Ngành Tài chính – Ngân hàng là một lĩnh vực quan trọng trong ngành kinh tế và tài chính. Để trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực này, việc chọn trường đào tạo phù hợp là điều cần thiết.
Dưới đây là danh sách các trường đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng tại Việt Nam, nơi bạn có thể học tập và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.
>> Ngành Tài chính – Ngân hàng là gì? Ra trường làm công việc gì?
1. Khu vực Miền Bắc
Tại Hà Nội
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội | 34.25 |
2 | Đại học Hà Nội | 33.7 |
3 | Đại học Ngoại thương | 26.95 – 27.45 |
4 | Đại học Kinh tế quốc dân | 27.1 |
5 | Học viện Ngân hàng | 21.6 |
6 | Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội | 20 |
7 | Học viện Tài chính | 25. – 26.04 |
8 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 25.75 |
9 | Đại học Giao thông vận tải | 25.1 |
10 | Đại học Thủy lợi | |
11 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 24.4 |
12 | Đại học Thăng Long | 24.49 |
13 | Học viện Chính sách và Phát triển | 24.85 |
14 | Đại học Phenikaa | 23 |
15 | Đại học Điện lực | 22.5 |
16 | Đại học Mở Hà Nội | 23.33 |
17 | Đại học Công nghệ giao thông vận tải | 22.55 |
18 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp | 23 |
19 | Đại học Mỏ – Địa chất | 23.25 |
20 | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 22.5 |
21 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 22.5 |
22 | Đại học Nguyễn Trãi | |
23 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | 16 |
24 | Đại học Hòa Bình | 15 |
25 | Đại học Đại Nam | 15 |
26 | Đại học Phương Đông | 21 |
27 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị | 15 |
28 | Đại học Công nghệ Đông Á | 18 |
Ngoài Hà Nội
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Thái Bình | 17 |
2 | Đại học Hùng Vương | 17 |
3 | Đại học Kinh Bắc | 15 |
4 | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | 15 |
5 | Đại học Tây Bắc | 15 |
6 | Đại học Thành Đông | 14 |
7 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | 15 |
8 | Đại học Chu Văn An | 15 |
2. Khu vực Miền Trung
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | 24 |
2 | Đại học Kinh tế Huế | 18 |
3 | Đại học Hồng Đức | 15 |
4 | Đại học Vinh | 19 |
5 | Đại học Quy Nhơn | 15 |
6 | Đại học Tài chính – Kế toán | 15 |
7 | Đại học Hà Tĩnh | 16 |
8 | Đại học Thái Bình Dương | 15 |
9 | Đại học Đông Á | 15 |
10 | Đại học Quang Trung | 15 |
11 | Đại học Duy Tân | 14 |
12 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | 17 |
13 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | |
14 | Đại học Đà Lạt | 16 |
15 | Đại học Tây Nguyên | 19.75 |
3. Khu vực Miền Nam
Tại thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 32.5 |
2 | Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 | 27.3 – 27.8 |
3 | Đại học Kinh tế TPHCM | 23 – 25.7 |
4 | Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM | 25.59 |
5 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 24.9 |
6 | Đại học Tài chính – Marketing | 24.2 |
7 | Đại học Mở TPHCM | 23.9 |
8 | Đại học Công thương TPHCM | 20.5 |
9 | Đại học Sài Gòn | 22.46 – 23.46 |
10 | Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM | 23 |
11 | Đại học Văn Hiến | 23 |
12 | Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II | 21.75 |
13 | Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 18 |
14 | Đại học Công nghệ TPHCM | 18 |
15 | Đại học Hoa Sen | 15 |
16 | Đại học Văn Lang | 16 |
17 | Đại học Gia Định | 15 |
18 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 |
19 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 16 |
20 | Đại học Hùng Vương TPHCM | 15 |
Ngoài thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 15 |
2 | Đại học Cần Thơ | 25 |
3 | Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 23.3 |
4 | Đại học An Giang | 21.75 |
5 | Đại học Tiền Giang | 15 |
6 | Đại học Bạc Liêu | 16 |
7 | Đại học Thủ Dầu Một | 19.25 |
8 | Đại học Tây Đô | 15 |
9 | Đại học Lạc Hồng | 15.15 |
10 | Đại học Trà Vinh | 15 |
11 | Đại học Kinh tế công nghiệp Long An | 15 |
12 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | 15 |
13 | Đại học Võ Trường Toản | 15 |
14 | Đại học Cửu Long | 15 |
15 | Đại học Bình Dương | 15 |
16 | Đại học Tân Tạo | 15 |
17 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 15 |
18 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | 14 |
19 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |