Danh sách, mã trường Đại học – Học viện trên toàn quốc

11616

Bạn đang cần tìm danh sách các trường đại học trên toàn quốc? Tìm mã trường đại học để đăng ký xét tuyển? Hay chỉ đơn giản tìm trường đại học theo từng khu vực? Các bạn có thể click vào link dẫn tới thông tin của từng trường nhé.

Bài viết tổng hợp danh sách các trường đại học, học viện thuộc trên toàn quốc kèm mã trường được phân chia theo từng khu vực chi tiết nhất, đi kèm thông tin tuyển sinh khi bạn click vào, giúp các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin tuyển sinh năm 2023 của trường mình quan tâm.

I. Các trường đại học công lập

1. Khu vực Hà Nội

Danh sách các trường đại học công lập, học viện khu vực Thành phố Hà Nội như sau:

STTTên trườngMã trường
1Đại học Quốc gia Hà NộiVNU
2Đại học Bách khoa Hà NộiBKA
3Trường Đại học Công đoànLDA
4Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà NộiQHI
5Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảiGTA
6Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiCCM
7Trường Đại học Công nghiệp Hà NộiDCN
8Trường Đại học Công nghiệp Việt – HungVHD
9Trường Đại học Dược Hà NộiDKH
10Trường Đại học Điện lựcDDL
11Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà NộiQHS
12Trường Đại học Giao thông Vận tảiGHA
13Trường Đại học Hà NộiNHF
14Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà NộiQHT
15Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiKCN
16Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà NộiQHX
17Trường Đại học Kiểm Sát Hà NộiDKS
18Trường Đại học Kiến trúc Hà NộiKTA
19Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHE
20Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệpDKK
21Trường Đại học Kinh tế quốc dânKHA
22Trường Đại học Lao động – Xã hộiDLX
23Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamLNH
24Trường Đại học Luật Hà NộiLPH
25Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHL
26Trường Đại học Mỏ – Địa chấtMDA
27Trường Đại học Mở Hà NộiMHN
28Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệpMTC
29Trường Đại học Mỹ thuật Việt NamMTH
30Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà NộiQHF
31Trường Đại học Ngoại thươngNTH
32Trường Đại học Nội vụ Hà NộiDNV
33Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà NộiSKD
34Trường Đại học Sư phạm Hà NộiSPH
35Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngGNT
36Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà NộiTDH
37Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiDMT
38Trường Đại học Thủ đô Hà NộiHNM
39Trường Đại học Thủy lợiTLA
40Trường Đại học Thương mạiTMA
41Trường Đại học Văn hóa Hà NộiVHH
42Trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHJ
43Trường Đại học Xây dựngXDA
44Trường Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà NộiQHY
45Trường Đại học Y Hà NộiYHB
46Trường Đại học Y tế Công cộngYTC
47Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà NộiQHD
48Trường Quốc tế – ĐHQG Hà NộiQHQ
49Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt NamNVH
50Học viện Báo chí và Tuyên truyềnHBT
51Học viện Chính sách và Phát triểnHCP
51Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
52Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngBVH
53Học viện Dân tộc
54Học viện Ngân hàngNHH
55Học viện Ngoại giaoHQT
56Học viện Nông nghiệp Việt NamHVN
57Học viện Phụ nữ Việt NamHPN
58Học viện Quản lý giáo dụcHVQ
59Học viện Tài chínhHTC
60Học viện Thanh thiếu niên Việt NamHTN
61Học viện Tòa ánHTA
62Học viện Tư pháp
63Học viện Y dược học Cổ truyền Việt NamHYD

2. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Bắc khác (ngoài Hà Nội) như sau:

