Danh sách các trường đại học, học viện xét học bạ 2023

39058

Tình hình đang khá ban căng khi năm năm, các trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc sẽ tự chủ trong tuyển sinh đại học 2023. Chính vì vậy, có lẽ rất nhiều bạn sẽ nghĩ tới chuyển sang xét học bạ cho chắc kèo phải không nào.

Bài viết này mình sẽ tổng hợp danh sách toàn bộ các trường đại học có sử dụng phương thức xét tuyển học bạ trên toàn quốc.

Bài viết tổng hợp thông tin từ tất cả các trường đại học trên toàn quốc, các bạn học sinh có điều gì thắc mắc, cần tư vấn vui lòng để lại bình luận hoặc trao đổi qua fanpage nhé.

>> Xem thêm: Danh sách các trường đại học trên toàn quốc

1. Xét học bạ THPT tính điểm như thế nào?

Các bạn lưu ý: Mỗi trường sẽ áp dụng các hình thức xét học bạ riêng. Thông thường điểm sàn xét tuyển học bạ sẽ là 18 với tổng 3 môn hoặc 5 – 6 điểm trở lên với hình thức xét điểm trung bình cộng.

Các hình thức xét điểm học bạ phổ biến như sau:

  • Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) hoặc 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc cả năm lớp 12
  • Xét kết quả học tập (điểm tổng kết các môn học)

Xem chi tiết: Cách tính điểm xét học bạ mới nhất

2. Danh sách các trường đại học xét học bạ năm 2023

Danh sách cập nhật tính tới 17h00 ngày 10/04/2023. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục.

a. Khu vực Hà Nội

TTTên trườngHình thức xét học bạThời gian nhận hồ sơ học bạ
1Trường Đại học Thủy LợiXét tổng điểm TB 3 năm các môn theo tổ hợp xét tuyển
2Trường Đại học Y tế công cộngXét học bạ cả năm lớp 12
3Trường Đại học Ngoại thươngXét học bạ với thí sinh tham gia hoặc đoạt giải trong kỳ thi HSG/cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia; kết hợp xét với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế22/05/2023 – 31/05/2023
4Trường Đại học Công nghiệp Hà NộiXét kết quả học tập 5 học kỳ (hoặc 6 nếu tốt nghiệp trước năm 2023) theo tổ hợp xét tuyển
5Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiXét tuyển thẳng thí sinh học lực giỏi lớp 11, lớp 12 và có điểm TB 5 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin đạt ngưỡng đảm bảo13/02/2023 – tháng 7/2023 (chia làm 3 đợt xét tuyển)
6Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghịXét tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12
7Trường Đại học Thành ĐôXét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (lớp 11 và học kì 1 lớp 12)07/01/2023 – 30/04/2023
8Trường Đại học Sư phạm Hà NộiXét kết quả học tập lớp 10, lớp 11 và 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển
9Trường Đại học PhenikaaXét kết quả học tập 3 học kỳ (lớp 11 và học kì 1 lớp 12)10/02/2023 – 10/06/2023
10Trường Đại học Công nghiệp Việt HungXét học bạ lớp 12 hoặc điểm TBC tổ hợp môn lớp 11 và học kì 1 lớp 12
11Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệpXét điểm TB tổng kết của 3 năm lớp 10, 11, 12
12Trường Đại học Dược Hà NộiXét học bạ THPT với học sinh giỏi lớp chuyên các trường THPT chuyên/năng khiếu cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương22/05/2023 – hết ngày 15/06/2023
13Trường Đại học Lâm nghiệpXét điểm học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
14Học viện Nông nghiệp Việt NamXét điểm TB cả năm lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển2 đợt, đợt 1 từ ngày 04/04 – 25/05/2023
15Trường Đại học Mở Hà NộiXét điểm TB chung các môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 ≥ 6.0Đến ngày 30/06/2023
16Trường Đại học CMCXét tổng điểm TB cả năm lớp 11, 12 hoặc tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12
17Học viện Phụ nữ Việt NamXét học bạ theo tổ hợp xét tuyển hoặc xét kết hợp chứng chỉ quốc tế
18Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà NộiXét tổng điểm TB cả năm lớp 11, học kì 1 lớp 12 hoặc tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12
19Trường Đại học Nguyễn TrãiXét theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) hoặc cả năm lớp 12)
20Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngXét tổng điểm 3 môn theo điểm TBC 5 học kỳ đầu bậc THPT
21Trường Đại học Điện LựcXét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12Đợt 1 từ ngày 01/03/2023 – 30/06/2023
22Trường Đại học Công nghệ Đông Á
23Học viện Chính sách và Phát triểnXét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của lớp 11 và lớp 12
24Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
25Trường Đại học Hòa BìnhXét tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 hoặc cả năm lớp 12
26Trường Đại học Giao thông vận tảiXét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của lớp 10, lớp 11, lớp 12
27Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiXét học bạ lớp 12
28Trường Quốc tế – Đại học quốc gia Hà Nội
29Trường Đại học Thương mạiXét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm THPT với thí sinh thuộc các trường THPT trọng điểm
30Học viện Báo chí và tuyên truyềnXét điểm TBC của 5 học kỳ đầu bậc THPT
31Trường Đại học Lao động – Xã hộiXét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ đầu bậc THPT
32Học viện Ngoại giaoXét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ đầu bậc THPT
33Học viện Tài chínhXét học sinh giỏi 3 năm THPT với kết quả học tập mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 ≥ 7.0
34Trường Đại học Luật Hà Nội Xét học sinh giỏi năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 và có điểm tổng kết học kì 1 lớp 12 mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.5
35Trường Đại học FPT Hà NộiĐợt 1 trước ngày 31/05/2023
36Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
37Trường Đại học Phương ĐôngTừ ngày 15/03 – 10/09/2023
38Học viện Quản lý giáo dục
39Học viện Ngân hàng
40Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
41Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
42Trường Đại học Đại Nam
43Trường Đại học Mỏ – Địa chất
44Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội3 đợt, đợt 1 từ ngày 01/04 – 30/05/2023
45Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
46Học viện Tòa ánTừ ngày 24/04 – 11/05/2023

b. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)

TTTên trườngHình thức xét học bạThời gian nhận hồ sơ học bạ
1Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhTừ tháng 02/2023
2Trường Đại học Hải Dương
3Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
4Trường Đại học Y khoa TokyoĐợt 1 từ 01/01/2023 – 12/03/2023
5Trường Đại học Hùng Vương
6Trường Đại học Hải Phòng
7Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
8Trường Đại học Tân Trào
9Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
10Trường Đại học Đông Đô
11Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
12Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
13Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
14Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
15Trường Đại học Kinh Bắc
16Trường Đại học Hoa Lư
17Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
18Trường Đại học Chu Văn An
19Trường Đại học Trưng Vương
20Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
21Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngTừ ngày 01/04/2023
22Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
23Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
24Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
25Trường Đại học Thái Bình
26Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
27Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
28Trường Đại học Sao ĐỏTừ ngày 15/03 – 30/07/2023
29Trường Đại học Hạ Long5 đợt, đợt 1 từ ngày 01/03 – 31/05/2023
30Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh4 đợt, đợt 1 từ 01/04 – 14/06/2023
31Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc NinhTừ ngày 01/03/2023
32Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênTừ ngày 21/03/2023
33Trường Đại học Thành Đông
34Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh

c. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TTTên trườngHình thức xét học bạThời gian nhận hồ sơ học bạ
1Trường Đại học Hà Tĩnh06/02/2023 – 31/12/2023
2Trường Đại học Yersin Đà Lạt
3Trường Đại học Nha Trang
4Trường Đại học Đông Á
5Trường Đại học Phan Thiết
6Trường Đại học Thái Bình DươngTừ ngày 03/01/2023 –
7Trường Đại học Kiến trúc Đà NẵngTừ ngày 11/01/2023 –
8Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
9Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
10Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
11Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
12Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
13Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn
14Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
15Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
16Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng
17Trường Đại học Đà LạtTừ ngày 01/06/2023
18Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
19Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
20Trường Đại học Vinh
21Trường Đại học Quy Nhơn
22Trường Đại học Kinh tế Nghệ AnĐợt 1 từ ngày 15/02/2023
23Trường Đại học Luật – Đại học Huế
24Trường Đại học Duy Tân
25Trường Đại học Phan Châu Trinh
26Trường Đại học Quảng Bình
27Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
28Trường Đại học FPT Đà NẵngĐợt 1 trước ngày 31/05/2023
29Trường Đại học Hồng Đức
30Trường Đại học Tây Nguyên
31Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
32Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
33Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
34Trường Đại học Tài chính – Kế toán
35Trường Đại học Y khoa Vinh
36Trường Đại học Khánh Hòa
37Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột
38Trường Đại học Phú Yên
39Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
40Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
41Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
42Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân3 đợt, Đợt 1 từ ngày 15/03/2023 – 24/05/2023
43Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
44Trường Đại học Phú Xuân
45Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
46Trường Đại học Công nghiệp VinhTừ ngày 01/03 – 20/06/2023

