chí MinhHCV

5. Khu vực các tỉnh miền Nam khác

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Nam khác (ngoài TPHCM) như sau:

STTTên trườngMã trường
1Đại học An GiangQSA
2Đại học Bạc LiêuDBL
3Đại học Cần ThơTCT
4Đại học Công nghệ Miền ĐôngMIT
5Đại học Dầu khí Việt NamPVU
6Đại học Đồng NaiDNU
7Đại học Đồng ThápSPD
8Đại học Kiên GiangTKG
9Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
10Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongVLU
11Đại học Thủ Dầu MộtTDM
12Đại học Tiền GiangTTG
13Đại học Trà VinhDVT
14Đại học Việt ĐứcVGU
15Đại học Xây dựng Miền TâyMTU
16Đại học Y dược Cần ThơYCT
17Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCMQSY

II. Danh sách các Phân hiệu/ Phân viện/Cơ sở đào tạo

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà MauDBD
2Đại học Cần Thơ cơ sở Hòa AnTCT
3Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cơ sở Thái NguyênGTA
4Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cơ sở Vĩnh PhúcGTA
5Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng NgãiIUQ
6Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon TumDDP
7Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCMGSA
8Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh LongKSV
9Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam ĐịnhDKK
10Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần ThơKTS
11Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà LạtKTS
12Đại học Lao động – Xã hội cơ sở II TPHCMDLS
13Đại học Lao động – Xã hội cơ sở Sơn TâyDLX
14Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng NaiLNS
15Đại học Luật Hà Nội Phân hiệu Đắk LắkLPH
16Đại học Ngoại thương Cơ sở IINTS
17Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng NinhNTH
18Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng NamDNV
19Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCMDNV
20Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia LaiNLG
21Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh ThuậnNLS
22Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến TreQSP
23Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu HuếDKQ
24Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaDMT
25Đại học Thủy lợi Cơ sở 2 (TPHCM)TLS
26Đại học Thủy lợi Cơ sở Phố HiếnTLA
27Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Bảo LộcDTT
28Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Cà MauDTT
29Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Nha TrangDTT
30Đại học Xây dựng Miền Trung phân hiệu Đà NẵngXDT
31Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaYHB
32Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở TPHCMBVS
33Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện Huế
34Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện Tây Nguyên
35Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện TPHCM
36Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc NinhNHH
37Học viện Ngân hàng Phân viện Phú YênNHP
38Học viện Phụ nữ Phân viện Miền Nam
39Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam phân viện miền NamHTN
40Học viện Tư pháp Cơ sở TPHCM
41Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu TPHCMHPN
42Đại học Huế Phân hiệu Quảng TrịDHQ
43Phân hiệu Đại học Thái Nguyên Lào CaiDTP

III. Danh sách trường dân lập – tư thục

Các trường dân lập do các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức kinh tế thành lập và xây dựng bằng vốn ngân sách ngoài nhà nước và dựa trên sự cấp phép nhà nước.

Các trường dân lập, tư thục tự chủ trong học phí, chính vì vậy học phí của các trường dân lập thường cao hơn nhiều so với các trường công lập.

Danh sách các trường dân lập, tư thục tại Việt Nam như sau:

a) Trường đại học dân lập khu vực miền Bắc

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Đại học CMCCMC
2Đại học Anh Quốc Việt NamBUV
3Đại học Chu Văn AnDCA
4Đại học Công nghệ Đông ÁDDA
5Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghịDCQ
6Đại học Đại NamDDN
7Đại học Đông ĐôDDD
8Đại học FPT Hà NộiFPT
9Đại học Hà Hoa TiênDHH
10Đại học Hòa BìnhETU
11Đại học Kinh BắcUKB
12Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiDQK
13Đại học Lương Thế VinhDTV
14Đại học Nguyễn TrãiNTU
15Đại học PhenikaaPKA
16Đại học Phương ĐôngDPD
17Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngDHP
18Đại học Quốc tế Bắc HàDBH
19Đại học RMIT Việt NamRMU
20Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà NộiFBU
21Đại học Thành ĐôTDD
22Đại học Thành ĐôngDDB
23Đại học Thăng LongDTL
24Đại học Thiết kế và Thời trang LondonDTL
25Đại học Trưng VươngDVP
26Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái NguyênDVB
27Đại học Y khoa TokyoTHU

