Danh sách các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Tài chính Ngân hàng

1463

Ngành Tài chính – Ngân hàng là một lĩnh vực quan trọng trong ngành kinh tế và tài chính. Để trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực này, việc chọn trường đào tạo phù hợp là điều cần thiết.

Dưới đây là danh sách các trường đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng tại Việt Nam, nơi bạn có thể học tập và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.

>> Ngành Tài chính – Ngân hàng là gì? Ra trường làm công việc gì?

1. Khu vực Miền Bắc

Tại Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2023
1Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội34.25
2Đại học Hà Nội33.7
3Đại học Ngoại thương26.95 – 27.45
4Đại học Kinh tế quốc dân27.1
5Học viện Ngân hàng21.6
6Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội20
7Học viện Tài chính25. – 26.04
8Đại học Bách khoa Hà Nội25.75
9Đại học Giao thông vận tải25.1
10Đại học Thủy lợi
11Đại học Công nghiệp Hà Nội24.4
12Đại học Thăng Long24.49
13Học viện Chính sách và Phát triển24.85
14Đại học Phenikaa23
15Đại học Điện lực22.5
16Đại học Mở Hà Nội23.33
17Đại học Công nghệ giao thông vận tải22.55
18Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp23
19Đại học Mỏ – Địa chất23.25
20Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội22.5
21Học viện Nông nghiệp Việt Nam22.5
22Đại học Nguyễn Trãi
23Đại học Công nghiệp Việt Hung16
24Đại học Hòa Bình15
25Đại học Đại Nam15
26Đại học Phương Đông21
27Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị15
28Đại học Công nghệ Đông Á18

Ngoài Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2023
1Đại học Thái Bình17
2Đại học Hùng Vương17
3Đại học Kinh Bắc15
4Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh15
5Đại học Tây Bắc15
6Đại học Thành Đông14
7Đại học Công nghiệp Quảng Ninh15
8Đại học Chu Văn An15

2. Khu vực Miền Trung

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2023
1Đại học Kinh tế Đà Nẵng24
2Đại học Kinh tế Huế18
3Đại học Hồng Đức15
4Đại học Vinh19
5Đại học Quy Nhơn15
6Đại học Tài chính – Kế toán15
7Đại học Hà Tĩnh16
8Đại học Thái Bình Dương15
9Đại học Đông Á15
10Đại học Quang Trung15
11Đại học Duy Tân14
12Đại học Kiến trúc Đà Nẵng17
13Đại học Công nghệ Vạn Xuân
14Đại học Đà Lạt16
15Đại học Tây Nguyên19.75

3. Khu vực Miền Nam

Tại thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2023
1Đại học Tôn Đức Thắng32.5
2Đại học Ngoại thương Cơ sở 227.3 – 27.8
3Đại học Kinh tế TPHCM23 – 25.7
4Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM25.59
5Đại học Ngân hàng TPHCM24.9
6Đại học Tài chính – Marketing24.2
7Đại học Mở TPHCM23.9
8Đại học Công thương TPHCM20.5
9Đại học Sài Gòn22.46 – 23.46
10Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM23
11Đại học Văn Hiến23
12Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II21.75
13Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM18
14Đại học Công nghệ TPHCM18
15Đại học Hoa Sen15
16Đại học Văn Lang16
17Đại học Gia Định15
18Đại học Nguyễn Tất Thành15
19Đại học Quốc tế Hồng Bàng16
20Đại học Hùng Vương TPHCM15

Ngoài thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2023
1Đại học Nam Cần Thơ15
2Đại học Cần Thơ25
3Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ23.3
4Đại học An Giang21.75
5Đại học Tiền Giang15
6Đại học Bạc Liêu16
7Đại học Thủ Dầu Một19.25
8Đại học Tây Đô15
9Đại học Lạc Hồng15.15
10Đại học Trà Vinh15
11Đại học Kinh tế công nghiệp Long An15
12Đại học Công nghệ Đồng Nai15
13Đại học Võ Trường Toản15
14Đại học Cửu Long15
15Đại học Bình Dương15
16Đại học Tân Tạo15
17Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu15
18Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương14
19Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.