d. Khu vực TP Hồ Chí Minh

TTTên trườngHình thức xét học bạThời gian nhận hồ sơ học bạ
1Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM01/03/2023 – 06/06/2023
2Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
3Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
4Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
5Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
6Trường Đại học Công nghệ TPHCM8 đợt, đợt 1 từ 03/01 – 31/03/2023
7Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
8Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
9Trường Đại học Hoa Sen27/02/2023 – 02/07/2023 (đợt 1)
10Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng06/01/2023 – 31/01/2023 (đợt 1)
11Trường Đại học Luật TPHCM
12Trường Đại học Tôn Đức Thắng
13Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn01/02/2023 – 25/03/2023 (đợt 1)
14Trường Đại học Kinh tế TPHCMTừ ngày 15/03/2023
15Trường Đại học Văn Hiến
16Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
17Trường Đại học Nông lâm TPHCM
18Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM
19Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
20Trường Đại học Nguyễn Tất Thành10 đợt, đợt 1 từ tháng 2/2023
21Trường Đại học Gia ĐịnhTừ ngày 06/02/2023
22Trường Đại học Mở TPHCM
23Trường Đại học Kiến trúc TPHCMTừ ngày 01/03/2023 – 28/04/2023
24Trường Đại học Tài chính – Marketing
25Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM
26Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM6 đợt, đợt 1 từ ngày 01/03/2023 – 30/04/2023
27Trường Đại học Văn hóa TPHCM
28Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
29Học viện Hàng không Việt Nam
30Trường Đại học FPT TPHCMĐợt 1 trước ngày 31/05/2023

e. Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)

TTTên trườngHình thức xét học bạThời gian nhận hồ sơ học bạ
1Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
2Trường Đại học Việt – Đức
3Trường Đại học Công nghệ Đồng NaiTừ ngày 01/03/2023
4Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
5Trường Đại học Đồng Tháp01/04/2023 – 25/06/2023 (đợt 1)
6Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu01/12/2022 – 31/03/2023
7Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongTừ 01/03/2023
8Trường Đại học Kiên Giang
9Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai
10Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
11Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
12Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình DươngĐợt 1 từ ngày 01/02/2023
13Trường Đại học Bạc LiêuTừ ngày 01/05/2023 – 14/07/2023
14Trường Đại học Tiền GiangĐợt 1 từ ngày 03/04/2023 – 15/07/2023
15Trường Đại học Lạc HồngĐợt 1 từ ngày 01/02/2023 – 30/06/2023
16Trường Đại học Văn LangĐợt 1 từ ngày 06/02/2023 – 31/03/2023
17Trường Đại học An Giang
18Trường Đại học Cửu LongTừ ngày 01/03/2023 – 30/06/2023
19Trường Đại học Nam Cần Thơ
20Trường Đại học Bình Dương
21Trường Đại học FPT Cần ThơĐợt 1 trước ngày 31/05/2023
22Trường Đại học Đồng Nai
23Trường Đại học Tây ĐôTừ ngày 01/01/2023
24Trường Đại học Trà VinhTừ ngày 01/06/2023 – 14/07/2023
25Trường Đại học Tân TạoTừ ngày 14/02 – 15/07/2023
26Trường Đại học Thủ Dầu MộtTừ ngày 05/04/2023 – 17h00 ngày 20/06/2023
27Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
28Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần ThơTừ tháng 03/2023

Xem thêm: Cách tính điểm thi đại học năm 2023