Khối C00 gồm những ngành nào? Tổ hợp môn nào?

311045

Bạn đang băn khoăn không biết khối C00 gồm những môn nào, có thể xét tuyển ngành học nào, nên học trường gì?

Đừng lo, trong bài viết dưới đây, tôi sẽ giúp bạn giải đáp toàn bộ thắc mắc, bên cạnh đó còn gửi tới bạn một danh sách full toàn bộ các trường đại học, các ngành học mà bạn có thể sử dụng tổ hợp C00 để đăng ký xét tuyển.

1. Khối C00 gồm những môn nào?

Khối C00 là một trong những khối thi đa dạng trong kỳ thi tuyển sinh đại học, phục vụ cho những học sinh có quan tâm và năng khiếu trong lĩnh vực quản lý, kinh tế và đào tạo giáo viên.

Mã tổ hợp C00 gồm 3 môn Ngữ văn, Lịch sửĐịa lý.

2. Khối C00 có thể xét tuyển vào trường nào?

Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.

Cũng giống với các khối đầu như A00, B00 hay D01, khối C00 cũng có rất nhiều lựa chọn trường và ngành cho bạn.

Dưới đây là full danh sách các trường khối C00:

**Các trường đại học khối C00 tại Hà Nội:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Chính trịLCH
2Đại học CMCCMC
3Đại học Công ĐoànLDA
4Đại học Công nghiệp Hà NộiDCN
5Đại học Công nghiệp Việt – HungVHD
6Đại học Công nghệ Đông ÁDDA
7Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghịDCQ
8Đại học Đại NamDDN
9Đại học Đông ĐôDDD
10Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà NộiQHS
11Đại học Hòa BìnhETU
12Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHNQHX
13Đại học Kiểm Sát Hà NộiDKS
14Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiDQK
15Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệpDKK
16Đại học Lao động – Xã hộiDLX
17Đại học Lâm nghiệp Việt NamLNH
18Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHL
19Đại học Luật Hà NộiLPH
20Đại học Mở Hà NộiMHN
21Đại học Nguyễn TrãiNTU
22Đại học Nội vụ Hà NộiDNV
23Đại học PhenikaaPKA
24Đại học Phương ĐôngDPD
25Đại học Sư phạm Hà NộiSPH
26Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ƯơngGNT
27Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà NộiTDH
28Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiDMT
29Đại học Thành ĐôTDD
30Đại học Thăng LongDTL
31Đại học Thủ đô Hà NộiHNM
32Đại học Thủy LợiTLA
33Đại học Văn hóa Hà NộiVHH
34Đại học Y tế Công CộngYTC
35Học viện Báo chí và Tuyên truyềnHBT
36Học viện Biên PhòngBPH
37Học viện Chính sách và Phát triểnHCP
38Học viện Chính trị Công an nhân dânHCA
39Học viện Dân tộc
40Học viện Ngoại GiaoHQT
41Học viện Ngân HàngNHH
42Học viện Nông nghiệp Việt NamHVN
43Học viện Phụ Nữ Việt NamHPN
44Học viện Quản lý Giáo dụcHVQ
45Học viện Thanh thiếu niên Việt NamHTN
46Học viện Tòa ÁnHTA
47Khoa Các khoa học liên ngành – ĐHQG Hà NộiQHK

**Các trường đại học khối C00 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)

TTTên trườngMã trường
1Đại học Công nghiệp Việt TrìVUI
2Đại học Chu Văn AnDCA
3Đại học Hạ LongHLU
4Đại học Hải DươngDKT
5Đại học Hải PhòngTHP
6Đại học Hoa LưDNB
7Đại học Hùng VươngTHV
8Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênDTZ
9Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái NguyênDVB
10Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái NguyênDTE
11Đại học Kinh BắcUKB
12Đại học Lương Thế VinhDTV
13Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênDTN
14Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG
15Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngDHP
16Đại học Quốc tế Bắc HàDBH
17Đại học Sao ĐỏSDU
18Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênDTS
19Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP2
20Đại học Tân TràoTQU
21Đại học Tây BắcTTB
22Đại học Thành ĐôngDDB
23Đại học Trưng VươngDVP
24Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiDTP

