Các ngành nghề đào tạo có thể chính là chìa khóa tương lai của bạn. Việc chọn một ngành học phù hợp là vô cùng quan trọng để đạt được lợi thế cạnh tranh sự nghiệp trong tương lai.
Mặc dù hiện nay có nhiều người làm công việc không đúng với ngành học của mình, điều này có thể ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau.
Việc chọn một ngành học mà bạn đam mê, học tập chăm chỉ và sau này có công việc phù hợp với chuyên ngành và đam mê của mình thật tuyệt vời phải không?
Dưới đây là danh sách toàn bộ các ngành nghề đại học được tổng hợp theo từng lĩnh vực dành cho những ai muốn tìm hiểu.
Ngoài ra TrangEdu đã và đang đăng tải những bài viết chi tiết về từng ngành học, trong đó có đề cập tới những thông tin về chương trình học, hướng nghiệp và công việc cụ thể đối với từng ngành nghề dành cho những bạn quan tâm nhé.
>>Xem thêm: Danh sách các khối thi đại học năm 2023
1. Nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm
Nhóm ngành Khoa học Giáo dục và Đào tạo giáo viên sư phạm bao gồm các ngành học liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo giáo viên. Đây là những ngành học đào tọa giáo viên chất lượng, có kiến thức sâu về phương pháp dạy và quản lý lớp học.
Dưới đây là danh sách và mã các ngành trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Khoa học giáo dục | 71401 |
1 | Giáo dục học | 7140101 |
2 | Công nghệ giáo dục | |
3 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
4 | Kinh tế Giáo dục | 7140199 |
II | Đào tạo giáo viên sư phạm | 71402 |
5 | Giáo dục Mầm non | 7140201 |
6 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
7 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 |
8 | Giáo dục Công dân | 7140204 |
9 | Giáo dục Chính trị | 7140205 |
10 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
11 | Huấn luyện thể thao | 7140207 |
12 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 |
13 | Sư phạm Toán học | 7140209 |
14 | Sư phạm Tin học | 7140210 |
15 | Sư phạm Vật lý | 7140211 |
16 | Sư phạm Hóa học | 7140212 |
17 | Sư phạm Sinh học | 7140213 |
18 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 7140214 |
19 | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | 7140215 |
20 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
21 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
22 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
23 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 |
24 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 |
25 | Sư phạm Tiếng Bana | 7140223 |
26 | Sư phạm Tiếng Êđê | 7140224 |
27 | Sư phạm Tiếng Jrai | 7140225 |
28 | Sư phạm Tiếng Khmer | 7140226 |
29 | Sư phạm Tiếng H’mong | 7140227 |
30 | Sư phạm Tiếng Chăm | 7140228 |
31 | Sư phạm Tiếng M’nông | 7140229 |
32 | Sư phạm Tiếng Xêđăng | 7140230 |
33 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
34 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 |
35 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 |
36 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 |
37 | Sư phạm Tiếng Đức | 7140235 |
38 | Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 |
39 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 7140237 |
40 | Sư phạm Nghệ thuật | 7140245 |
41 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
42 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 |
43 | Giáo dục Pháp luật | 7140248 |
44 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
45 | Sư phạm Tin học – Công nghệ | 7140250 |
III | Khác | 71490 |
2. Nhóm ngành Nghệ thuật
Nhóm ngành năng khiếu, nghệ thuật bao gồm các ngành học liên quan đến sự phát triển và khai thác các năng khiếu và tài năng trong lĩnh vực nghệ thuật.
Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển các kỹ năng nghệ thuật và tạo điều kiện cho sinh viên thể hiện và phát triển sự sáng tạo của mình.
Dưới đây là danh sách các ngành nghề đại học trong nhóm ngành này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Năng khiếu Mỹ thuật | 72101 |
1 | Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật | 7210101 |
2 | Hội họa | 7210103 |
3 | Đồ họa | 7210104 |
4 | Điêu khắc | 7210105 |
5 | Gốm | 7210107 |
6 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 |
II | Năng khiếu Trình diễn | 72102 |
7 | Âm nhạc học | 7210201 |
8 | Sáng tác Âm nhạc | 7210203 |
9 | Chỉ huy Âm nhạc | 7210204 |
10 | Thanh nhạc | 7210205 |
11 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 7210207 |
12 | Piano | 7210208 |
13 | Nhạc Jazz | 7210209 |
14 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 |
15 | Lý luận, Lịch sử và Phê bình sân khấu | 7210221 |
16 | Biên kịch sân khấu | 7210225 |
17 | Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 |
18 | Đạo diễn sân khấu | 7210227 |
19 | Lý luận, Lịch sử và Phê bình điện ảnh, truyền hình | 7210231 |
20 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình | 7210233 |
21 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 |
22 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 |
23 | Quay phim | 7210236 |
24 | Lý luận, Lịch sử và Phê bình múa | 7210241 |
25 | Diễn viên múa | 7210242 |
26 | Biên đạo múa | 7210243 |
27 | Huấn luyện múa | 7210244 |
III | Năng khiếu Nghe nhìn | 72103 |
28 | Nhiếp ảnh | 7210301 |
29 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 |
30 | Thiết kế âm thanh, ánh sáng | 7210303 |
IV | Năng khiếu Mỹ thuật ứng dụng | 72104 |
31 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 |
32 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
33 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
34 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | 7210406 |
35 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 |
V | Khác | 72190 |
3. Nhóm ngành Nhân văn
Nhóm ngành Khoa học Nhân văn bao gồm các ngành học liên quan đến lĩnh vực xã hội, văn hóa, lịch sử và con người. Đây là những ngành học nhằm khám phá và hiểu sâu về các khía cạnh nhân văn của xã hội và cuộc sống.
Dưới đây là danh sách các ngành trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam | 72201 |
1 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 |
2 | Hán Nôm | 7220104 |
3 | Ngôn ngữ Jrai | 7220105 |
4 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 |
5 | Ngôn ngữ H’mông | 7220107 |
6 | Ngông ngữ Chăm | 7220108 |
7 | Sáng tác Văn học | 7220110 |
8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
II | Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa nước ngoài | 72202 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
10 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
11 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
13 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 |
14 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 |
15 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 |
16 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 |
17 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
19 | Ngôn ngữ Ảrập | 7220211 |
20 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220212 |
III | Khác | 72290 |
21 | Triết học | 7229001 |
22 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 |
23 | Tôn giáo học | 7229009 |
24 | Lịch sử | 7229010 |
25 | Ngôn ngữ học | 7229020 |
26 | Văn học | 7229030 |
27 | Văn hóa học | 7229040 |
28 | Quản lý văn hóa | 7229042 |
29 | Gia đình học | 7229045 |
4. Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi
Đây là nhóm ngành bao gồm các ngành học liên quan đến nghiên cứu và hiểu biết về xã hội, hành vi con người và các quá trình tâm lý.
Đây là những ngành học nhằm khám phá và giải thích các khía cạnh xã hội, tâm lý và hành vi của con người.
Dưới đây là danh sách các ngành trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Kinh tế học | 73101 |
1 | Kinh tế | 7310101 |
2 | Kinh tế chính trị | 7310102 |
3 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
4 | Kinh tế phát triển | 7310105 |
5 | Kinh tế quốc tế | 7310106 |
6 | Thống kê kinh tế | 7310107 |
7 | Toán kinh tế | 7310108 |
8 | Kinh tế số | 7310109 |
9 | Quản lý kinh tế | 7310110 |
10 | Nghiên cứu phát triển | 7310111 |
II | Khoa học chính trị | 73102 |
11 | Chính trị học | 7310201 |
12 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 |
13 | Chính trị Công an nhân dân | 7310203 |
14 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
15 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
III | Xã hội học và nhân học | 73103 |
16 | Xã hội học | 7310301 |
17 | Nhân học | 7310302 |
18 | Giới và Phát triển | 7310399 |
IV | Tâm lý học | 73104 |
19 | Tâm lý học | 7310401 |
20 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
V | Địa lý học | 73105 |
21 | Địa lý học | 7310501 |
VI | Khu vực học | 73106 |
22 | Quốc tế học | 7310601 |
23 | Châu Á học | 7310602 |
24 | Thái Bình Dương học | 7310607 |
25 | Đông phương học | 7310608 |
26 | Trung Quốc học | 7310612 |
27 | Nhật Bản học | 7310613 |
28 | Hàn Quốc học | 7310614 |
29 | Đông Nam Á học | 7310620 |
30 | Việt Nam học | 7310630 |
31 | Hoa Kỳ học | 7310640 |
VII | Khác | 73190 |
5. Nhóm ngành báo chí và thông tin
Nhóm ngành báo chí, thông tin và truyền thông bao gồm các ngành học liên quan đến thu thập, xử lý và truyền đạt thông tin đến công chúng.
Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển các kỹ năng liên quan đến việc làm trong lĩnh vực truyền thông và truyền thông đại chúng.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Báo chí và truyền thông | 73201 |
1 | Báo chí | 7320101 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
3 | Truyền thông đại chúng | 7320105 |
4 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
5 | Truyền thông quốc tế | 7320107 |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
7 | Truyền thông doanh nghiệp | 7320109 |
8 | Quảng cáo | 7320110 |
II | Thông tin – Thư viện | 73202 |
9 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
10 | Khoa học thư viện | 7320202 |
11 | Quản lý thông tin | 7320205 |
III | Văn thư, lưu trữ, bảo tàng | 73203 |
12 | Lưu trữ học | 7320303 |
13 | Bảo tàng học | 7320305 |
IV | Xuất bản, phát hành | 73203 |
14 | Xuất bản | 7320401 |
15 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
V | Khác | 73290 |
6. Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý
Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý bao gồm các ngành học liên quan đến quản lý tổ chức và hoạt động kinh doanh.
Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển các kỹ năng quản lý, lãnh đạo và kinh doanh trong các tổ chức và doanh nghiệp.
Dưới đây là danh sách các ngành trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Kinh doanh | 73401 |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Quản trị – Luật | 7340102 |
3 | Digital Marketing | 7340114 |
4 | Marketing | 7340115 |
5 | Bất động sản | 7340116 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 |
9 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 |
10 | Quản trị và kinh doanh quốc tế | 7340124 |
II | Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm | 73402 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
12 | Bảo hiểm – Tài chính | 7340202 |
13 | Bảo hiểm | 7340204 |
14 | Công nghệ tài chính | 7340205 |
15 | Tài chính quốc tế | 7340206 |
III | Kế toán – Kiểm toán | 73403 |
16 | Kế toán | 7340301 |
17 | Kiểm toán | 7340302 |
IV | Quản trị – Quản lý | 73404 |
18 | Khoa học quản lý | 7340401 |
19 | Quản lý công | 7340403 |
20 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
22 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
23 | Quan hệ lao động | 7340408 |
24 | Quản lý dự án | 7340409 |
25 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 |
26 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 7340411 |
27 | Quản trị sự kiện | 7340412 |
28 | Kinh doanh số | 7340415 |
29 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 |
V | Khác | 73490 |
30 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7349004 |
7. Nhóm ngành Pháp luật
Nhóm ngành Pháp luật bao gồm các ngành học liên quan đến hệ thống pháp luật, luật pháp và quyền lợi trong xã hội.
Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển các kiến thức và kỹ năng liên quan đến lĩnh vực pháp luật và hệ thống công lý.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Luật | 73801 |
1 | Luật | 7380101 |
2 | Luật hiến pháp và luật hành chính | 7380102 |
3 | Luật tố tụng và tố tụng dân sự | 7380103 |
4 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 |
6 | Luật quốc tế | 7380108 |
7 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
8 | Luật kinh doanh | 7380110 |
II | Khác | 73890 |
8. Nhóm ngành Khoa học sự sống
Nhóm ngành khoa học sự sống bao gồm các ngành học liên quan đến lĩnh vực sinh học, y học và nghiên cứu về sự sống.
Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng liên quan đến các quá trình sinh học, cấu trúc và chức năng của hệ thống sống.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Sinh học | 74201 |
1 | Sinh học | 7420101 |
II | Sinh học ứng dụng | 74202 |
2 | Công nghệ Sinh học | 7420201 |
3 | Kỹ thuật Sinh học | 7420202 |
4 | Sinh học ứng dụng | 7420203 |
5 | Khoa học Y sinh | 7420204 |
6 | Công nghệ Sinh học Y dược | 7420205 |
7 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 |
III | Khác | 74290 |
8 | Quản trị Công nghệ Sinh học | 7429001 |
9. Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Nhóm ngành khoa học tự nhiên bao gồm các ngành học liên quan đến các lĩnh vực khoa học cơ bản như vật lý, hóa học, toán học, thiên văn học và các ngành khoa học tự nhiên khác.
