Trong bài viết này mình tổng hợp đầy đủ những thông tin về các trường và ngành xét tuyển từ khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08 nhé.
Bởi vì số lượng trường và ngành tuyển sinh những khối này khá ít nên mình để chung trong 1 bài viết luôn cho tiện nhé.
1. Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 gồm những môn nào?
Tổ hợp môn xét tuyển của các khối trên như sau:
Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B04 | Toán, Sinh học, giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B06 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Trông vào các môn thì các bạn cũng có thể để thấy đặc điểm chung của các tổ hợp môn này đúng không, nó bao gồm Toán + Sinh học + 1 môn xã hội. Chính vì vậy mà mình quyết định để chúng chung một bài viết chứ không phải lý do vớ vẩn ở trên đâu nha :v
2. Các trường Đại học khối B01, B02, B03, B04, B05, B08
Danh sách các trường Đại học khối B01 tới B08 như sau:
a. Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Bắc
b. Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
TT | Tên trường | Khối xét tuyển |
1 | Trường Đại học Đông Á | B08 |
2 | Trường Đại học Duy Tân | B03, B08 |
3 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | B03, B08 |
4 | Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng | B08 |
5 | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | B03, B04 |
6 | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | B02, B03 |
7 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | B02, B04 |
8 | Trường Đại học Hà Tĩnh | B03 |
9 | Trường Đại học Hồng Đức | B03 |
10 | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế | B03, B04 |
11 | Trường Đại học Quảng Bình | B03 |
12 | Trường Đại học Quy Nhơn | B03, B04, B08 |
13 | Trường Đại học Quang Trung | B03, B08 |
14 | Trường Đại học Tây Nguyên | B03, B08 |
15 | Trường Đại học Vinh | B03, B08 |
16 | Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột | B08 |
17 | Trường Đại học Đà Lạt | B08 |
18 | Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị | B04 |
19 | Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum | B02 |
c. Các trường khối B1 > B8 khu vực miền Nam
Từ bảng trên, mình sẽ tổng hợp lại toàn bộ các ngành tuyển sinh của mỗi khối dưới đây nhé, có kèm theo mã ngành để các bạn dễ tham khảo hơn.
3. Danh sách các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08
Vui lòng xem chi tiết tại thông tin tuyển sinh của từng trường.
Các ngành khối B01, B02, B03, B04, B05 và B08 năm 2022 như sau:
a. Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối tương ứng |
1 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | B04, B08 |
2 | Chăn nuôi | 7620105 | B02, B04, B08 |
3 | Chăn nuôi – Thú y | 7620106 | B08 |
4 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B02, B03, B04, B08 |
5 | Lâm sinh | 7620205 | B02, B04, B08 |
6 | Nông học | 7620109 | B03, B04, B08 |
7 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | B03, B04, B08 |
8 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | B02, B04 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | B02, B03, B04, B08 |
10 | Nông nghiệp | 7620101 | B03, B08 |
11 | Khuyến nông | 7620102 | B03 |
12 | Phát triển nông thôn | 7620116 | B03 |
13 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | B04 |
14 | Quản lý thủy sản | 7620305 | B04 |
15 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | B08 |
b. Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối tương ứng |
1 | Dược học | 7720201 | B03, B08 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | B03, B04, B08 |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B08 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B03, B04, B08 |
5 | Y khoa | 7720101 | B03, B08 |
6 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | B03, B08 |
7 | Y tế công cộng | 7720701 | B03, B08 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401 | B08 |
9 | Hộ sinh | 7720302 | B08 |
10 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B08 |
11 | Y sinh học Thể dục thể thao | 7729001 | B03, B04 |
12 | Y học dự phòng | 7720110 | B08 |
13 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | B03 |
c. Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối tương ứng |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | B02, B08 |
2 | Khoa học máy tính | 7480101 | B08 |
3 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | B08 |
4 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | B08 |
5 | Hệ thống thông tin | 7480104 | B08 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | B08 |
d. Các nhóm ngành Khác
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối tương ứng |
1 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B02, B03, B04, B08 |
2 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | B03 |
3 | Giáo dục mầm non | 7140201 | B03 |
4 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | B08 |
5 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B08 |
6 | Tâm lý học | 7310401 | B03, B08 |
7 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | B03 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | B03 |
9 | Marketing | 7340115 | B03 |
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B02, B03, B04, B05, B08 |
11 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | B03, B08 |
12 | Sinh học | 7420101 | B03, B08 |
13 | Khoa học môi trường | 7440301 | B03, B08 |
14 | Hóa học | 7440112 | B08 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | B03 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B03, B04, B08 |
17 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | B03, B08 |
18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B04, B08 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B04, B08 |
20 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | B08 |
21 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | B04 |
22 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | B02, B08 |
23 | Thú y | 7640101 | B02, B03, B08 |
24 | Công nghệ sinh dược | B08 | |
25 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | B08 | |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B02, B03, B04, B08 |
27 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | B04 |
28 | Quản lý đất đai | 7850103 | B08 |
Trên đây là toàn bộ các thông tin quan trọng về các khối từ B01 tới B08. Nếu các bạn còn điều gì thắc mắc vui lòng nhắn tin đến fanpage chúng mình nhé. Thân ái!
>>> Tham khảo thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học mới nhất
Tìm hiểu thông tin các ngành khối B00