Danh sách trường xét kết quả đánh giá năng lực HSA năm 2025

1368

Đại học luôn đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo và phát triển nhân lực cho một quốc gia.

Tại Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã từ lâu khẳng định vị thế của mình là một trong những trung tâm giáo dục hàng đầu, thu hút sự quan tâm của hàng ngàn thí sinh đến từ khắp mọi miền đất nước.

Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong quá trình tuyển sinh của ĐHQGHN chính là hình thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực.

Với sự đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục, ĐHQGHN đã áp dụng một phương pháp tuyển sinh độc đáo, mang tính công bằng và khách quan cao, góp phần đảm bảo rằng những sinh viên nhập học tại đây đều có năng lực và tiềm năng phát triển cao.

Thay vì chỉ dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia hay xét học bạ THPT, ĐHQGHN đặt trọng tâm vào việc đánh giá năng lực tổng thể của từng ứng viên.

Trong bài viết này, chúng mình đã tổng hợp danh sách các trường trên toàn quốc xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Xem thêm thông tin: Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025

Danh sách các trường xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội

(Dưới đây là danh sách các trường/cơ sở giáo dục có biên bản thỏa thuận hoặc văn bản đề nghị sử dụng kết quả thi HSA của Đại học Quốc gia Hà Nội)

1. Các đơn vị thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội

TTTên trườngMã trường
1Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHNQHF
2Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHNQHI
3Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHNQHT
4Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQGHNQHX
5Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHNQHE
6Trường Đại học Y dược – ĐHQGHNQHY
7Trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHNQHS
8Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHNVJU
9Trường Đại học Luật – ĐHQGHNQHL
10Trường Quốc tế – ĐHQGHNQHQ
11Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQGHNQHD
12Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHNQHK

2. Các trường/đơn vị ngoài hệ thống của ĐHQG Hà Nội

2.1 Khu vực miền Bắc

TTTên trườngLoại trườngMã trường
13Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênCông lậpDTZ
14Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênCông lậpDTN
15Trường Đại học Y dược – Đại học Thái NguyênCông lậpDTY
16Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênCông lậpDTS
17Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái NguyênCông lậpDTE
18Trường Đại học Ngoại thươngCông lậpNHT
19Đại học Kinh tế Quốc dânCông lậpKHA
20Trường Đại học Hà NộiCông lậpNHF
21Học viện Ngân hàngCông lậpNHH
22Học viện Ngân hàng – Phân viện Bắc NinhCông lậpNHH
23Trường Đại học Công nghiệp Hà NộiCông lậpDCN
24Trường Đại học Tài nguyên – Môi trường Hà NộiCông lậpDMT
25Trường Đại học Thăng LongDân lậpDTL
26Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênCông lậpSKH
27Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhCông lậpSKN
28Trường Đại học Công nghiệp Việt TrìCông lậpVUI
29Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngCông lậpDKY
30Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệpCông lậpDKK
31Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Công lậpSP2
32Trường Đại học Điện lựcCông lậpDDL
33Học viện Chính sách và Phát triểnCông lậpHCP
34Trường Đại học Mở Hà NộiCông lậpMHN
35Trường Đại học Lâm NghiệpCông lậpLNH
36Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghịDân lậpDCQ
37Trường Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanhCông lậpDTE
38Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiCông lậpCCM
39Trường Đại học Quốc tế Bắc HàDân lậpDBH
40Trường Đại học Thái BìnhCông lậpDTB
41Trường Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhCông lậpYDD
42Học viện Tài chínhCông lậpHTC
43Trường Đại học Hải PhòngCông lậpTHP
44Trường Đại học Đông ĐôDân lậpDDD
45Trường Đại học Hòa BìnhDân lậpETU
46Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiCông lậpGTA
47Trường Đại học Công nghệ Đông ÁDân lậpDDA
48Trường Đại học Nguyễn TrãiDân lậpNTU
49Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thôngCông lậpBVH
50Trường Đại học Kinh BắcDân lậpUKB
51Trường Đại học Y tế Công cộngCông lậpYTC
52Trường Đại học Hoa LưCông lậpDNB
53Học viện Kỹ thuật Quân sựQuân sựKQH
54Trường Đại học PhenikaaCông lậpPKA
55Trường Đại học Sao ĐỏCông lậpSDU
56Trường Đại học Thành ĐôDân lậpTDD
57Trường Đại học GreenwichDân lậpGRE
58Trường Đại học Hàng hải Việt NamCông lậpHHA
59Học viện Kỹ thuật Quân sựQuân sựKQH
60Học viện Quân YQuân sựYQH
61Học viện Hậu cầnQuân sựHEH
62Học viện Biên phòngQuân sựBPH
63Học viện Khoa học quân sựQuân sựNQH
64Học viện Phòng không – Không quânQuân sựPKH
65Trường Đại học Chính trịQuân sựLCH
66Trường Sĩ quan Lục quân 1Quân sựLAH
67Trường Sĩ quan Phòng hóaQuân sựHGM
68Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giápQuân sựTGH
69Trường Sĩ quan Đặc côngQuân sựDCH
70Trường Đại học Y Hà NộiCông lậpYHB
71Trường Đại học FPTDân lậpFPT

2.1 Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

TTTên trườngLoại trườngMã trường
72Trường Đại học Hồng ĐứcCông lậpHDT
73Trường Đại học VinhCông lậpTDV
74Trường Đại học Duy TânDân lậpDDT
75Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhCông lậpSKV
76Trường Đại học Công nghệ Vạn XuânDân lậpDVX
77Trường Đại học Quy NhơnCông lậpDQN
78Trường Đại học Kinh tế Nghệ AnCông lậpCEA
79Trường Đại học Quảng BìnhCông lậpDQB
80Trường Đại học Phan Châu TrinhDân lậpDPC
81Trường Đại học Đà LạtCông lậpTDL
82Trường Đại học Yersin Đà LạtDân lậpDYD
83Trường Đại học Nha TrangCông lậpTSN
84Trường Đại học Hà TĩnhCông lậpHHT
85Trường Đại học Công nghiệp VinhCông lậpDCV
86Trường Đại học Y dược Buôn Ma ThuộtDân lậpBMU
87Học viện Hải QuânQuân sựHQH
88Trường Sĩ quan Không QuânQuân sựKGH
89Trường Sĩ quan Thông tinQuân sựTTH

2.3 Khu vực miền Nam

TTTên trườngLoại trườngMã trường
90Trường Đại học Nguyễn Tất ThànhDân lậpNTT
91Trường Đại học Hoa SenDân lậpDTH
92Trường Đại học Nam Cần ThơDân lậpDNC
93Học viện Hàng không Việt NamCông lậpHHK
94Trường Đại học Dầu khí Việt NamCông lậpPVU
95Trường Sĩ quan Lục quân 2Quân sựLBH
96Trường Sĩ quan Công binhQuân sựSNH

Xem thêm: Các trường xét học bạ THPT năm 2025

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.