**Các trường đại học khối C00 khu vực các tỉnh miền Trung:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Công nghiệp VinhDCV
2Đại học Công nghệ Vạn XuânDVX
3Đại học Hà TĩnhHHT
4Đại học Hồng ĐứcHDT
5Đại học Khoa học HuếDHT
6Đại học Luật HuếDHA
7Đại học Nông lâm HuếDHL
8Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu Quảng NamDNV
9Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ
10Đại học Phú YênDPY
11Đại học Phan ThiếtDPT
12Đại học Phú XuânDPX
13Đại học Quảng BìnhDQB
14Đại học Quảng NamDQU
15Đại học Quy NhơnDQN
16Đại học Quang TrungDQT
17Đại học Sư phạm – Đại học HuếDHS
18Đại học Tài chính – Kế toánDKQ
19Đại học Thái Bình DươngTBD
20Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu HuếDKQ
21Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaDMT
22Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh HóaDVD
23Đại học VinhTDV
24Trường Du lịch – Đại học HuếDHD
25Đại học Đông ÁDAD
26Đại học Duy TânDDT
27Đại học FPT Đà NẵngFPT
28Đại học Sư phạm – Đại học Đà NẵngDDS

**Các trường đại học khối C00 khu vực Tây Nguyên:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Đà LạtTDL
2Đại học Tây NguyênTTN
3Đại học Yersin Đà LạtDYD
4Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon TumDDP

**Các trường khối C00 tại TPHCM:

TTTên trườngMã trường
1Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhDKC
2Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhIUH
3Đại học FPT TPHCMFPT
4Đại học Gia ĐịnhGDU
5Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí MinhDHV
6Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCMQSX
7Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí MinhKTC
8Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở IIDLS
9Đại học Luật Thành phố Hồ Chí MinhLPS
10Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhMBS
11Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhNHS
12Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí MinhDNT
13Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT
14Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCMDNV
15Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT
16Đại học Quốc tế Hồng BàngHBU
17Đại học Quốc tế Sài GònTTQ
18Đại học Sài GònSGD
19Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhSPS
20Đại học Tôn Đức ThắngDTT
21Đại học Văn HiếnDVH
22Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí MinhVHS
23Đại học Văn LangDVL
24Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí MinhHCV
25Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu Miền NamHPN
26Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Phân viện miền NamHTN

**Các trường khối C00 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM):

TTTên trườngMã trường
1Đại học An GiangQSA
2Đại học Bạc LiêuDBL
3Đại học Bà Rịa – Vũng TàuBVU
4Đại học Bình DươngDBD
5Đại học Cần ThơTCT
6Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa AnTCT
7Đại học Công nghệ Đồng NaiDCD
8Đại học Công nghệ Miền ĐôngMIT
9Đại học Cửu LongDCL
10Đại học Đồng NaiDNU
11Đại học Đồng ThápSPD
12Đại học FPT Cần ThơFPT
13Đại học Kiên GiangTKG
14Đại học Kinh tế Công nghiệp Long AnDLA
15Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình DươngDKB
16Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC
17Đại học Lạc HồngDLH
18Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongVLU
19Đại học Tây ĐôDTD
20Đại học Tiền GiangTTG
21Đại học Thủ Dầu MộtTDM
22Đại học Trà VinhDVT
23Đại học Võ Trường ToảnVTT
24Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến TreQSP
25Trường Sĩ quan Lục quân 2LBH

3. Khối C00 gồm những ngành nào?

Khối C00 là một khối thi truyền thống phù hợp với những bạn có thế mạnh về các môn xã hội.

