Khối X26, tổ hợp Toán, Tiếng Anh, Tin học đang nổi lên như một ngôi sao mới trong mùa tuyển sinh 2025, thu hút sự quan tâm của nhiều thí sinh yêu thích công nghệ và ngoại ngữ.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ X26 gồm những môn gì, phù hợp với ai, những ngành, trường nào đang xét tuyển, cũng như gợi ý cách ôn tập hiệu quả để tận dụng tối đa lợi thế của tổ hợp này.

1. Khối X26/K01 gồm những môn nào?
Trong hệ thống các tổ hợp xét tuyển đại học mới nhất, Khối X26 là sự kết hợp giữa Toán, Tiếng Anh và Tin học, ba môn học tưởng chừng khác biệt nhưng lại bổ trợ mạnh mẽ cho nhau.
Đây là một trong những tổ hợp được đưa vào áp dụng rộng rãi từ mùa tuyển sinh 2025, phản ánh xu hướng giáo dục gắn liền với quá trình chuyển đổi số và hội nhập quốc tế.
Tổ hợp môn của khối X26, K01:
- Toán học: Rèn luyện khả năng phân tích, suy luận và giải quyết vấn đề; là môn nền tảng cho các ngành khoa học, kỹ thuật và kinh tế.
- Tiếng Anh: Mở rộng cánh cửa hội nhập quốc tế, giúp tiếp cận tri thức toàn cầu và nâng cao lợi thế cạnh tranh trong môi trường làm việc đa quốc gia.
- Tin học: Trang bị kỹ năng sử dụng công nghệ, lập trình và xử lý dữ liệu, những yếu tố then chốt trong kỷ nguyên số.
2. Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp X26/K01
3. Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp X26/K01
TT | Tên ngành | Nhóm ngành |
1 | Công nghệ Thông tin | Máy tính và công nghệ thông tin |
2 | Kỹ thuật Máy tính |
3 | Khoa học Máy tính |
4 | Trí tuệ nhân tạo |
5 | Hệ thống thông tin |
6 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7 | Kỹ thuật phần mềm |
8 | An ninh mạng |
9 | An toàn thông tin |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
11 | Công nghệ đa phương tiện |
12 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Công nghệ kỹ thuật |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
16 | Công nghệ chế tạo máy |
17 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
18 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
19 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
22 | Công nghệ vật liệu |
23 | Quản lý công nghiệp |
24 | Công nghệ Kỹ thuật hạt nhân |
25 | Công nghệ Bán dẫn |
26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
28 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh và quản lý |
29 | Quản trị văn phòng |
30 | Thương mại điện tử |
31 | Công nghệ tài chính |
32 | Kế toán |
33 | Tài chính – Ngân hàng |
34 | Quản trị kinh doanh |
35 | Phân tích dữ liệu kinh doanh |
36 | Quản trị sự kiện |
37 | Khoa học Quản lý |
38 | Digital Marketing |
39 | Bảo hiểm |
40 | Quản lý dự án |
41 | Kinh doanh quốc tế |
42 | Marketing |
43 | Kiểm toán |
44 | Quản trị nhân lực |
45 | Hệ thống thông tin quản lý |
46 | Quản lý công |
47 | Kinh doanh số |
48 | Sư phạm Toán học | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên sư phạm |
49 | Sư phạm Tin học |
50 | Sư phạm Tiếng Anh |
51 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
52 | Giáo dục Tiểu học |
53 | Công nghệ giáo dục |
54 | Kinh tế chính trị | Khoa học xã hội và hành vi |
55 | Quản lý nhà nước |
56 | Toán kinh tế |
57 | Kinh tế số |
58 | Kinh tế |
59 | Kinh tế quốc tế |
60 | Thống kê kinh tế |
61 | Kỹ thuật Địa chất | Kỹ thuật |
62 | Vật lý kỹ thuật |
63 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
64 | Kỹ thuật điện |
65 | Kỹ thuật ô tô |
66 | Kỹ thuật tàu thủy |
67 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
68 | Kỹ thuật cơ điện tử |
69 | Kỹ thuật cơ khí |
70 | Kỹ thuật Robot |
71 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
72 | Kỹ thuật năng lượng |
73 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
74 | Kỹ thuật điện, điện tử |
75 | Cơ kỹ thuật |
76 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
77 | Công nghệ Internet vạn vật |
78 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Kiến trúc và xây dựng |
79 | Kinh tế xây dựng |
80 | Kiến trúc |
81 | Thiết kế nội thất |
82 | Kỹ thuật xây dựng |
83 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
84 | Quản lý xây dựng |
85 | Kỹ thuật cấp thoát nước |
86 | Kiến trúc nội thất |
87 | Toán học | Toán và thống kê |
88 | Toán tin |
89 | Khoa học dữ liệu |
90 | Toán ứng dụng |
91 | Thống kê |
92 | Hải dương học | Khoa học tự nhiên |
93 | Khí tượng và Khí hậu học |
94 | Vật lý học |
95 | Khoa học vật liệu |
96 | Địa chất học |
97 | Quan hệ công chúng | Báo chí và thông tin |
98 | Báo chí |
99 | Công nghệ truyền thông |
100 | Truyền thông đa phương tiện |
101 | Lâm nghiệp | Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
102 | Kinh tế nông nghiệp |
103 | Lâm sinh |
104 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
105 | Quản trị khách sạn |
106 | Du lịch |
107 | Công nghệ dệt, may | Sản xuất, chế biến |
108 | Công nghệ thực phẩm |
109 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
110 | Thiết kế đồ họa | Nghệ thuật |
111 | Nghệ thuật số |
112 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
113 | Ngôn ngữ Anh | Nhân văn |
114 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
115 | Quản lý đất đai | Môi trường và bảo vệ môi trường |
116 | Tài nguyên và môi trường nước |
117 | Công tác xã hội | Dịch vụ xã hội |
118 | Công nghệ sinh học | Khoa học sự sống |
119 | Luật | Pháp luật |
120 | Luật kinh tế |
121 | Khai thác vận tải | Dịch vụ vận tải |
122 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | Khác |
123 | Công nghệ nông nghiệp |
124 | Marketing và Truyền thông |
125 | Quản trị nhân lực và nhân tài |
126 | Quản trị và An ninh |