Danh sách các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh

697

Việc học ngôn ngữ Anh đang trở thành một xu hướng phổ biến và mang lại nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.

Dưới đây là danh sách đầy đủ các trường đại học đào tạo và điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh với chương trình học đa dạng và giảng viên chất lượng.

Với những trường này, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng tiếng Anh và khám phá văn hóa nước ngoài ngay tại Việt Nam.

>> Ngành Ngôn ngữ Anh làm nghề gì? Thi khối nào?

***Lưu ý: Hầu như điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang 40 (với môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)

1. Khu vực miền Bắc

Tại Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Ngoại thương37.55
2Đại học Kinh tế quốc dân35.85
3Học viện Ngoại giao35.07
4Đại học Hà Nội35.55
5Học viện Tài chính34.32
6Đại học Thủ đô Hà Nội33.4
7Đại học Mở Hà Nội31
8Học viện Khoa học quân sự25.28 – 28.29
9Học viện Chính sách và Phát triển30.8
10Đại học Sư phạm Hà Nội26.35
11Đại học Bách khoa Hà Nội23.06
12Đại học Thương mại26.05
13Học viện Ngân hàng26
14Đại học Luật Hà Nội24.35 – 25.45
15Đại học Công nghiệp Hà Nội24.09
16Đại học Công đoàn30.5
17Đại học Thăng Long24.05
18Trường Quốc tế – ĐHQGHN24
19Đại học Lao động – Xã hội
20Đại học Thủy Lợi25.7
21Đại học Nội vụ Hà Nội23.75
22Đại học Hàng hải Việt Nam33.25
23Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội26
24Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội20
25Đại học Đại Nam15
26Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị15
27Đại học Thành Đô
28Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp23
29Đại học Hòa Bình15
30Học viện Quản lý giáo dục
31Đại học Phương Đông15
32Học viện Nông nghiệp Việt Nam18

Ngoài Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Hạ Long18
2Đại học Hải Phòng27
3Đại học Sao Đỏ16
4Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên15
5Đại học Hải Dương14.5
6Đại học Thành Đông14
7Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên16
8Đại học Khoa học Thái Nguyên15
9Đại học Công nghiệp Việt Trì15
10Đại học Công nghệ và Quản lý Hải Phòng15
11Đại học Trưng Vương15

2. Khu vực Miền Trung và Tây Nguyên

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng22.74
2Đại học Nha Trang21
3Đại học Tây Nguyên16
4Đại học Vinh22
5Đại học Quảng Bình15
6Đại học Khánh Hòa19
7Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế16.5
8Đại học Đông Á15
9Đại học Duy Tân14
10Đại học Quy Nhơn16
11Đại học Hồng Đức16.7
12Đại học Yersin Đà Lạt18
13Đại học Kiến trúc Đà Nẵng14
14Đại học Thái Bình Dương15
15Đại học Phú Yên
16Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa15
17Đại học Quảng Nam13
18Đại học Phạm Văn Đồng
19Đại học Quang Trung15
20Đại học Phan Thiết15

3. Khu vực Miền Nam

Tại Thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM26
2Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM25
3Đại học Luật TPHCM22.5 – 24.5
4Đại học Ngân hàng TPHCM22.56
5Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM22.75
6Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM26.3
7Đại học Tài chính – Marketing23.6
8Đại học Sài Gòn24.24
9Đại học Sư phạm TPHCM25.5
10Đại học Nông lâm TPHCM21
11Học viện Hàng không Việt Nam23
12Đại học Công thương TPHCM23.5
13Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM17
14Đại học Công nghệ TPHCM17
15Đại học Hoa Sen16
16Đại học Văn Hiến22
17Đại học Quốc tế Hồng Bàng15
18Đại học Gia Định15
19Đại học Hùng Vương TPHCM15

Ngoài Thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Cần Thơ26
2Đại học Đồng Nai21.5
3Đại học Thủ Dầu Một18
4Đại học Đồng Tháp16
5Đại học Kinh tế công nghiệp Long An15
6Đại học Cửu Long15
7Đại học Bạc Liêu18
8Đại học Tây Đô16
9Đại học Tân Tạo15
10Đại học Công nghệ Đồng Nai15
11Đại học Trà Vinh15
12Đại học Lạc Hồng15
13Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu15
14Đại học Bình Dương15
15Đại học Công nghệ Miền Đông15
16Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ25.19
17Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương14
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.