[FULL] Danh sách 139 Trường Đại Học Ngành Quản Trị Kinh Doanh

119

Tùy theo thế mạnh của từng trường, bạn có thể lựa chọn môi trường phù hợp với định hướng nghề nghiệp và sở thích cá nhân của mình.

Dưới đây tôi đã tổng hợp full danh sách các trường đại học ngành Quản trị kinh doanh, cũng như điểm chuẩn mới nhất năm 2024 của ngành để các bạn tiện tìm kiếm và tham khảo.

I. Các trường đại học ngành Quản trị kinh doanh ở Miền Bắc

✅ Khu vực Hà Nội:

TTTên trườngĐiểm chuẩn
1Đại học Hà Nội30.72
2Đại học Thủ đô Hà Nội26.62
3Đại học Ngoại thương27.6 – 28.1
4Đại học Kinh tế quốc dân27.15
5Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội25.75
6Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội22.5
7Đại học Thương Mại25.15 – 26.1
8Học viện Tài chính26.22
9Học viện Ngân hàng26.33
10Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông25.17
11Đại học Bách khoa Hà Nội25.77
12Đại học Công Đoàn22.8
13Đại học Điện lực22.35
14Đại học Lao động – Xã hội22.5
15Đại học Giao thông Vận tải25.1
16Đại học Thủy Lợi24.68
17Đại học Thăng Long23.61
18Đại học Công nghiệp Hà Nội24.31
19Học viện Chính sách và Phát triển24.68
20Đại học Mở Hà Nội23.52
21Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp23.2
22Đại học Phenikaa20
23Đại học Mỏ – Địa chất23.75
24Đại học CMC22.5
25Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội23.25
26Học viện Nông nghiệp Việt Nam18
27Đại học Nguyễn Trãi18
28Đại học Công nghiệp Việt Hung15
29Đại học Phương Đông16
30Đại học Hòa Bình17
31Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị16
32Đại học Đại Nam16
33Đại học Công nghệ Đông Á20
34Học viện Phụ nữ Việt Nam24-25
35Đại học Thành Đô17
36Đại học Lâm nghiệp Việt Nam16.6
37Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội15
38Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội33.33

✅ Khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội):

TTTên trườngĐiểm chuẩn
1Đại học Hàng hải Việt Nam24.5
2Đại học Hạ Long15
3Đại học Thái Bình18
4Đại học Sao Đỏ16
5Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên18.5
6Đại học Tây Bắc15
7Đại học Công nghiệp Việt Trì16
8Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên17
9Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định16
10Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên15
11Đại học Công nghiệp Quảng Ninh15
12Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng15
13Đại học Hoa Lư16
14Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh15
15Đại học Hải Dương15
16Đại học Thành Đông14
17Đại học Hải Phòng20
18Đại học Quốc tế Bắc Hà16
19Đại học Kinh Bắc15
20Đại học Hùng Vương18
21Đại học Chu Văn An15
22Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên16
23Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên20.9

II. Các trường đại học ngành Quản trị kinh doanh ở Tây Nguyên & Miền Trung

✅ Khu vực các tỉnh miền Trung:

TTTên trườngĐiểm chuẩn
1Đại học Kinh tế Đà Nẵng25
2Đại học Nha Trang21
3Đại học Kinh tế Huế19
4Đại học Khánh Hòa15-17
5Đại học Vinh19
6Đại học Quy Nhơn17
7Đại học Phú Xuân15
8Đại học Hồng Đức16
9Đại học Quảng Bình15
10Đại học Phan Thiết15
11Đại học Tài chính – Kế toán15
12Đại học Hà Tĩnh15
13Đại học Đông Á15
14Đại học Quang Trung15
15Đại học Thái Bình Dương15
16Đại học Duy Tân16
17Đại học Kinh tế Nghệ An17
18Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh18
19Đại học Phạm Văn Đồng15
20Đại học Xây dựng Miền Trung15
21Trường Du lịch – Đại học Huế17
22Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn25
23Đại học Kiến trúc Đà Nẵng19.5
24Đại học Quảng Nam14

✅ Khu vực Tây Nguyên:

TTTên trườngĐiểm chuẩn
1Đại học Yersin Đà Lạt17
2Đại học Đà Lạt18
3Đại học Tây Nguyên18.35
4Đại học Đà Nẵng phân hiệu KonTum15

III. Các trường đại học ngành Quản trị kinh doanh ở Miền Nam

✅ Khu vực TP Hồ Chí Minh:

TTTên trườngĐiểm chuẩn
1Đại học Tôn Đức Thắng32-33
2Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM25.33-26.33
3Đại học Kinh tế TPHCM25.8
4Đại học Công nghiệp TPHCM24.25
5Đại học Ngân hàng TPHCM24.8
6Đại học Tài chính – Marketing24.2
7Đại học Mở TPHCM20.75
8Đại học Sài Gòn22.65 – 23.97
9Đại học Luật TPHCM22.56
10Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM22.5
11Đại học Công thương TPHCM23
12Đại học Văn Hiến15.05
13Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM20
14Đại học Nông lâm TPHCM22.75
15Học viện Hàng không Việt Nam19.5
16Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM17
17Đại học Công nghệ TPHCM20
18Đại học Nguyễn Tất Thành15
19Đại học Văn Lang16
20Đại học Hoa Sen16
21Đại học Quốc tế Hồng Bàng15
22Đại học Gia Định15
23Đại học Công nghệ Sài Gòn15
24Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM15
25Đại học Quốc tế Sài Gòn17
26Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM18

✅ Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM):

TTTên trườngĐiểm chuẩn
1Đại học Cần Thơ24.05
2Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ23.43
3Đại học An Giang21.52
4Đại học Nam Cần Thơ16
5Đại học Tiền Giang16
6Đại học Việt Đức20
7Đại học Thủ Dầu Một21.4
8Đại học Bạc Liêu15
9Đại học Đồng Nai18.5
10Đại học Tây Đô15
11Đại học Lạc Hồng15
12Đại học Đồng Tháp16.5
13Đại học Công nghệ Đồng Nai15
14Đại học Tân Tạo15
15Đại học Quốc tế Miền Đông15
16Đại học Trà Vinh15
17Đại học Cửu Long15
18Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu15
19Đại học Võ Trường Toản15
20Đại học Kinh tế công nghiệp Long An15
21Đại học Bình Dương15
22Đại học Công nghệ Miền Đông15
23Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương14
24Đại học Kiên Giang14.95
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.