Xin chào các bạn, bài viết này mình sẽ tổng hợp danh sách các ngành xét tuyển và trường xét tuyển 4 khối, từ khối A03 tới khối A06.
Những khối này đứng sau khối A00 và A01 về số lượng các ngành nghề, trường xét tuyển. Phù hợp với các bạn giỏi một trong 2 môn lý, hóa và một trong những môn xã hội.
1. Khối A03, A04, A05 và A06 gồm những môn nào?
Tổ hợp môn xét tuyển của các khối trên như sau:
- Khối A03 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lý và Lịch sử
- Khối A04 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lý và Địa lí
- Khối A05 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Hóa học và Lịch sử
- Khối A04 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Hóa học và Địa lí
Với tổ hợp xét tuyển bao gồm các môn như vậy, chúng ta có thể sử dụng để xét tuyển vào trường nào nhỉ?
2. Các trường khối A03, A04, A05 và A06
Và dưới đây là bảng danh sách các trường xét tuyển các khối từ A03 tới A06. Các bạn có thể xem chi tiết hơn trong thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click vào tên trường mình quan tâm nha.
Khối A03, A04, A05 và A06 có thể xét tuyển vào các trường theo khu vực như sau:
2.1 Các trường khối A03 > A06 khu vực miền Bắc
Tên trường | Khối tương ứng |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | A03, A04, A06 |
Đại học Nguyễn Trãi | A03 |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | A04 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | A04, A06 |
Đại học Thành Đông | A04 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | A06 |
Đại học Mỏ – Địa chất | A04, A06 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | A04 |
2.2 Các trường khối A03 > A06 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
Tên trường | Khối tương ứng |
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kontum | A04 |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân | A04 |
Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh Phân hiệu Gia Lai | A04 |
Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh Phân hiệu Ninh Thuận | A04 |
2.3 Các trường khối A03 > A06 khu vực miền Nam
Tên trường | Khối tương ứng |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | A03, A04, A06 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | A03, A04, A06 |
Đại học Đồng Tháp | A04, A06 |
Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh | A04 |
Đại học Tây Đô | A06 |
3. Các ngành của khối A03, A04, A05 và A06
Danh sách các ngành tuyển sinh của các khối A03, A04, A05 và khối A06 như sau:
3.1 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Bất động sản | A04 |
Kế toán | A04 |
Quản trị kinh doanh | A04 |
3.2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Công nghệ chế tạo máy | A03 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A04 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A04 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A04, A05 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A06 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A06 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A04 |
3.3 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Địa kỹ thuật xây dựng | A04, A06 |
Kỹ thuật xây dựng | A04 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A05 |
Kiến trúc | A03 |
3.4 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Sư phạm Công nghệ | A04 |
Sư phạm Hóa học | A06 |
Sư phạm Tin học | A04 |
Sư phạm Toán học | A04 |
Sư phạm Vật lý | A04 |
3.5 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Khối thi tương ứng |
Dược học | A05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06 |
Khoa học môi trường | A06 |
Quản lý đất đai | A04 |
Thú y | A06 |
Vũ trụ và Ứng dụng | A04 |
Ngôn ngữ Anh | A04 |
Công nghệ sinh học | A04 |
Công nghệ thông tin | A04, A05 |
Khoa học máy tính | A04 |
Công nghệ thực phẩm | A06 |
Địa chất học | A04, A06 |
Kỹ thuật địa chất | A04, A06 |
Kỹ thuật ô tô | A04 |
Trên đây là những thông tin về khối A03, A04, A05 và A06. Các bạn cần tư vấn thêm thông tin tuyển sinh vui lòng để lại ý kiến trong phần bình luận nha.
Xem thêm: Các khối thi đại học mới nhất