Bạn đang băn khoăn không biết khối C00 gồm những môn nào, có thể xét tuyển ngành học nào, nên học trường gì?
Đừng lo, trong bài viết dưới đây, tôi sẽ giúp bạn giải đáp toàn bộ thắc mắc, bên cạnh đó còn gửi tới bạn một danh sách full toàn bộ các trường đại học, các ngành học mà bạn có thể sử dụng tổ hợp C00 để đăng ký xét tuyển.
1. Khối C00 gồm những môn nào?
Khối C00 là một trong những khối thi đa dạng trong kỳ thi tuyển sinh đại học, phục vụ cho những học sinh có quan tâm và năng khiếu trong lĩnh vực quản lý, kinh tế và đào tạo giáo viên.
Mã tổ hợp C00 gồm 3 môn Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý.
2. Khối C00 có thể xét tuyển vào trường nào?
Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.
Cũng giống với các khối đầu như A00, B00 hay D01, khối C00 cũng có rất nhiều lựa chọn trường và ngành cho bạn.
Dưới đây là full danh sách các trường khối C00:
**Các trường đại học khối C00 tại Hà Nội:
**Các trường đại học khối C00 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
**Các trường đại học khối C00 khu vực các tỉnh miền Trung:
**Các trường đại học khối C00 khu vực Tây Nguyên:
TT | Tên trường | Mã trường |
1 | Đại học Đà Lạt | TDL |
2 | Đại học Tây Nguyên | TTN |
3 | Đại học Yersin Đà Lạt | DYD |
4 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | DDP |
**Các trường khối C00 tại TPHCM:
**Các trường khối C00 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM):
3. Khối C00 gồm những ngành nào?
Khối C00 là một khối thi truyền thống phù hợp với những bạn có thế mạnh về các môn xã hội.
Dưới đây là full danh sách các ngành học khối C00:
**Các ngành khối C00 nhóm Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Giáo dục chính trị | 7140205 |
2 | Giáo dục học | 7140101 |
3 | Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 |
4 | Giáo dục công dân | 7140204 |
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
9 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
10 | Giáo dục đặc biệt | 7140203 |
11 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
12 | Quản trị trường học | nhóm ngành của trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN |
13 | Quản trị công nghệ giáo dục | |
14 | Quản trị chất lượng giáo dục | |
15 | Tham vấn học đường | |
16 | Khoa học giáo dục | |
17 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
18 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
19 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
20 | Giáo dục pháp luật | 7140248 |
**Các ngành khối C00 nhóm Kinh doanh và quản lý:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
4 | Marketing | 7340115 |
5 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
6 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
7 | Bất động sản | 7340116 |
8 | Digital Marketing | 7340114 |
9 | Khoa học quản lý | 7340401 |
10 | Quản trị sự kiện | 7340412 |
11 | Quản lý công | 7340403 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
14 | Kế toán | 7340301 |
**Các ngành khối C00 nhóm ngành Báo chí – Thông tin và Truyền thông:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quảng cáo | 7320110 |
2 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
3 | Lưu trữ học | 7320303 |
4 | Báo chí | 7320101 |
5 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
7 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
8 | Bảo tàng học | 7320305 |
9 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
10 | Quản lý thông tin | 7320205 |
**Các ngành khối C00 nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 |
2 | Chính trị học | 7310201 |
3 | Hàn Quốc học | 7310614 |
4 | Nhật Bản học | 7310613 |
5 | Trung Quốc học | 7310612 |
6 | Địa lý học | 7310501 |
7 | Châu Á – Thái Bình Dương học | 7310607 |
8 | Tâm lý học | 7310401 |
9 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
10 | Việt Nam học | 7310630 |
11 | Đông phương học | 7310608 |
12 | Đông Nam Á học | 7310620 |
13 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
14 | Nhân học | 7310302 |
15 | Quốc tế học | 7310601 |
16 | Giới và phát triển | 7310399 |
17 | Xã hội học | 7310301 |
18 | Kinh tế | 7310101 |
19 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
20 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 |
**Các ngành khối C00 nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
2 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 |
3 | Du lịch | 7810101 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
6 | Văn hóa du lịch | 7810106 |
**Các ngành khối C00 nhóm ngành Khoa học nhân văn:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
3 | Hán Nôm | 7220104 |
4 | Lịch sử | 7229010 |
5 | Văn học | 7229030 |
6 | Văn hóa học | 7229040 |
7 | Quản lý văn hóa | 7229042 |
8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
9 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 |
10 | Triết học | 7229001 |
11 | Tôn giáo học | 7229009 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
13 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 |
14 | Ngôn ngữ học | 7229020 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
16 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
**Các ngành khối C00 nhóm còn lại:
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Luật quốc tế | 7380108 |
2 | Luật | 7380101 |
3 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
4 | Luật kinh tế | 7380107 |
5 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 |
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
11 | Đô thị học | 7580112 |
12 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
13 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
14 | Khuyến nông | 7620102 |
15 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 |
16 | Công tác xã hội | 7760101 |
17 | Dân số và Phát triển | 7760104 |
18 | Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 |
19 | Quản lý đất đai | 7850103 |
20 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
22 | Biên phòng | 7860214 |
23 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 |
Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới.
Nếu còn câu hỏi nào khác vui lòng để lại bình luận hoặc nhắn tin cho Giang Chu để được tư vấn nhiệt tình nhất nhớ.
Chào thân ái và quyết thắng!!
Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất