Tùy theo thế mạnh của từng trường, bạn có thể lựa chọn môi trường phù hợp với định hướng nghề nghiệp và sở thích cá nhân của mình.
Dưới đây tôi đã tổng hợp full danh sách các trường đại học ngành Quản trị kinh doanh, cũng như điểm chuẩn mới nhất năm 2024 của ngành để các bạn tiện tìm kiếm và tham khảo.
I. Các trường đại học ngành Quản trị kinh doanh ở Miền Bắc
✅ Khu vực Hà Nội:
✅ Khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội):
II. Các trường đại học ngành Quản trị kinh doanh ở Tây Nguyên & Miền Trung
✅ Khu vực các tỉnh miền Trung:
✅ Khu vực Tây Nguyên:
TT | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 | Đại học Yersin Đà Lạt | 17 |
2 | Đại học Đà Lạt | 18 |
3 | Đại học Tây Nguyên | 18.35 |
4 | Đại học Đà Nẵng phân hiệu KonTum | 15 |
III. Các trường đại học ngành Quản trị kinh doanh ở Miền Nam
✅ Khu vực TP Hồ Chí Minh:
TT | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 32-33 |
2 | Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM | 25.33-26.33 |
3 | Đại học Kinh tế TPHCM | 25.8 |
4 | Đại học Công nghiệp TPHCM | 24.25 |
5 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 24.8 |
6 | Đại học Tài chính – Marketing | 24.2 |
7 | Đại học Mở TPHCM | 20.75 |
8 | Đại học Sài Gòn | 22.65 – 23.97 |
9 | Đại học Luật TPHCM | 22.56 |
10 | Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM | 22.5 |
11 | Đại học Công thương TPHCM | 23 |
12 | Đại học Văn Hiến | 15.05 |
13 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 20 |
14 | Đại học Nông lâm TPHCM | 22.75 |
15 | Học viện Hàng không Việt Nam | 19.5 |
16 | Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 17 |
17 | Đại học Công nghệ TPHCM | 20 |
18 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 |
19 | Đại học Văn Lang | 16 |
20 | Đại học Hoa Sen | 16 |
21 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15 |
22 | Đại học Gia Định | 15 |
23 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | 15 |
24 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 15 |
25 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | 17 |
26 | Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM | 18 |
✅ Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM):
TT | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 | Đại học Cần Thơ | 24.05 |
2 | Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 23.43 |
3 | Đại học An Giang | 21.52 |
4 | Đại học Nam Cần Thơ | 16 |
5 | Đại học Tiền Giang | 16 |
6 | Đại học Việt Đức | 20 |
7 | Đại học Thủ Dầu Một | 21.4 |
8 | Đại học Bạc Liêu | 15 |
9 | Đại học Đồng Nai | 18.5 |
10 | Đại học Tây Đô | 15 |
11 | Đại học Lạc Hồng | 15 |
12 | Đại học Đồng Tháp | 16.5 |
13 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | 15 |
14 | Đại học Tân Tạo | 15 |
15 | Đại học Quốc tế Miền Đông | 15 |
16 | Đại học Trà Vinh | 15 |
17 | Đại học Cửu Long | 15 |
18 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 15 |
19 | Đại học Võ Trường Toản | 15 |
20 | Đại học Kinh tế công nghiệp Long An | 15 |
21 | Đại học Bình Dương | 15 |
22 | Đại học Công nghệ Miền Đông | 15 |
23 | Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương | 14 |
24 | Đại học Kiên Giang | 14.95 |