Danh sách các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Tài chính Ngân hàng

410

Ngành Tài chính – Ngân hàng là một lĩnh vực quan trọng trong ngành kinh tế và tài chính. Để trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực này, việc chọn trường đào tạo phù hợp là điều cần thiết.

Dưới đây là danh sách các trường đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng tại Việt Nam, nơi bạn có thể học tập và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.

>> Ngành Tài chính – Ngân hàng là gì? Ra trường làm công việc gì?

1. Khu vực Miền Bắc

Tại Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội33.18 (thang điểm 40)
2Đại học Hà Nội32.13 (thang điểm 40)
3Đại học Ngoại thương27.3 – 27.8
4Đại học Kinh tế quốc dân27.25
5Học viện Ngân hàng26.1
6Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội26 (thang điểm 40)
7Học viện Tài chính25.45 – 25.8
8Đại học Bách khoa Hà Nội25.2
9Đại học Giao thông vận tải24.95
10Đại học Thủy lợi24.8
11Đại học Công nghiệp Hà Nội24.7
12Đại học Thăng Long24.6
13Học viện Chính sách và Phát triển24.5
14Đại học Phenikaa23.75
15Đại học Điện lực23.65
16Đại học Mở Hà Nội23.6
17Đại học Công nghệ giao thông vận tải23.55
18Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp22.8
19Đại học Mỏ – Địa chất22
20Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội20
21Học viện Nông nghiệp Việt Nam17
22Đại học Nguyễn Trãi16
23Đại học Công nghiệp Việt Hung16
24Đại học Hòa Bình15
25Đại học Đại Nam15
26Đại học Phương Đông15
27Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị15
28Đại học Công nghệ Đông Á

Ngoài Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Thái Bình17.25
2Đại học Hùng Vương17
3Đại học Kinh Bắc15
4Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh15
5Đại học Tây Bắc15
6Đại học Thành Đông14
7Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
8Đại học Chu Văn An

2. Khu vực Miền Trung

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Kinh tế Đà Nẵng23.75
2Đại học Kinh tế Huế18
3Đại học Hồng Đức17.1
4Đại học Vinh17
5Đại học Quy Nhơn17
6Đại học Tài chính – Kế toán15
7Đại học Hà Tĩnh15
8Đại học Thái Bình Dương15
9Đại học Đông Á15
10Đại học Quang Trung15
11Đại học Duy Tân14
12Đại học Kiến trúc Đà Nẵng14
13Đại học Công nghệ Vạn Xuân
14Đại học Đà Lạt16
15Đại học Tây Nguyên15

3. Khu vực Miền Nam

Tại thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Tôn Đức Thắng33.6 (thang điểm 40)
2Đại học Ngoại thương Cơ sở 227.75 – 28.25
3Đại học Kinh tế TPHCM26.1
4Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM26.05
5Đại học Ngân hàng TPHCM25.05
6Đại học Tài chính – Marketing24.8
7Đại học Mở TPHCM23.6
8Đại học Công thương TPHCM23.5
9Đại học Sài Gòn22.44 – 23.44
10Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM22
11Đại học Văn Hiến22
12Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II22
13Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM18
14Đại học Công nghệ TPHCM17
15Đại học Hoa Sen16
16Đại học Văn Lang16
17Đại học Gia Định15
18Đại học Nguyễn Tất Thành15
19Đại học Quốc tế Hồng Bàng15
20Đại học Hùng Vương TPHCM15

Ngoài thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Nam Cần Thơ25.5
2Đại học Cần Thơ25
3Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ22.69
4Đại học An Giang22.6
5Đại học Tiền Giang20
6Đại học Bạc Liêu18
7Đại học Thủ Dầu Một17
8Đại học Tây Đô16
9Đại học Lạc Hồng15.5
10Đại học Trà Vinh15
11Đại học Kinh tế công nghiệp Long An15
12Đại học Công nghệ Đồng Nai15
13Đại học Võ Trường Toản15
14Đại học Cửu Long15
15Đại học Bình Dương15
16Đại học Tân Tạo15
17Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu15
18Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương14
19Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.