Nhóm ngành này tập trung vào nghiên cứu và hiểu về các quy luật tự nhiên, các quá trình và hiện tượng trong vũ trụ và tự nhiên xung quanh chúng ta.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Khoa học vật chất | 74401 |
1 | Thiên văn học | 7440101 |
2 | Vật lý học | 7440102 |
3 | Vật lý nguyên tử hạt nhân | 7440106 |
4 | Cơ học | 7440110 |
5 | Hóa học | 7440112 |
6 | Khoa học vật liệu | 7440122 |
II | Khoa học trái đất | 74402 |
7 | Địa chất học | 7440201 |
8 | Bản đồ học | 7440212 |
9 | Địa lý tự nhiên | 7440217 |
10 | Khí tượng và Khí hậu học | 7440221 |
11 | Thủy văn học | 7440224 |
12 | Hải dương học | 7440228 |
13 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
III | Khoa học môi trường | 74403 |
14 | Khoa học môi trường | 7440301 |
IV | Khác | 74490 |
10. Nhóm ngành Toán và thống kê
Nhóm ngành Toán và Thống kê bao gồm các ngành học liên quan đến lý thuyết và ứng dụng của toán học và thống kê.
Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực tính toán, mô hình hóa và phân tích dữ liệu.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Toán học | 74601 |
1 | Toán học | 7460101 |
2 | Khoa học tính toán | 7460107 |
3 | Khoa học dữ liệu | 7460108 |
4 | Toán ứng dụng | 7460112 |
5 | Toán cơ | 7460115 |
6 | Toán tin | 7460117 |
II | Nhóm Thống kê | 74602 |
7 | Thống kê | 7460201 |
III | Khác | 74690 |
11. Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin bao gồm các ngành học liên quan đến lĩnh vực máy tính, phần mềm, mạng và công nghệ thông tin.
Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng liên quan đến việc thiết kế, phát triển và quản lý các hệ thống, ứng dụng công nghệ thông tin.
Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Máy tính | 74801 |
1 | Khoa học máy tính | 7480101 |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
4 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
5 | Máy tính và Khoa học thông tin | 7480105 |
6 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 |
7 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 7480108 |
9 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 7480111 |
10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 |
II | Công nghệ thông tin | 74802 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
13 | An toàn thông tin | 7480202 |
14 | Công nghệ đa phương tiện | 7480203 |
15 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480204 |
16 | Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù | 7480205 |
17 | Địa tin học | 7480206 |
III | khác | 74890 |
18 | Công nghệ đổi mới sáng tạo | 7489001 |
12. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật bao gồm các ngành học liên quan đến việc áp dụng kiến thức kỹ thuật và kỹ năng thực hành để thiết kế, xây dựng, vận hành và bảo trì các hệ thống công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Đây là những ngành học nhằm chuẩn bị và phát triển kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng | 75101 |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc | 7510101 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Giao thông | 7510104 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 7510105 |
6 | Hệ thống Kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510106 |
II | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 75102 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 |
8 | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 |
10 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 |
11 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 |
12 | Công nghệ Kỹ thuật Tàu thủy | 7510207 |
13 | Năng lượng tái tạo | 7510208 |
14 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7510209 |
15 | Điện lạnh và Điều hòa không khí | 7510210 |
16 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 7510211 |
17 | Công nghệ Ô tô | 7510212 |
III | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 75103 |
18 | Điện tử – Tin học công nghiệp | 7510300 |
19 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
20 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 |
21 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
22 | IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
IV | Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | 75104 |
23 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 7510401 |
24 | Công nghệ Vật liệu | 7510402 |
25 | Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng | 7510403 |
26 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 |
27 | Công nghệ Kỹ thuật Hạt nhân | 7510407 |
V | Quản lý công nghiệp | 75106 |
28 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 |
29 | Quản lý Năng lượng | 7510602 |
30 | Kinh tế Công nghiệp | 7510604 |
31 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
32 | Quản trị Môi trường doanh nghiệp | 7510606 |
VI | Công nghệ dầu khí và khai thác | 75107 |
33 | Công nghệ Dầu khí và Khai thác dầu | 7510701 |
VII | Công nghệ kỹ thuật in | 75108 |
34 | Công nghệ Kỹ thuật in | 7510801 |
VIII | Khác | 75190 |
35 | Công nghệ Kỹ thuật khuôn mẫu | 7519002 |
36 | Thiết kế cơ khí và Kiểu dáng công nghiệp | 7519004 |
37 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử ô tô | 7519005 |
38 | Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng tái tạo | 7519007 |
13. Nhóm ngành Kỹ thuật
Nhóm ngành Kỹ thuật bao gồm các ngành học tập trung vào việc áp dụng kiến thức và kỹ năng kỹ thuật để giải quyết các vấn đề trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, công trình, công nghệ và hệ thống.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Nhóm Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | 75201 |
1 | Cơ kỹ thuật | 7520101 |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 7520103 |
3 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 |
4 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 |
5 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 7520116 |
6 | Kỹ thuật Công nghiệp | 7520117 |
7 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 7520118 |
8 | Cơ điện tử | 7520119 |
9 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 |
10 | Kỹ thuật Không gian | 7520121 |
11 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 |
12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
13 | Kỹ thuật in | 7520137 |
14 | Kỹ thuật hàng hải | 7520138 |
15 | Công nghệ Ô tô điện | 7520141 |
II | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 75202 |
16 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
17 | Kỹ thuật ra đa – dẫn đường | 7520204 |
18 | Kỹ thuật thủy âm | 7520205 |
19 | Kỹ thuật biển | 7520206 |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 |
21 | Công nghệ Internet và vạn vật | 7520208 |
22 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 |
24 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7520218 |
25 | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 |
III | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | 75203 |
26 | Kỹ thuật Hóa học | 7520301 |
27 | Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 |
28 | Kỹ thuật Vật liệu kim loại | 7520310 |
29 | Kỹ thuật Dệt | 7520312 |
30 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 |
IV | Vật lý kỹ thuật | 75204 |
31 | Vật lý Kỹ thuật | 7520401 |
32 | Kỹ thuật Hạt nhân | 7520402 |
33 | Vật lý Y khoa | 7520403 |
V | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa | 75205 |
34 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
35 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 |
36 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 |
VI | Kỹ thuật mỏ | 75206 |
37 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 |
38 | Kỹ thuật thăm dò và khảo sát | 7520602 |
39 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 |
40 | Kỹ thuật Khí thiên nhiên | 7520605 |
41 | Công nghệ số trong thăm dò và Khai thác tài nguyên thiên nhiên | 7520606 |
42 | Kỹ thuật Tuyển khoáng | 7520607 |
VII | Khác | 75290 |
14. Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
Nhóm ngành sản xuất, chế biến bao gồm các ngành học liên quan đến quá trình chế biến, sản xuất và quản lý trong lĩnh vực công nghiệp và sản xuất hàng hóa.
Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quy trình sản xuất, quản lý sản xuất, chế biến vật liệu và quản lý chất lượng.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | 75401 |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
2 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
3 | Công nghệ hóa thực phẩm | 7540103 |
4 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
5 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
6 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
7 | Công nghệ và Kinh doanh thực phẩm | 7540108 |
II | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da | 75402 |
8 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202 |
9 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 |
10 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
11 | Công nghệ may | 7540205 |
12 | Công nghệ da giày | 7540206 |
III | Khác | 75490 |
13 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
15. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng bao gồm các ngành học liên quan đến thiết kế, xây dựng, quản lý và bảo tồn các công trình kiến trúc và hạ tầng.
Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quá trình thiết kế, xây dựng và quản lý các công trình kiến trúc.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Kiến trúc và quy hoạch | 75801 |
1 | Kiến trúc | 7580101 |
2 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 |
3 | Kiến trúc nội thất | 7580103 |
4 | Kiến trúc đô thị | 7580104 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 |
6 | Quản lý đô thị và Công trình | 7580106 |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
8 | Bảo tồn di sản kiến trúc – Đô thị | 7580111 |
9 | Đô thị học | 7580112 |
II | Xây dựng | 75802 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | 7580203 |
13 | Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 7580204 |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
16 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 |
17 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 |
18 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 |
III | Quản lý xây dựng | 75803 |
19 | Kinh tế Xây dựng | 7580301 |
20 | Quản lý Xây dựng | 7580302 |
IV | Khác | 75890 |
16. Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản
Nhóm ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản bao gồm các ngành học liên quan đến sản xuất, quản lý và phát triển các nguồn tài nguyên trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quá trình sản xuất, quản lý và bảo vệ các nguồn tài nguyên sinh vật và môi trường.
Dưới đây là danh sách các ngành học trong nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Nông nghiệp | 76201 |
1 | Nông nghiệp | 7620101 |
2 | Khuyến nông | 7620102 |
3 | Khoa học đất | 7620103 |
4 | Chăn nuôi | 7620105 |
5 | Chăn nuôi – Thú y | 7620106 |
6 | Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng | 7620108 |
7 | Nông học | 7620109 |
8 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
10 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 |
11 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
13 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
14 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 |
15 | Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn | 7620119 |
16 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 7620122 |
II | Lâm nghiệp | 76202 |
17 | Lâm học | 7620201 |
18 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 |
19 | Lâm sinh | 7620205 |
20 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
III | Thủy sản | 76203 |
21 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
22 | Bệnh học thủy sản | 7620302 |
23 | Khoa học thủy sản | 7620303 |
24 | Khai thác thủy sản | 7620304 |
25 | Quản lý thủy sản | 7620305 |
IV | Khác | 76290 |
17. Nhóm ngành Thú y
Nhóm ngành Thú y bao gồm các ngành học liên quan đến chăm sóc, điều trị và bảo vệ sức khỏe của động vật, đặc biệt là động vật trong lĩnh vực nông nghiệp.
Đây là những ngành học đào tạo kiến thức, kỹ năng liên quan đến y học thú y và quản lý sức khỏe động vật.
Hiện nay nhóm ngành Thú y chỉ có một ngành học duy nhất:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Thú y | 76401 |
1 | Thú y | 7640101 |
II | Khác | 76490 |
18. Nhóm ngành Sức khỏe
Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe bao gồm các ngành học liên quan đến chăm sóc, điều trị và quản lý sức khỏe con người.
Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến nghiên cứu, chẩn đoán, điều trị và quản lý sức khỏe con người.
Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Y học | 77201 |
1 | Y khoa | 7720101 |
2 | Y học dự phòng | 7720110 |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 |
II | Dược học | 77202 |
4 | Dược học | 7720201 |
5 | Hóa dược | 7720203 |
III | Điều dưỡng – hộ sinh | 77203 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 |
7 | Hộ sinh | 7720302 |
8 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 |
IV | Dinh dưỡng | 77204 |
9 | Dinh dưỡng | 7720401 |
10 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
V | Răng – Hàm – Mặt (Nha khoa) | 77205 |
11 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
12 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 |
VI | Kỹ thuật Y học | 77206 |
13 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 |
14 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 7720602 |
15 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 |
16 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720604 |
VII | Y tế công cộng | 77207 |
17 | Y tế công cộng | 7720701 |
VIII | Quản lý y tế | 77208 |
18 | Tổ chức và Quản lý y tế | 7720801 |
19 | Quản lý bệnh viện | 7720802 |
IX | Khác | 77290 |
20 | Y sinh học Thể dục thể thao | 7729001 |
19. Nhóm ngành Dịch vụ xã hội
Nhóm ngành Dịch vụ xã hội bao gồm các ngành học liên quan đến cung cấp và quản lý các dịch vụ hỗ trợ xã hội cho các cá nhân, gia đình và cộng đồng.
Đây là những ngành đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến công tác xã hội, tư vấn, giáo dục và quản lý dịch vụ xã hội.
Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Công tác xã hội | 77601 |
1 | Công tác xã hội | 7760101 |
2 | Công tác thanh thiếu niên | 7760102 |
3 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 |
4 | Dân số và Phát triển | 7760104 |
II | Khác | 77690 |
20. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân bao gồm các ngành học liên quan đến quản lý, phát triển và cung cấp các dịch vụ liên quan đến du lịch, khách sạn, thể thao và các dịch vụ cá nhân khác.
Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quản lý, truyền thông, sáng tạo và tạo trải nghiệm cho khách hàng.
Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Du lịch | 78101 |
1 | Du lịch | 7810101 |
2 | Du lịch Điện tử | 7810102 |
3 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 |
4 | Du lịch Địa chất | 7810105 |
5 | Văn hóa Du lịch | 7810106 |
II | Khách sạn, nhà hàng | 78102 |
6 | Quản trị Khách sạn | 7810201 |
7 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 |
8 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 |
III | Thể dục, thể thao | 78103 |
9 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
10 | Huấn luyện thể thao | 7810302 |
IV | Kinh tế gia đình | 78105 |
11 | Kinh tế gia đình | 7810501 |
V | Khác | 78190 |
12 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 7819009 |
13 | Khoa học Chế biến món ăn | 7819010 |
21. Nhóm ngành Dịch vụ vận tải
Nhóm ngành Dịch vụ vận tải bao gồm các ngành học liên quan đến quản lý, điều hành và cung cấp các dịch vụ vận chuyển và giao thông.
Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến quản lý hệ thống vận tải, kỹ thuật phương tiện và các dịch vụ liên quan.
Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Khai thác vận tải | 78401 |
1 | Khai thác vận tải | 7840101 |
2 | Quản lý hoạt động bay | 7840102 |
3 | Kinh tế vận tải | 7840104 |
4 | Khoa học hàng hải | 7840106 |
II | Khác | 78490 |
22. Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường
Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường bao gồm các ngành học liên quan đến nghiên cứu, quản lý và bảo vệ tài nguyên tự nhiên và môi trường.
Đây là những ngành học đào tạo kiến thức và kỹ năng liên quan đến bảo vệ và tái tạo môi trường, quản lý chất thải, nghiên cứu biến đổi khí hậu và phát triển bền vững.
Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Quản lý tài nguyên và môi trường | 78501 |
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
2 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
3 | Quản lý đất đai | 7850103 |
4 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
5 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 7850106 |
6 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 |
7 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 7850196 |
8 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 |
9 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 |
10 | Quản lý biển | 7850199 |
II | Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp | 78502 |
11 | Bảo hộ lao động | 7850201 |
III | Khác | 78590 |
12 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 7859002 |
13 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 7859007 |
23. Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
Nhóm các ngành học thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự xã hội và quốc phòng được đào tạo tại các trường Công an nhân dân thuộc Bộ Công an và các trường Quân sự thuộc Bộ Quốc phòng.
Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc nhóm này:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | An ninh và trật tự xã hội | 78601 |
1 | Nghiệp vụ an ninh | 7860100 |
2 | Trinh sát an ninh | 7860101 |
3 | Điều tra trinh sát | 7860102 |
4 | Trinh sát kỹ thuật | 7860103 |
5 | Điều tra hình sự | 7860104 |
6 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860105 |
Kỹ thuật Công an nhân dân | 7860107 | |
7 | Kỹ thuật hình sự | 7860108 |
8 | Quản lý nhà nước về trật tự an ninh | 7860109 |
9 | Quản lý trật tự an toàn giao thông | 7860110 |
10 | Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | 7860111 |
11 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh | 7860112 |
12 | Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn | 7860113 |
13 | Hậu cần công an nhân dân | 7860116 |
14 | Tình báo an ninh | 7860117 |
II | Quân sự | 78602 |
15 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 |
16 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | 7860202 |
17 | Chỉ huy tham mưu Không quân | 7860203 |
18 | Chỉ huy tham mưu Phòng không | 7860204 |
19 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | 7860205 |
20 | Chỉ huy tham mưu Tăng – thiết giáp | 7860206 |
21 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | 7860207 |
22 | Biên phòng | 7860214 |
23 | Tình báo quân sự | 7860217 |
24 | Hậu cần quân sự | 7860218 |
25 | Chỉ huy, tham mưu thông tin | 7860219 |
26 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | 7860220 |
27 | Quân sự cơ sở | 7860222 |
28 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không | 7860226 |
29 | Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp | 7860227 |
30 | Chỉ huy kỹ thuật công binh | 7860228 |
31 | Chỉ huy kỹ thuật hóa học | 7860229 |
32 | Trinh sát kỹ thuật | 7860231 |
33 | Chỉ huy kỹ thuật Hải quân | 7860232 |
34 | Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử | 7860233 |
III | Khác | 78690 |
24. Nhóm ngành khác
TT | Tên ngành | Mã ngành |
I | Khác | 790 |
1 | Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ | 7900101 |
2 | Marketing và Truyền thông | 7900102 |
3 | Quản trị nhân lực và nhân tài | 7900103 |
4 | Quản trị và An ninh | 7900189 |