STTTên trườngMã trường
1Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái NguyênDCT
2Trường Đại học Công nghiệp Quảng NinhDDM
3Trường Đại học Công nghiệp Việt TrìVUI
4Trường Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhYDD
5Trường Đại học Hạ LongHLU
6Trường Đại học Hải DươngDKT
7Trường Đại học Hải PhòngTHP
8Trường Đại học Hàng hải Việt NamHHA
9Trường Đại học Hoa LưDNB
10Trường Đại học Hùng VươngTHV
11Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênDTZ
12Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái NguyênDTE
13Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái NguyênDTK
14Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngDKY
15Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênDTN
16Trường Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG
17Trường Đại học Sao ĐỏSDU
18Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênDTS
19Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP2
20Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênSKH
21Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhSKN
22Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhDFA
23Trường Đại học Tân TràoTQU
24Trường Đại học Tây BắcTTB
25Trường Đại học Thái BìnhDTB
26Trường Đại học Thái NguyênTNU
27Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc NinhTDB
28Trường Đại học Y dược – Đại học Thái NguyênDTY
29Trường Đại học Y dược Hải PhòngYPB
30Trường Đại học Y dược Thái BìnhYTB
31Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênDTQ
32Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái NguyênDTF

3. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên như sau:

STTTên trườngMã trường
1Đại học Đà NẵngUDN
2Đại học HuếHUEUNI
3Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà NẵngDDK
4Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà NẵngVKU
5Trường Đại học Đà LạtTDL
6Trường Đại học Hà TĩnhHHT
7Trường Đại học Hồng ĐứcHDT
8Trường Đại học Khánh HòaUKH
9Trường Đại học Khoa học – Đại học HuếDHT
10Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà NẵngDDQ
11Trường Đại học Kinh tế – Đại học HuếDHK
12Trường Đại học Kinh tế Nghệ AnCEA
13Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà NẵngYDN
14Trường Đại học Luật – Đại học HuếDHA
15Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học HuếDHN
16Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà NẵngDDF
17Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học HuếDHF
18Trường Đại học Nha TrangTSN
19Trường Đại học Nông lâm – Đại học HuếDHL
20Trường Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ
21Trường Đại học Phú YênDPY
22Trường Đại học Quảng BìnhDQB
23Trường Đại học Quảng NamDQU
24Trường Đại học Quy NhơnDQN
25Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà NẵngDDS
26Trường Đại học Sư phạm – Đại học HuếDHS
27Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà NẵngDSK
28Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhSKV
29Trường Đại học Tài chính – Kế toánDKQ
30Trường Đại học Tây NguyênTTN
31Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà NẵngTTD
32Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaDVD
33Trường Đại học VinhTDV
34Trường Đại học Xây dựng Miền TrungXDT
35Trường Đại học Y Dược – Đại học HuếDHY
36Trường Đại học Y khoa VinhYKV
37Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà NẵngDDI
38Khoa Du lịch – Đại học HuếDHD
39Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học HuếDHC
40Khoa Y dược – Đại học Đà NẵngDDY
41Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà NẵngDDV
42Học viện Âm nhạc HuếHVA

4. Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách các trường đại học công lập, học viện khu vực TPHCM như sau:

STTTên trườngMã trường
1Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhVNUHCM
2Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMQSB
3Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCMQSC
4Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhHUI
5Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí MinhDCT
6Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí MinhGTS
7Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCMQST
8Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCMQSX
9Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí MinhKTS
10Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCMQSK
11Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhKSA
12Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí MinhLPS
13Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhMBS
14Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhMTS
15Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhNHS
16Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí MinhDBG
17Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT
18Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCMQSQ
19Trường Đại học Sài GònSGD
20Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Thành phố Hồ Chí MinhDSD
21Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhSPK
22Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhSPS
23Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí MinhSTS
24Trường Đại học Tài chính – MarketingDMS
25Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí MinhDTM
26Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí MinhTDS
27Trường Đại học Tôn Đức ThắngDTT
28Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí MinhVHS
29Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhYDS
30Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchTYS
31Học viện Hàng không Việt NamHHK
32Nhạc viện Thành phố Hồ Chí MinhNVS
33Học viện Cán Bộ Thành phố Hồ Chí MinhHCV

5. Khu vực các tỉnh miền Nam khác

Danh sách các trường đại học công lập khu vực các tỉnh miền Nam khác (ngoài TPHCM) như sau:

