Ngành Tài chính – Ngân hàng là một lĩnh vực quan trọng trong ngành kinh tế và tài chính. Để trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực này, việc chọn trường đào tạo phù hợp là điều cần thiết.
Dưới đây tôi đã tổng hợp full danh sách các trường đại học ngành Tài chính Ngân hàng, cũng như điểm chuẩn mới nhất năm 2024 của ngành để các bạn tiện tìm kiếm và tham khảo.
>> Tham khảo: Ngành Tài chính – Ngân hàng là gì? Ra trường làm công việc gì?
I. Các trường đại học ngành Tài chính Ngân hàng ở Miền Bắc
✅ Khu vực Hà Nội
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội | 33.62 |
2 | Đại học Hà Nội | 32.53 |
3 | Đại học Ngoại thương | 27.3-27.8 |
4 | Đại học Kinh tế quốc dân | 27.3 |
5 | Trường Đại học Thương mại | 25.1-26.15 |
6 | Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội | 21 |
7 | Học viện Tài chính | 26.22-26.85 |
8 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 25.91 |
9 | Đại học Giao thông vận tải | 25.46 |
10 | Đại học Thủy lợi | 24.88 |
11 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 24.74 |
12 | Đại học Thăng Long | 24.31 |
13 | Học viện Chính sách và Phát triển | 25.26 |
14 | Đại học Điện lực | 22.35 |
15 | Đại học Mở Hà Nội | 23.48 |
16 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp | 23.2 |
17 | Đại học Mỏ – Địa chất | 23.75 |
18 | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 23.75 |
19 | Đại học Nguyễn Trãi | 18 |
20 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | 15 |
21 | Đại học Hòa Bình | 17 |
22 | Đại học Đại Nam | 17 |
23 | Đại học Phương Đông | 16 |
24 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị | 16 |
25 | Đại học Công nghệ Đông Á | 18 |
26 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 17.1 |
27 | Học viện Ngân hàng | 26.2-26.45 |
28 | Đại học Công đoàn | 23.61 |
29 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 24.49 |
30 | Đại học Phenikaa | 21 |
✅ Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)
II. Các trường đại học ngành Tài chính Ngân hàng ở Miền Trung
✅ Khu vực miền Trung & Tây Nguyên
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | 25 |
2 | Đại học Kinh tế Huế | 18 |
3 | Đại học Hồng Đức | 15 |
4 | Đại học Vinh | 18.5 |
5 | Đại học Quy Nhơn | 20.25 |
6 | Đại học Tài chính – Kế toán | 15 |
7 | Đại học Hà Tĩnh | 15 |
8 | Đại học Thái Bình Dương | 15 |
9 | Đại học Đông Á | 15 |
10 | Đại học Quang Trung | 15 |
11 | Đại học Duy Tân | 16 |
12 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 19.5 |
13 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | |
14 | Đại học Đà Lạt | 19 |
15 | Đại học Tây Nguyên | 20.55 |
16 | Đại học Kinh tế Nghệ An | 17 |
17 | Đại học Nha Trang | 21 |
18 | Đại học Phan Thiết | 15 |
19 | Đại học Xây dựng Miền Trung | 15 |
III. Các trường đại học ngành Tài chính Ngân hàng ở Miền Nam
✅ Khu vực TP Hồ Chí Minh
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 33 |
2 | Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 | 28.2 |
3 | Đại học Kinh tế TPHCM | 25.6-26.03 |
4 | Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM | 26.17 |
5 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 25.47 |
6 | Đại học Tài chính – Marketing | 24.6 |
7 | Đại học Mở TPHCM | 23.2 |
8 | Đại học Công thương TPHCM | 23 |
9 | Đại học Sài Gòn | 23.26-24.26 |
10 | Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM | 22.5 |
11 | Đại học Văn Hiến | 16 |
12 | Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 16 |
13 | Đại học Công nghệ TPHCM | 18 |
14 | Đại học Hoa Sen | 16 |
15 | Đại học Văn Lang | 16 |
16 | Đại học Gia Định | 15 |
17 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 |
18 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15 |
19 | Đại học Hùng Vương TPHCM | 15 |
20 | Đại học Công nghiệp TPHCM | 24 |
21 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 15 |
✅ Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 16 |
2 | Đại học Cần Thơ | 24.8 |
3 | Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 21.35 |
4 | Đại học An Giang | 22.56 |
5 | Đại học Tiền Giang | 15 |
6 | Đại học Bạc Liêu | 15 |
7 | Đại học Thủ Dầu Một | 21.4 |
8 | Đại học Tây Đô | 15 |
9 | Đại học Lạc Hồng | 15.1 |
10 | Đại học Trà Vinh | 15 |
11 | Đại học Kinh tế công nghiệp Long An | 15 |
12 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | 15 |
13 | Đại học Võ Trường Toản | 15 |
14 | Đại học Cửu Long | 15 |
15 | Đại học Bình Dương | 15 |
16 | Đại học Tân Tạo | 15 |
17 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 15 |
18 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | 14 |
19 | Đại học Kiên Giang | 15.05 |
20 | Đại học Đồng Tháp | 19.5 |
Việc chọn trường không chỉ dựa trên danh tiếng mà còn nên cân nhắc chương trình đào tạo và định hướng của bản thân nữa. Vậy nên bạn hãy chọn lượng kỹ càng nhé.