Khối C00 là một tổ hợp môn xét tuyển đặc biệt dành cho các bạn cực kì chăm chỉ và chịu khó bởi lẽ 3 môn của khối C00 đều là những môn yêu cầu khả năng nhớ kiến thức siêu nhiều. Mà để nhớ nhiều thì chắc hẳn phải học đi học lại mới có thể thuộc lòng.
Khối C00 thường được xét tuyển vào các trường đại học khối xã hội, sư phạm là phần chính, với các ngành xã hội tương tự.
Dưới đây mình đã tổng hợp toàn bộ những thông tin về các trường và bảng các ngành học thuộc khối C00.
1. Khối C00 gồm những môn nào?
Khối C00 là một trong những khối thi đa dạng trong kỳ thi tuyển sinh đại học, phục vụ cho những học sinh có quan tâm và năng khiếu trong lĩnh vực quản lý, kinh tế và đào tạo giáo viên.
Mã tổ hợp C00 gồm 3 môn Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý.
2. Khối C00 có thể xét tuyển vào trường nào?
Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.
Cũng giống với các khối đầu như A00, B00 hay D01, khối C00 cũng có rất nhiều lựa chọn trường và ngành cho bạn.
Dưới đây là một số trường khối C00 uy tín và được nhiều bạn lựa chọn nhất đại diện cho mỗi khu vực hiện nay:
Khu vực miền Bắc
- Trường Đại học Chính trị
- Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
- Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội
- Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trường Đại học Luật Hà Nội
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
- Trường Đại học Hải Phòng
Khu vực miền Trung
- Trường Đại học Hồng Đức
- Trường Đại học Hà Tĩnh
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
- Trường Đại học Luật – Đại học Huế
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Tài chính – Kế toán
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Trường Đại học Tây Nguyên
Khu vực miền Nam
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Việc lựa chọn trường nào phụ thuộc nhiều vào bản thân các bạn, khả năng, nơi bạn ở và năng lực tài chính.
>> Xem thêm: Danh sách đầy đủ các trường khối C00
3. Khối C00 có thể dùng xét tuyển ngành nào?
Khối C00 có thể xét tuyển vào rất nhiều ngành học hiện nay, đặc biệt là các ngành về kinh tế, tài chính, du lịch, quản trị…
Khối C00 bao gồm các ngành học sau:
1. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Giáo dục chính trị | 7140205 |
2 | Giáo dục học | 7140101 |
3 | Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 |
4 | Giáo dục công dân | 7140204 |
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
9 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
10 | Giáo dục đặc biệt | 7140203 |
11 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
12 | Quản trị trường học | |
13 | Quản trị công nghệ giáo dục | |
14 | Quản trị chất lượng giáo dục | |
15 | Tham vấn học đường | |
16 | Khoa học giáo dục | |
17 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
18 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
19 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
20 | Giáo dục pháp luật | 7140248 |
2. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
4 | Marketing | 7340115 |
5 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
6 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
7 | Bất động sản | 7340116 |
8 | Digital Marketing | 7340114 |
9 | Khoa học quản lý | 7340401 |
10 | Quản trị sự kiện | 7340412 |
11 | Quản lý công | 7340403 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
14 | Kế toán | 7340301 |
3. Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quảng cáo | 7320110 |
2 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
3 | Lưu trữ học | 7320303 |
4 | Báo chí | 7320101 |
5 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
7 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
8 | Bảo tàng học | 7320305 |
9 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
10 | Quản lý thông tin | 7320205 |
4. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 |
2 | Chính trị học | 7310201 |
3 | Hàn Quốc học | 7310614 |
4 | Nhật Bản học | 7310613 |
5 | Trung Quốc học | 7310612 |
6 | Địa lý học | 7310501 |
7 | Châu Á – Thái Bình Dương học | 7310607 |
8 | Tâm lý học | 7310401 |
9 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
10 | Việt Nam học | 7310630 |
11 | Đông phương học | 7310608 |
12 | Đông Nam Á học | 7310620 |
13 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
14 | Nhân học | 7310302 |
15 | Quốc tế học | 7310601 |
16 | Giới và phát triển | 7310399 |
17 | Xã hội học | 7310301 |
18 | Kinh tế | 7310101 |
19 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
20 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 |
5. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
2 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 |
3 | Du lịch | 7810101 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
6 | Văn hóa du lịch | 7810106 |
6. Nhóm ngành Khoa học nhân văn
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
3 | Hán Nôm | 7220104 |
4 | Lịch sử | 7229010 |
5 | Văn học | 7229030 |
6 | Văn hóa học | 7229040 |
7 | Quản lý văn hóa | 7229042 |
8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
9 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 |
10 | Triết học | 7229001 |
11 | Tôn giáo học | 7229009 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
13 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 |
14 | Ngôn ngữ học | 7229020 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
16 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
7. Nhóm ngành Khác
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Luật quốc tế | 7380108 |
2 | Luật | 7380101 |
3 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
4 | Luật kinh tế | 7380107 |
5 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 |
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
11 | Đô thị học | 7580112 |
12 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
13 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
14 | Khuyến nông | 7620102 |
15 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 |
16 | Công tác xã hội | 7760101 |
17 | Dân số và Phát triển | 7760104 |
18 | Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 |
19 | Quản lý đất đai | 7850103 |
20 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
22 | Biên phòng | 7860214 |
23 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 |
24 | Quản trị du lịch và khách sạn | |
25 | Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | |
26 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | |
27 | Truyền thông số |
Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới. Thân ái và quyết thắng!!!
Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất