Danh sách các trường và ngành khối A03, A04, A05 và A06

19413

Xin chào các bạn, bài viết này mình sẽ tổng hợp danh sách các ngành xét tuyển và trường xét tuyển 4 khối, từ khối A03 tới khối A06.

Những khối này đứng sau khối A00 và A01 về số lượng các ngành nghề, trường xét tuyển. Phù hợp với các bạn giỏi một trong 2 môn lý, hóa và một trong những môn xã hội.

Khối A03, A04, A05 và A06 gồm những môn nào?

Tổ hợp môn xét tuyển của các khối trên như sau:

  • Khối A03 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lý và Lịch sử
  • Khối A04 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lý và Địa lí
  • Khối A05 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Hóa học và Lịch sử
  • Khối A04 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Hóa học và Địa lí

Với tổ hợp xét tuyển bao gồm các môn như vậy, chúng ta có thể sử dụng để xét tuyển vào trường nào nhỉ?

Các trường khối A03, A04, A05 và A06

Và dưới đây là bảng danh sách các trường xét tuyển các khối từ A03 tới A06. Các bạn có thể xem chi tiết hơn trong thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click vào tên trường mình quan tâm nha.

Khối A03, A04, A05 và A06 có thể xét tuyển vào các trường theo khu vực như sau:

Các trường khối A03, A04, A05, A06 khu vực miền Bắc:

TTTên trườngKhối xét tuyển
1Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiA06
2Trường Đại học Mỏ – Địa chấtA04, A06
3Trường Đại học Công nghệ Đông ÁA03
4Trường Đại học Quốc tế Bắc HàA04
5Trường Đại học Tây BắcA04
6Trường Đại học Thành ĐôngA04
7Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2A06

Các trường khối A03, A04, A05, A06 khu vực miền Trung & Tây Nguyên:

TTTên trườngKhối xét tuyển
1Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia LaiA04
2Trường Đại học Quảng BìnhA03
3Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon TumA04

Các trường khối A03, A04, A05, A06 khu vực miền Nam:

TTTên trườngKhối xét tuyển
1Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhA03, A04, A05
2Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí MinhA04
3Trường Đại học Công nghệ Đồng NaiA03, A04, A06
4Trường Đại học Đồng ThápA04, A06
5Trường Đại học Tây ĐôA06

Các ngành của khối A03, A04, A05 và A06

Danh sách các ngành tuyển sinh của các khối A03, A04, A05 và khối A06 như sau:

3.1. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Quản trị kinh doanh7340101A03, A04
2Tài chính – Ngân hàng7340201A03, A04, A05
3Kế toán7340301A03, A04, A05
4Bất động sản7340116A04
5Hệ thống thông tin quản lý7340405A04, A05

3.2. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A06
2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301 A03, A04
3Công nghệ chế tạo máy7510202A03
4Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A03
5Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A03

3.3. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Kỹ thuật xây dựng7580201 A03, A04
2Kinh tế xây dựng7580301 A04
3Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A04

3.4. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Sư phạm Vật lý7140211A04
2Sư phạm Hóa học7140212A06

3.5. Các nhóm ngành khác

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Ngôn ngữ Anh7220201A03
2Luật7380101A03
3Luật kinh tế7380107A03
4Hóa học7440112A06
5Công nghệ thông tin7480201A03, A04
6Kỹ thuật tuyển khoáng7520607A06
7Kỹ thuật điện tử, viễn thông7520207A04
8Công nghệ thực phẩm7540101A06
9Dược học7720201A03
10Điều dưỡng7720301A03, A06
11Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A06
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A03
13Quản trị khách sạn7810201A03
14Quản lý đất đai7850103A04

Trên đây là những thông tin về khối A03, A04, A05 và A06. Các bạn cần tư vấn thêm thông tin tuyển sinh vui lòng để lại ý kiến trong phần bình luận nha.

Xem thêm: Các khối thi đại học mới nhất

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.