Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 thi trường gì? Xét ngành nào?

26233

Trong bài viết này mình tổng hợp đầy đủ những thông tin về các trường và ngành xét tuyển từ khối B01, B02, B03, B04, B05B08 nhé.

Bởi vì số lượng trường và ngành tuyển sinh những khối này khá ít nên mình để chung trong 1 bài viết luôn cho tiện nhé.

1. Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 gồm những môn nào?

Tổ hợp môn xét tuyển của các khối trên như sau:

Mã tổ hợpTổ hợp môn
B01Toán, Sinh học, Lịch sử
B02Toán, Sinh học, Địa lí
B03Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04Toán, Sinh học, giáo dục công dân
B05Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B06Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Trông vào các môn thì các bạn cũng có thể để thấy đặc điểm chung của các tổ hợp môn này đúng không, nó bao gồm Toán + Sinh học + 1 môn xã hội. Chính vì vậy mà mình quyết định để chúng chung một bài viết chứ không phải lý do vớ vẩn ở trên đâu nha :v

2. Các trường Đại học khối B01, B02, B03, B04, B05, B08

Danh sách các trường Đại học khối B01 tới B08 như sau:

a. Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Bắc

TTTên trườngKhối xét tuyển
1Trường Đại học Công nghệ Đông ÁB03, B08
2Trường Đại học Đông ĐôB08
3Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiB03, B08
4Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamB08
5Trường Đại học PhenikaaB08
6Trường Đại học Y tế Công cộngB08
7Học viện Nông nghiệp Việt NamB08
8Trường Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhB08
9Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênB08
10Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênB02, B03, B05, B08
11Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênB03, B08
12Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2B08
13Trường Đại học Tân TràoB03, B08
14Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngB04
15Trường Đại học Tây BắcB03, B04
16Trường Đại học Lương Thế VinhB03
17Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiB03, B08
18Trường Đại học Y khoa TokyoB08
19Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênB08

b. Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TTTên trườngKhối xét tuyển
1Trường Đại học Đông ÁB08
2Trường Đại học Duy TânB03, B08
3Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà NẵngB03, B08
4Khoa Y dược – Đại học Đà NẵngB08
5Trường Đại học Thể dục thể thao Đà NẵngB03, B04
6Trường Đại học Công nghệ Vạn XuânB02, B03
7Trường Đại học Sư phạm – Đại học HuếB02, B04
8Trường Đại học Hà TĩnhB03
9Trường Đại học Hồng ĐứcB03
10Trường Đại học Nông lâm – Đại học HuếB03, B04
11Trường Đại học Quảng BìnhB03
12Trường Đại học Quy NhơnB03, B04, B08
13Trường Đại học Quang TrungB03, B08
14Trường Đại học Tây NguyênB03, B08
15Trường Đại học VinhB03, B08
16Trường Đại học Y dược Buôn Ma ThuộtB08
17Trường Đại học Đà LạtB08
18Đại học Huế Phân hiệu Quảng TrịB04
19Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon TumB02

c. Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Nam

TTTên trườngKhối xét tuyển
1Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMB08
2Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí MinhB03
3Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCMB08
4Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCMB08
5Trường Đại học Nguyễn Tất ThànhB03
6Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCMB08
7Trường Đại học Quốc tế Hồng BàngB03
8Trường Đại học Văn LangB03
9Trường Đại học Bà Rịa – Vũng TàuB03, B08
10Trường Đại học Cần ThơB03, B08
11Trường Đại học Công nghệ Đồng NaiB04
12Trường Đại học Cửu LongB03
13Trường Đại học Kiên GiangB02, B04
14Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long AnB03
15Trường Đại học Tây ĐôB02, B03
16Trường Đại học Tân TạoB03, B08
17Trường Đại học Tiền GiangB08
18Trường Đại học Thủ Dầu MộtB08
19Trường Đại học Trà VinhB02, B08
20Trường Đại học Võ Trường ToảnB03

Từ bảng trên, mình sẽ tổng hợp lại toàn bộ các ngành tuyển sinh của mỗi khối dưới đây nhé, có kèm theo mã ngành để các bạn dễ tham khảo hơn.

3. Danh sách các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08

Vui lòng xem chi tiết tại thông tin tuyển sinh của từng trường.

Các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08 năm 2022 như sau:

a. Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Bệnh học thủy sản7620302B04, B08
2Chăn nuôi7620105B02, B04, B08
3Chăn nuôi – Thú y7620106B08
4Nuôi trồng thủy sản7620301B02, B03, B04, B08
5Lâm sinh7620205B02, B04, B08
6Nông học7620109B03, B04, B08
7Bảo vệ thực vật7620112B03, B04, B08
8Quản lý tài nguyên rừng7620211B02, B04
9Khoa học cây trồng7620110B02, B03, B04, B08
10Nông nghiệp7620101B03, B08
11Khuyến nông7620102B03
12Phát triển nông thôn7620116B03
13Nông nghiệp công nghệ cao7620118B04
14Quản lý thủy sản7620305B04
15Kinh tế nông nghiệp7620115B08

b. Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Dược học7720201B03, B08
2Điều dưỡng7720301B03, B04, B08
3Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603B08
4Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B03, B04, B08
5Y khoa7720101B03, B08
6Răng Hàm Mặt7720501B03, B08
7Y tế công cộng7720701B03, B08
8Dinh dưỡng7720401B08
9Hộ sinh7720302B08
10Kỹ thuật hình ảnh y học7720602B08
11Y sinh học Thể dục thể thao7729001B03, B04
12Y học dự phòng7720110B08
13Quản lý bệnh viện7720802B03

c. Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Công nghệ thông tin7480201B02, B08
2Khoa học máy tính7480101B08
3Khoa học dữ liệu7480109B08
4Trí tuệ nhân tạo7480107B08
5Hệ thống thông tin7480104B08
6Kỹ thuật phần mềm7480103B08

d. Các nhóm ngành Khác

TTTên ngànhMã ngànhKhối tương ứng
1Sư phạm Sinh học7140213B02, B03, B04, B08
2Giáo dục Thể chất7140206B03
3Giáo dục mầm non7140201B03
4Giáo dục tiểu học7140202B08
5Tâm lý học giáo dục7310403B08
6Tâm lý học7310401B03, B08
7Quản trị công nghệ truyền thông7340410B03
8Quản trị kinh doanh7340101B03
9Marketing7340115B03
10Công nghệ sinh học7420201B02, B03, B04, B05, B08
11Sinh học ứng dụng7420203B03, B08
12Sinh học7420101B03, B08
13Khoa học môi trường7440301B03, B08
14Hóa học7440112B08
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205B03
16Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406B03, B04, B08
17Kỹ thuật Y sinh7520212B03, B08
18Kỹ thuật môi trường7520320B04, B08
19Công nghệ thực phẩm7540101B04, B08
20Công nghệ sau thu hoạch7540104B08
21Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106B04
22Kỹ thuật xây dựng7580201B02, B08
23Thú y7640101B02, B03, B08
24Công nghệ sinh dượcB08
25Dược liệu và hợp chất thiên nhiênB08
26Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B02, B03, B04, B08
27Quản lý thể dục thể thao7810301B04
28Quản lý đất đai7850103B08

Trên đây là toàn bộ các thông tin quan trọng về các khối từ B01 tới B08. Nếu các bạn còn điều gì thắc mắc vui lòng nhắn tin đến fanpage chúng mình nhé. Thân ái!

>>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học mới nhất

Tìm hiểu thông tin các ngành khối B00

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.