Đại học luôn đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo và phát triển nhân lực cho một quốc gia.
Tại Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã từ lâu khẳng định vị thế của mình là một trong những trung tâm giáo dục hàng đầu, thu hút sự quan tâm của hàng ngàn thí sinh đến từ khắp mọi miền đất nước.
Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong quá trình tuyển sinh của ĐHQGHN chính là hình thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực.
Với sự đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục, ĐHQGHN đã áp dụng một phương pháp tuyển sinh độc đáo, mang tính công bằng và khách quan cao, góp phần đảm bảo rằng những sinh viên nhập học tại đây đều có năng lực và tiềm năng phát triển cao.
Thay vì chỉ dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia hay xét học bạ THPT, ĐHQGHN đặt trọng tâm vào việc đánh giá năng lực tổng thể của từng ứng viên.
Trong bài viết này, chúng mình đã tổng hợp danh sách các trường trên toàn quốc xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Xem thêm thông tin: Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025
Danh sách các trường xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội
(Dưới đây là danh sách các trường/cơ sở giáo dục có biên bản thỏa thuận hoặc văn bản đề nghị sử dụng kết quả thi HSA của Đại học Quốc gia Hà Nội)
1. Các đơn vị thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Các trường/đơn vị ngoài hệ thống của ĐHQG Hà Nội
2.1 Khu vực miền Bắc
2.1 Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
TT | Tên trường | Loại trường | Mã trường |
72 | Trường Đại học Hồng Đức | Công lập | HDT |
73 | Trường Đại học Vinh | Công lập | TDV |
74 | Trường Đại học Duy Tân | Dân lập | DDT |
75 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | Công lập | SKV |
76 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | Dân lập | DVX |
77 | Trường Đại học Quy Nhơn | Công lập | DQN |
78 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | Công lập | CEA |
79 | Trường Đại học Quảng Bình | Công lập | DQB |
80 | Trường Đại học Phan Châu Trinh | Dân lập | DPC |
81 | Trường Đại học Đà Lạt | Công lập | TDL |
82 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt | Dân lập | DYD |
83 | Trường Đại học Nha Trang | Công lập | TSN |
84 | Trường Đại học Hà Tĩnh | Công lập | HHT |
85 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | Công lập | DCV |
86 | Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột | Dân lập | BMU |
87 | Học viện Hải Quân | Quân sự | HQH |
88 | Trường Sĩ quan Không Quân | Quân sự | KGH |
89 | Trường Sĩ quan Thông tin | Quân sự | TTH |
2.3 Khu vực miền Nam
TT | Tên trường | Loại trường | Mã trường |
90 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Dân lập | NTT |
91 | Trường Đại học Hoa Sen | Dân lập | DTH |
92 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Dân lập | DNC |
93 | Học viện Hàng không Việt Nam | Công lập | HHK |
94 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | Công lập | PVU |
95 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 | Quân sự | LBH |
96 | Trường Sĩ quan Công binh | Quân sự | SNH |
Xem thêm: Các trường xét học bạ THPT năm 2025