STTTên trườngMã trường
1Trường Đại học An GiangQSA
2Trường Đại học Bạc LiêuDBL
3Trường Đại học Cần ThơTCT
4Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngMIT
5Trường Đại học Dầu khí Việt NamPVU
6Trường Đại học Đồng NaiDNU
7Trường Đại học Đồng ThápSPD
8Trường Đại học Kiên GiangTKG
9Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
10Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongVLU
11Trường Đại học Thủ Dầu MộtTDM
12Trường Đại học Tiền GiangTTG
13Trường Đại học Trà VinhDVT
14Trường Đại học Việt ĐứcVGU
15Trường Đại học Xây dựng Miền TâyMTU
16Trường Đại học Y dược Cần ThơYCT
17Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM

II. Danh sách các Phân hiệu/ Phân viện/Cơ sở đào tạo

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Trường Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà MauDBD
2Trường Đại học Cần Thơ cơ sở Hòa AnTCT
3Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cơ sở Thái NguyênGTA
4Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cơ sở Vĩnh PhúcGTA
5Trường Đại học Công nghiệp TPHCM phân hiệu Quảng NgãiHUI
6Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon TumDDP
7Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCMGSA
8Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam ĐịnhDKK
9Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Cần ThơKTS
10Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà LạtKTS
11Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở II TPHCMDLS
12Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở Sơn TâyDLX
13Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng NaiLNS
14Trường Đại học Luật Hà Nội Phân hiệu Đắk LắkLPH
15Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở IINTS
16Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng NinhNTH
17Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng NamDNV
18Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCMDNV
19Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia LaiNLG
20Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh ThuậnNLS
21Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến TreQSP
22Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu HuếDKQ
23Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaDMT
24Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở 2 (TPHCM)TLS
25Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở Phố HiếnTLA
26Trường Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Bảo LộcDTT
27Trường Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Cà MauDTT
28Trường Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Nha TrangDTT
29Đại học Xây dựng Miền Trung phân hiệu Đà NẵngXDT
30Đại học Y Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaYHB
31Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở TPHCMBVS
32Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện Huế
33Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện Tây Nguyên
34Học viện Hành chính Quốc gia Phân viện TPHCM
35Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc NinhNHH
36Học viện Ngân hàng Phân viện Phú YênNHP
37Học viện Phụ nữ Phân viện Miền Nam
38Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam phân viện miền Nam
39Học viện Tư pháp Cơ sở TPHCM
40Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng TrịDHQ
41Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào CaiDTP

III. Danh sách trường dân lập – tư thục

Các trường dân lập do các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức kinh tế thành lập và xây dựng bằng vốn ngân sách ngoài nhà nước và dựa trên sự cấp phép nhà nước.

Các trường dân lập, tư thục tự chủ trong học phí, chính vì vậy học phí của các trường dân lập thường cao hơn nhiều so với các trường công lập.

Danh sách các trường dân lập, tư thục tại Việt Nam như sau:

a) Trường đại học dân lập khu vực miền Bắc

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Trường Đại học CMCCMC
2Trường Đại học Anh Quốc Việt NamBUV
3Trường Đại học Chu Văn AnDCA
4Trường Đại học Công nghệ Đông ÁDDA
5Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghịDCQ
6Trường Đại học Đại NamDDN
7Trường Đại học Đông ĐôDDD
8Trường Đại học FPT Hà NộiFPT
9Trường Đại học Hà Hoa TiênDHH
10Trường Đại học Hòa BìnhETU
11Trường Đại học Kinh BắcUKB
12Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiDQK
13Trường Đại học Lương Thế VinhDTV
14Trường Đại học Nguyễn TrãiNTU
15Trường Đại học PhenikaaPKA
16Trường Đại học Phương ĐôngDPD
17Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngDHP
18Trường Đại học Quốc tế Bắc HàDBH
19Trường Đại học RMIT Việt NamRMU
20Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà NộiFBU
21Trường Đại học Thành ĐôTDD
22Trường Đại học Thành ĐôngDDB
23Trường Đại học Thiết kế & Thời trang LondonDTL
24Trường Đại học Trưng VươngDVP
25Trường Đại học Việt BắcDVB
26Trường Đại học Y khoa TokyoTHU

b) Trường đại học dân lập khu vực miền Trung và Tây Nguyên

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Trường Đại học Buôn Ma ThuộtBMU
2Trường Đại học Công nghệ Vạn XuânDVX
2Trường Đại học Công nghiệp VinhDCV
3Trường Đại học Duy TânDDT
4Trường Đại học Đông ÁDAD
5Trường Đại học FPT Đà NẵngFPT
6Trường Đại học Kiến trúc Đà NẵngKTD
7Trường Đại học Phan Châu TrinhDPC
8Trường Đại học Phan ThiếtDPT
9Trường Đại học Phú XuânDPX
10Trường Đại học Quang TrungDQT
11Trường Đại học Thái Bình DươngTBD
12Trường Đại học Yersin Đà LạtDYD

c) Trường đại học dân lập khu vực miền Nam

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Trường Đại học Bà Rịa – Vũng TàuBVU
2Trường Đại học Bình DươngDBD
3Trường Đại học Công nghệ Đồng NaiDCD
4Trường Đại học Công nghệ Sài GònDSG
5Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhDKC
6Trường Đại học Cửu LongDCL
7Trường Đại học FPT Cần ThơFPT
8Trường Đại học FPT TPHCMFPT
9Trường Đại học Fulbright Việt Nam
10Trường Đại học Gia ĐịnhGDU
11Trường Đại học Hoa SenDTH
12Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí MinhDHV
13Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCMKTC
14Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long AnDLA
15Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình DươngDKB
16Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
17Trường Đại học Lạc HồngDLH
18Trường Đại học Nam Cần ThơDNC
19Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCMDNT
20Trường Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT
21Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT
22Trường Đại học Quốc tế Hồng BàngHBU
23Trường Đại học Quốc tế Miền ĐôngEIU
24Trường Đại học Quốc tế Sài GònTTQ
25Trường Đại học Tân TạoTTU
26Trường Đại học Tây ĐôDTD
27Trường Đại học Văn HiếnDVH
28Trường Đại học Văn LangDVL
29Trường Đại học Võ Trường ToảnVTT

IV. Danh sách các trường quân đội Việt Nam

Các đại học, học viện, Trường sĩ quan quân đội trường trực thuộc Bộ Quốc phòng và Chính phủ như sau:

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân độiZNH
2Trường Đại học Trần Đại NghĩaVPH
3Học viện Biên phòngBPH
4Học viện Chính trị
5Học viện Hải quânHQH
6Học viện Hậu cầnHEH
7Học viện Khoa học Quân sựNQH
8Học viện Kỹ thuật Mật mãKMA
9Học viện Kỹ thuật Quân sựKQH
10Học viện Lục quân
11Học viện Phòng không – Không quânPKH
12Học viện Quân YYQH
13Học viện Quốc phòng Việt Nam
14Trường Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị)LCH
15Trường Sĩ quan Công binh (Đại học Ngô Quyền)SNH
16Trường Sĩ quan Đặc côngDCH
17Trường Sĩ quan Không quânKGH
18Trường Sĩ quan Lục quân 1LAH
19Trường Sĩ quan Lục quân 2LBH
20Trường Sĩ quan Pháo binhPBH
21Trường Sĩ quan Phòng hóaHGM
22Trường Sĩ quan Tăng – Thiết – GiápTGH
23Trường Sĩ quan Thông tin (Đại học Thông tin Liên lạc)TTH

V. Danh sách các trường công an Việt Nam

Các trường đại học, học viện công an nhân dân đào tạo sĩ quan công an trực thuộc Bộ Công an và Chính phủ. Thí sinh muốn đăng ký xét tuyển vào các trường này cần đảm bảo các yêu cầu, điều kiện xét tuyển vào trường công an. Hiện nay một số trường đã cho tuyển sinh hệ dân sự.

Các trường đại học, học viện CAND trực thuộc Bộ Công an như sau:

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Học viện An ninh Nhân dânANH
2Học viện Cảnh sát Nhân dânCSH
3Trường Đại học An ninh Nhân dânANS
4Trường Đại học Cảnh sát Nhân dânCSS
5Học viện Chính trị Công an Nhân dânHCA
6Trường Đại học Phòng cháy chữa cháyPCH
7Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dânHCB, HCN