Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 thi trường gì? Xét ngành nào?

27845

Trong bài viết này mình tổng hợp đầy đủ những thông tin về các trường và ngành xét tuyển từ khối B01, B02, B03, B04, B05B08 nhé.

Bởi vì số lượng trường và ngành tuyển sinh những khối này khá ít nên mình để chung trong 1 bài viết luôn cho tiện nhé.

1️⃣ Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 gồm những môn nào?

Tổ hợp môn xét tuyển của các khối trên như sau:

Mã tổ hợp Tổ hợp môn
B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
B02 Toán, Sinh học, Địa lí
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04 Toán, Sinh học, giáo dục công dân
B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B06 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Trông vào các môn thì các bạn cũng có thể để thấy đặc điểm chung của các tổ hợp môn này đúng không, nó bao gồm Toán + Sinh học + 1 môn xã hội. Chính vì vậy mà mình quyết định để chúng chung một bài viết chứ không phải lý do vớ vẩn ở trên đâu nha :v

2️⃣ Các trường đại học khối B01, B02, B03, B04, B05, B08

Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp full danh sách toàn bộ các trường đại học theo từng khu vực của các khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08 để các bạn tiện tham khảo.

✅ Các trường đại học khối B01 -> B08 ở Hà Nội:

TT Tên trường Khối xét tuyển
1 Trường Đại học Công nghệ Đông Á B03, B08
2 Trường Đại học Đông Đô B08
3 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội B03, B08
4 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam B08
5 Trường Đại học Phenikaa B08
6 Trường Đại học Y tế Công cộng B08
7 Học viện Nông nghiệp Việt Nam B08

✅  Các trường đại học khối B01 -> B08 ở miền Bắc (ngoài HN):

TT Tên trường Khối xét tuyển
1 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định B08
2 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên B08
3 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên B02, B03, B05, B08
4 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên B03, B08
5 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 B08
6 Trường Đại học Tân Trào B03, B08
7 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng B04
8 Trường Đại học Tây Bắc B03, B04
9 Trường Đại học Lương Thế Vinh B03
10 Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai B03, B08
11 Trường Đại học Y khoa Tokyo B08
12 Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên B08

✅ Các trường đại học khối B01 -> B08 ở miền Trung & Tây Nguyên:

TT Tên trường Khối xét tuyển
1 Trường Đại học Đông Á B08
2 Trường Đại học Duy Tân B03, B08
3 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng B03, B08
4 Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng B08
5 Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng B03, B04
6 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân B02, B03
7 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế B02, B04
8 Trường Đại học Hà Tĩnh B03
9 Trường Đại học Hồng Đức B03
10 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế B03, B04
11 Trường Đại học Quảng Bình B03
12 Trường Đại học Quy Nhơn B03, B04, B08
13 Trường Đại học Quang Trung B03, B08
14 Trường Đại học Tây Nguyên B03, B08
15 Trường Đại học Vinh B03, B08
16 Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột B08
17 Trường Đại học Đà Lạt B08
18 Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị B04
19 Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum B02

✅ Các trường đại học khối B01 -> B08 ở TPHCM:

TT Tên trường Khối xét tuyển
1 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM B08
2 Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh B03
3 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM B08
4 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM B08
5 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành B03
6 Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM B08
7 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng B03
8 Trường Đại học Văn Lang B03

✅ Các trường đại học khối B01 -> B08 ở miền Nam (ngoài TPHCM)

TT Tên trường Khối xét tuyển
1 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu B03, B08
2 Trường Đại học Cần Thơ B03, B08
3 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai B04
4 Trường Đại học Cửu Long B03
5 Trường Đại học Kiên Giang B02, B04
6 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An B03
7 Trường Đại học Tây Đô B02, B03
8 Trường Đại học Tân Tạo B03, B08
9 Trường Đại học Tiền Giang B08
10 Trường Đại học Thủ Dầu Một B08
11 Trường Đại học Trà Vinh B02, B08
12 Trường Đại học Võ Trường Toản B03

Từ danh sách trên, tôi đã tổng hợp lại toàn bộ các ngành tuyển sinh của mỗi khối dưới đây, có kèm theo mã ngành để các bạn dễ tham khảo hơn.

3️⃣ Danh sách các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08

Vui lòng xem chi tiết tại thông tin tuyển sinh của từng trường.

Dưới đây chúng tôi đã cập nhật danh sách full các ngành nghề của các khối thi B01, B02, B03, B04, B05 và B08.

✅ Các ngành học khối B01 –> B08 nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản:

TT Tên ngành Mã ngành Khối tương ứng
1 Bệnh học thủy sản 7620302 B04, B08
2 Chăn nuôi 7620105 B02, B04, B08
3 Chăn nuôi – Thú y 7620106 B08
4 Nuôi trồng thủy sản 7620301 B02, B03, B04, B08
5 Lâm sinh 7620205 B02, B04, B08
6 Nông học 7620109 B03, B04, B08
7 Bảo vệ thực vật 7620112 B03, B04, B08
8 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 B02, B04
9 Khoa học cây trồng 7620110 B02, B03, B04, B08
10 Nông nghiệp 7620101 B03, B08
11 Khuyến nông 7620102 B03
12 Phát triển nông thôn 7620116 B03
13 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 B04
14 Quản lý thủy sản 7620305 B04
15 Kinh tế nông nghiệp 7620115 B08

<✅ Các ngành học khối B01 --> B08 nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe:

TT Tên ngành Mã ngành Khối tương ứng
1 Dược học 7720201 B03, B08
2 Điều dưỡng 7720301 B03, B04, B08
3 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 B08
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B03, B04, B08
5 Y khoa 7720101 B03, B08
6 Răng Hàm Mặt 7720501 B03, B08
7 Y tế công cộng 7720701 B03, B08
8 Dinh dưỡng 7720401 B08
9 Hộ sinh 7720302 B08
10 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 B08
11 Y sinh học Thể dục thể thao 7729001 B03, B04
12 Y học dự phòng 7720110 B08
13 Quản lý bệnh viện 7720802 B03

✅ Các ngành học khối B01 –> B08 nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TT Tên ngành Mã ngành Khối tương ứng
1 Công nghệ thông tin 7480201 B02, B08
2 Khoa học máy tính 7480101 B08
3 Khoa học dữ liệu 7480109 B08
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 B08
5 Hệ thống thông tin 7480104 B08
6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 B08

✅ Các ngành học khối B01 –> B08 nhóm ngành Khác

TT Tên ngành Mã ngành Khối tương ứng
1 Sư phạm Sinh học 7140213 B02, B03, B04, B08
2 Giáo dục Thể chất 7140206 B03
3 Giáo dục mầm non 7140201 B03
4 Giáo dục tiểu học 7140202 B08
5 Tâm lý học giáo dục 7310403 B08
6 Tâm lý học 7310401 B03, B08
7 Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 B03
8 Quản trị kinh doanh 7340101 B03
9 Marketing 7340115 B03
10 Công nghệ sinh học 7420201 B02, B03, B04, B05, B08
11 Sinh học ứng dụng 7420203 B03, B08
12 Sinh học 7420101 B03, B08
13 Khoa học môi trường 7440301 B03, B08
14 Hóa học 7440112 B08
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 B03
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B03, B04, B08
17 Kỹ thuật Y sinh 7520212 B03, B08
18 Kỹ thuật môi trường 7520320 B04, B08
19 Công nghệ thực phẩm 7540101 B04, B08
20 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 B08
21 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 B04
22 Kỹ thuật xây dựng 7580201 B02, B08
23 Thú y 7640101 B02, B03, B08
24 Công nghệ sinh dược B08
25 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên B08
26 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B02, B03, B04, B08
27 Quản lý thể dục thể thao 7810301 B04
28 Quản lý đất đai 7850103 B08

Trên đây là toàn bộ các thông tin quan trọng về các khối từ B01 tới B08. Nếu các bạn còn điều gì thắc mắc vui lòng nhắn tin đến fanpage chúng mình nhé. Thân ái!

>>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học mới nhất

Tìm hiểu thông tin các ngành khối B00

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.