Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng

16636

Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng đã công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy (SMP)
  • Mã trường: DDY
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Y dược
  • Địa chỉ: 922 Trường Chinh, Hoà Phát, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
  • Điện thoại:
  • Email:
  • Website: http://smp.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Khoayduoc.DHDN

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 các ngành sau:

  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08

2/ Phương thức tuyển sinh

Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tương tự các năm về trước nên mình không có gì để thông tin nữa.

Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Chỉ áp dụng với thí sinh xét tuyển ngành Điều dưỡng.

Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) + Điểm ưu tiên.

Điều kiện xét tuyển: Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a) Phương thức 3.1: Xét tuyển thẳng thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế

Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Sinh, Hóa, Lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh, Y sinh và khoa học sức khỏe, Sinh học tế bào và phân tử, Khoa học động vật, Khoa học thực vật, Hóa học, Hóa sinh, Kĩ thuật Y Sinh, Y học chuyển dịch được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Khoa.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không hạn chế, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành.
  • Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.

b) Phương thức 3.2 Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
  • Không có môn thi THPT nào từ 1.0 điểm trở xuống.
  • Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải học sinh giỏi các năm: 2020, 2021, 2022.

Chỉ tiêu xét tuyển: Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết.

Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

c) Phương thức 3.3 Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
  • Không có môn thi THPT nào từ 1.0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết.
  • Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
  • Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

Danh mục các ngành xét tuyển thẳng như sau:

Môn thi HSG Ngành phù hợp
Toán, Hóa, Sinh Y khoa, Điều dưỡng, Răng hàm mặt, Dược học
Vật lí Dược học

d) Phương thức 3.4 Các trường hợp xét tuyển thẳng khác

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

e) Phương thức 3.5 Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia nhưng không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà đăng ký xét tuyển vào ngành khác.

Điều kiện được ưu tiên xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia, xét giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021 nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được đăng ký ưu tiên xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác.
  • Các thí sinh được cộng thêm điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải khuyến khích được cộng 0,5 điểm.
  • Trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
  • Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

Danh mục các ngành ưu tiên xét tuyển như sau:

Môn thi HSG Ngành ưu tiên cộng điểm
Toán, Hóa, Sinh, Lý Y khoa, Điều dưỡng, Răng hàm mặt, Dược học
Lĩnh vực thi KHKT Ngành ưu tiên cộng điểm
Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch Y khoa, Điều dưỡng, Răng hàm mặt, Dược học

III. HỌC PHÍ

Học phí Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sau:

  • Dựa theo lộ trình thu học phí và tăng không quá 10% so với năm trước, Khoa Y dược dự kiến học phí năm 2020 của Khoa sẽ là 1.430k/tháng
  • Như vậy Học phí 1 kỳ sẽ là 7tr150k và 14tr300k/năm học

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển tại: Điểm chuẩn Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cập nhật 3 năm gần nhất như sau:


Tên ngành
Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Y khoa 26.5 26.55 25.45
Răng – Hàm – Mặt 26.45 26.55 25.7
Dược học (A00) 25.35 25.95 24.75
Dược học (B00) 25.75
Điều dưỡng 19.7 20.65 19.1