b) Trường đại học dân lập khu vực miền Trung và Tây Nguyên

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Đại học Y dược Buôn Ma ThuộtBMU
2Đại học Công nghệ Vạn XuânDVX
2Đại học Công nghiệp VinhDCV
3Đại học Duy TânDDT
4Đại học Đông ÁDAD
5Đại học FPT Đà NẵngFPT
6Đại học Kiến trúc Đà NẵngKTD
7Đại học Phan Châu TrinhDPC
8Đại học Phan ThiếtDPT
9Đại học Phú XuânDPX
10Đại học Quang TrungDQT
11Đại học Thái Bình DươngTBD
12Đại học Yersin Đà LạtDYD

c) Trường đại học dân lập khu vực miền Nam

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Đại học Bà Rịa – Vũng TàuBVU
2Đại học Bình DươngDBD
3Đại học Công nghệ Đồng NaiDCD
4Đại học Công nghệ Sài GònDSG
5Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhDKC
6Đại học Cửu LongDCL
7Đại học FPT Cần ThơFPT
8Đại học FPT TPHCMFPT
9Đại học Fulbright Việt Nam
10Đại học Gia ĐịnhGDU
11Đại học Hoa SenDTH
12Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí MinhDHV
13Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCMKTC
14Đại học Kinh tế Công nghiệp Long AnDLA
15Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình DươngDKB
16Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
17Đại học Lạc HồngDLH
18Đại học Nam Cần ThơDNC
19Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCMDNT
20Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT
21Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT
22Đại học Quốc tế Hồng BàngHBU
23Đại học Quốc tế Miền ĐôngEIU
24Đại học Quốc tế Sài GònTTQ
25Đại học Tân TạoTTU
26Đại học Tây ĐôDTD
27Đại học Văn HiếnDVH
28Đại học Văn LangDVL
29Đại học Võ Trường ToảnVTT

IV. Danh sách các trường quân đội Việt Nam

Các đại học, học viện, Trường sĩ quan quân đội trường trực thuộc Bộ Quốc phòng và Chính phủ như sau:

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân độiZNH
2Đại học Trần Đại NghĩaVPH
3Học viện Biên phòngBPH
4Học viện Chính trị
5Học viện Hải quânHQH
6Học viện Hậu cầnHEH
7Học viện Khoa học Quân sựNQH
8Học viện Kỹ thuật Mật mãKMA
9Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCMKMA
10Học viện Kỹ thuật Quân sựKQH
11Học viện Lục quân
12Học viện Phòng không – Không quânPKH
13Học viện Quân YYQH
14Học viện Quốc phòng Việt Nam
15Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị)LCH
16Trường Sĩ quan Công binh (Đại học Ngô Quyền)SNH
17Trường Sĩ quan Đặc côngDCH
18Trường Sĩ quan Không quânKGH
19Trường Sĩ quan Lục quân 1LAH
20Trường Sĩ quan Lục quân 2LBH
21Trường Sĩ quan Pháo binhPBH
22Trường Sĩ quan Phòng hóaHGM
23Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giápTGH
24Trường Sĩ quan Thông tin (Đại học Thông tin Liên lạc)TTH

V. Danh sách các trường công an Việt Nam

Các trường đại học, học viện công an nhân dân đào tạo sĩ quan công an trực thuộc Bộ Công an và Chính phủ. Thí sinh muốn đăng ký xét tuyển vào các trường này cần đảm bảo các yêu cầu, điều kiện xét tuyển vào trường công an. Hiện nay một số trường đã cho tuyển sinh hệ dân sự.

Các trường đại học, học viện CAND trực thuộc Bộ Công an như sau:

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Học viện An ninh Nhân dânANH
2Học viện Cảnh sát Nhân dânCSH
3Đại học An ninh Nhân dânANS
4Đại học Cảnh sát Nhân dânCSS
5Học viện Chính trị Công an Nhân dânHCA
6Đại học Phòng cháy chữa cháyPCH
7Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dânHCB, HCN
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.