Việc học ngôn ngữ Anh đang trở thành một xu hướng phổ biến và mang lại nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.
Dưới đây là danh sách đầy đủ các trường đại học đào tạo và điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh với chương trình học đa dạng và giảng viên chất lượng.
Với những trường này, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng tiếng Anh và khám phá văn hóa nước ngoài ngay tại Việt Nam.
>> Ngành Ngôn ngữ Anh làm nghề gì? Thi khối nào?
***Lưu ý: Hầu như điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang 40 (với môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
1. Khu vực miền Bắc
Tại Hà Nội
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Ngoại thương | 27.5 |
2 | Đại học Kinh tế quốc dân | 36.5 |
3 | Học viện Ngoại giao | 40.24 |
4 | Đại học Hà Nội | 35.38 |
5 | Học viện Tài chính | 34.4 |
6 | Đại học Thủ đô Hà Nội | 25.22 |
7 | Đại học Mở Hà Nội | 31.51 |
8 | Học viện Khoa học quân sự | 25.38 – 27.46 |
9 | Học viện Chính sách và Phát triển | 32.3 |
10 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.6 |
11 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 25.17 – 24.45 |
12 | Đại học Thương mại | 25.8 |
13 | Học viện Ngân hàng | 21.6 |
14 | Đại học Luật Hà Nội | 24 – 24.5 |
15 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 24.3 |
16 | Đại học Công đoàn | 32 |
17 | Đại học Thăng Long | 24.5 |
18 | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | 23.85 |
19 | Đại học Lao động – Xã hội | 23.52 |
20 | Đại học Thủy Lợi | 23.55 |
21 | Học viện Hành chính Quốc gia | 24 |
22 | Đại học Hàng hải Việt Nam | 32.5 |
23 | Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội | 19 |
24 | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 22.5 |
25 | Đại học Đại Nam | 15 |
26 | Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị | 15 |
27 | Đại học Thành Đô | 16.5 |
28 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp | 23 |
29 | Đại học Hòa Bình | 15 |
30 | Học viện Quản lý giáo dục | 15 |
31 | Đại học Phương Đông | 20 |
32 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 20 |
Ngoài Hà Nội
2. Khu vực Miền Trung và Tây Nguyên
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | 23.22 |
2 | Đại học Nha Trang | 23 |
3 | Đại học Tây Nguyên | 20 |
4 | Đại học Vinh | 23.75 |
5 | Đại học Quảng Bình | 15 |
6 | Đại học Khánh Hòa | 15 |
7 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | 19.5 |
8 | Đại học Đông Á | 15 |
9 | Đại học Duy Tân | 14 |
10 | Đại học Quy Nhơn | 19.5 |
11 | Đại học Hồng Đức | 16 |
12 | Đại học Yersin Đà Lạt | 17 |
13 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 17 |
14 | Đại học Thái Bình Dương | 15 |
15 | Đại học Phú Yên | |
16 | Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa | 15 |
17 | Đại học Quảng Nam | 14 |
18 | Đại học Quang Trung | 15 |
19 | Đại học Phan Thiết | 15 |
3. Khu vực Miền Nam
Tại Thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 21.5 |
2 | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM | 25 |
3 | Đại học Luật TPHCM | 24.78 – 25.78 |
4 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 24.38 |
5 | Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM | 25.03 |
6 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | 26.05 |
7 | Đại học Tài chính – Marketing | 24 |
8 | Đại học Sài Gòn | 24.58 |
9 | Đại học Sư phạm TPHCM | 25.1 |
10 | Đại học Nông lâm TPHCM | 23 |
11 | Học viện Hàng không Việt Nam | 19 |
12 | Đại học Công thương TPHCM | 21 |
13 | Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 18 |
14 | Đại học Công nghệ TPHCM | 17 |
15 | Đại học Hoa Sen | 15 |
16 | Đại học Văn Hiến | 24 |
17 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 16 |
18 | Đại học Gia Định | 15 |
19 | Đại học Hùng Vương TPHCM | 15 |
Ngoài Thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Cần Thơ | 25.25 |
2 | Đại học Đồng Nai | 21.75 |
3 | Đại học Thủ Dầu Một | 20.5 |
4 | Đại học Đồng Tháp | 18 |
5 | Đại học Kinh tế công nghiệp Long An | 15 |
6 | Đại học Cửu Long | 15 |
7 | Đại học Bạc Liêu | 15 |
8 | Đại học Tây Đô | 15 |
9 | Đại học Tân Tạo | 15 |
10 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | 15 |
11 | Đại học Trà Vinh | 15 |
12 | Đại học Lạc Hồng | 15.25 |
13 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 15 |
14 | Đại học Bình Dương | 15 |
15 | Đại học Công nghệ Miền Đông | |
16 | Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 23 |
17 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | 14 |