Khối C00 gồm những ngành nào? Môn nào?

309217

Khối C00 là một tổ hợp môn xét tuyển đặc biệt dành cho các bạn cực kì chăm chỉ và chịu khó bởi lẽ 3 môn của khối C00 đều là những môn yêu cầu khả năng nhớ kiến thức siêu nhiều. Mà để nhớ nhiều thì chắc hẳn phải học đi học lại mới có thể thuộc lòng.

Khối C00 thường được xét tuyển vào các trường đại học khối xã hội, sư phạm là phần chính, với các ngành xã hội tương tự.

Dưới đây mình đã tổng hợp toàn bộ những thông tin về các trường và bảng các ngành học thuộc khối C00.

1. Khối C00 gồm những môn nào?

Khối C00 là một trong những khối thi đa dạng trong kỳ thi tuyển sinh đại học, phục vụ cho những học sinh có quan tâm và năng khiếu trong lĩnh vực quản lý, kinh tế và đào tạo giáo viên.

Mã tổ hợp C00 gồm 3 môn Ngữ văn, Lịch sửĐịa lý.

2. Khối C00 có thể xét tuyển vào trường nào?

Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.

Cũng giống với các khối đầu như A00, B00 hay D01, khối C00 cũng có rất nhiều lựa chọn trường và ngành cho bạn.

Dưới đây là một số trường khối C00 uy tín và được nhiều bạn lựa chọn nhất đại diện cho mỗi khu vực hiện nay:

Khu vực miền Bắc

Khu vực miền Trung

Khu vực miền Nam

Việc lựa chọn trường nào phụ thuộc nhiều vào bản thân các bạn, khả năng, nơi bạn ở và năng lực tài chính.

>> Xem thêm: Danh sách đầy đủ các trường khối C00

3. Khối C00 có thể dùng xét tuyển ngành nào?

Khối C00 có thể xét tuyển vào rất nhiều ngành học hiện nay, đặc biệt là các ngành về kinh tế, tài chính, du lịch, quản trị…

Khối C00 bao gồm các ngành học sau:

1. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

TTTên ngànhMã ngành
1Giáo dục chính trị7140205
2Giáo dục học7140101
3Sư phạm tiếng Khmer7140226
4Giáo dục công dân7140204
5Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208
6Sư phạm Ngữ văn7140217
7Sư phạm Lịch sử7140218
8Sư phạm Địa lý7140219
9Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249
10Giáo dục đặc biệt7140203
11Giáo dục Thể chất7140206
12Quản trị trường học
13Quản trị công nghệ giáo dục
14Quản trị chất lượng giáo dục
15Tham vấn học đường
16Khoa học giáo dục
17Quản lý giáo dục7140114
18Giáo dục tiểu học7140202
19Giáo dục mầm non7140201
20Giáo dục pháp luật7140248

2. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị kinh doanh7340101
2Kinh doanh quốc tế7340120
3Kinh doanh thương mại7340121
4Marketing7340115
5Quản trị nhân lực7340404
6Quản trị văn phòng7340406
7Bất động sản7340116
8Digital Marketing7340114
9Khoa học quản lý7340401
10Quản trị sự kiện7340412
11Quản lý công7340403
12Thương mại điện tử7340122
13Tài chính – Ngân hàng7340201
14Kế toán7340301

3. Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

TTTên ngànhMã ngành
1Quảng cáo7320110
2Quan hệ công chúng7320108
3Lưu trữ học7320303
4Báo chí7320101
5Công nghệ truyền thông7320106
6Truyền thông đa phương tiện7320104
7Thông tin – Thư viện7320201
8Bảo tàng học7320305
9Kinh doanh xuất bản phẩm7320402
10Quản lý thông tin7320205

4. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành
1Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước7310202
2Chính trị học7310201
3Hàn Quốc học7310614
4Nhật Bản học7310613
5Trung Quốc học7310612
6Địa lý học7310501
7Châu Á – Thái Bình Dương học7310607
8Tâm lý học7310401
9Tâm lý học giáo dục7310403
10Việt Nam học7310630
11Đông phương học7310608
12Đông Nam Á học7310620
13Quan hệ quốc tế7310206
14Nhân học7310302
15Quốc tế học7310601
16Giới và phát triển7310399
17Xã hội học7310301
18Kinh tế7310101
19Quản lý nhà nước7310205
20Kinh tế Quốc tế7310106

5. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
2Quản lý Thể dục thể thao7810301
3Du lịch7810101
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
5Quản trị khách sạn7810201
6Văn hóa du lịch7810106

6. Nhóm ngành Khoa học nhân văn

TTTên ngànhMã ngành
1Ngôn ngữ Nhật7220209
2Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210
3Hán Nôm7220104
4Lịch sử7229010
5Văn học7229030
6Văn hóa học7229040
7Quản lý văn hóa7229042
8Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112
9Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam7220101
10Triết học7229001
11Tôn giáo học7229009
12Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
13Ngôn ngữ Khmer7220106
14Ngôn ngữ học7229020
15Ngôn ngữ Anh7220201
16Ngôn ngữ Nga7220202

7. Nhóm ngành Khác

TTTên ngànhMã ngành
1Luật quốc tế7380108
2Luật7380101
3Luật thương mại quốc tế7380109
4Luật kinh tế7380107
5Luật hình sự và tố tụng hình sự7380104
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
7Công nghệ thông tin7480201
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
9Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207
10Kỹ thuật điện7520201
11Đô thị học7580112
12Quản lý xây dựng7580302
13Phát triển nông thôn7620116
14Khuyến nông7620102
15Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119
16Công tác xã hội7760101
17Dân số và Phát triển7760104
18Công tác Thanh thiếu niên7760102
19Quản lý đất đai7850103
20Du lịch sinh thái7850104
21Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
22Biên phòng7860214
23Chỉ huy tham mưu Lục quân7860201
24Quản trị du lịch và khách sạn
25Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số
26Hướng dẫn du lịch quốc tế
27Truyền thông số

Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới. Thân ái và quyết thắng!!!

Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.