Dưới đây là full danh sách các ngành học khối C00:

**Các ngành khối C00 nhóm Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:

TTTên ngànhMã ngành
1Giáo dục chính trị7140205
2Giáo dục học7140101
3Sư phạm tiếng Khmer7140226
4Giáo dục công dân7140204
5Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208
6Sư phạm Ngữ văn7140217
7Sư phạm Lịch sử7140218
8Sư phạm Địa lý7140219
9Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249
10Giáo dục đặc biệt7140203
11Giáo dục Thể chất7140206
12Quản trị trường họcnhóm ngành của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN
13Quản trị công nghệ giáo dục
14Quản trị chất lượng giáo dục
15Tham vấn học đường
16Khoa học giáo dục
17Quản lý giáo dục7140114
18Giáo dục tiểu học7140202
19Giáo dục mầm non7140201
20Giáo dục pháp luật7140248

**Các ngành khối C00 nhóm Kinh doanh và quản lý:

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị kinh doanh7340101
2Kinh doanh quốc tế7340120
3Kinh doanh thương mại7340121
4Marketing7340115
5Quản trị nhân lực7340404
6Quản trị văn phòng7340406
7Bất động sản7340116
8Digital Marketing7340114
9Khoa học quản lý7340401
10Quản trị sự kiện7340412
11Quản lý công7340403
12Thương mại điện tử7340122
13Tài chính – Ngân hàng7340201
14Kế toán7340301

**Các ngành khối C00 nhóm ngành Báo chí – Thông tin và Truyền thông:

TTTên ngànhMã ngành
1Quảng cáo7320110
2Quan hệ công chúng7320108
3Lưu trữ học7320303
4Báo chí7320101
5Công nghệ truyền thông7320106
6Truyền thông đa phương tiện7320104
7Thông tin – Thư viện7320201
8Bảo tàng học7320305
9Kinh doanh xuất bản phẩm7320402
10Quản lý thông tin7320205

**Các ngành khối C00 nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi:

TTTên ngànhMã ngành
1Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước7310202
2Chính trị học7310201
3Hàn Quốc học7310614
4Nhật Bản học7310613
5Trung Quốc học7310612
6Địa lý học7310501
7Châu Á – Thái Bình Dương học7310607
8Tâm lý học7310401
9Tâm lý học giáo dục7310403
10Việt Nam học7310630
11Đông phương học7310608
12Đông Nam Á học7310620
13Quan hệ quốc tế7310206
14Nhân học7310302
15Quốc tế học7310601
16Giới và phát triển7310399
17Xã hội học7310301
18Kinh tế7310101
19Quản lý nhà nước7310205
20Kinh tế Quốc tế7310106

**Các ngành khối C00 nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
2Quản lý Thể dục thể thao7810301
3Du lịch7810101
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
5Quản trị khách sạn7810201
6Văn hóa du lịch7810106

**Các ngành khối C00 nhóm ngành Khoa học nhân văn:

TTTên ngànhMã ngành
1Ngôn ngữ Nhật7220209
2Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210
3Hán Nôm7220104
4Lịch sử7229010
5Văn học7229030
6Văn hóa học7229040
7Quản lý văn hóa7229042
8Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112
9Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam7220101
10Triết học7229001
11Tôn giáo học7229009
12Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
13Ngôn ngữ Khmer7220106
14Ngôn ngữ học7229020
15Ngôn ngữ Anh7220201
16Ngôn ngữ Nga7220202

**Các ngành khối C00 nhóm còn lại:

TTTên ngànhMã ngành
1Luật quốc tế7380108
2Luật7380101
3Luật thương mại quốc tế7380109
4Luật kinh tế7380107
5Luật hình sự và tố tụng hình sự7380104
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
7Công nghệ thông tin7480201
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
9Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207
10Kỹ thuật điện7520201
11Đô thị học7580112
12Quản lý xây dựng7580302
13Phát triển nông thôn7620116
14Khuyến nông7620102
15Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119
16Công tác xã hội7760101
17Dân số và Phát triển7760104
18Công tác Thanh thiếu niên7760102
19Quản lý đất đai7850103
20Du lịch sinh thái7850104
21Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
22Biên phòng7860214
23Chỉ huy tham mưu Lục quân7860201

Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới.

Nếu còn câu hỏi nào khác vui lòng để lại bình luận hoặc nhắn tin cho Giang Chu để được tư vấn nhiệt tình nhất nhớ.

Chào thân ái và quyết thắng!!

Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.