Chắc hẳn khối D90 là mối quan tâm của không ít bạn đang sắp thi đại học.
Trong bài viết này mình sẽ tổng hợp những thông tin quan trọng về khối xét tuyển này bao gồm các trường xét tuyển, các ngành và tổ hợp môn các khối.
Khối D90 gồm những môn nào?
Khối D90 là một trong những khối khoa học tự nhiên nằm cuối tổ hợp xét tuyển của các khối D.
Khối D90 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Anh.
Tham khảo thêm: Các khối thi đại học, cao đẳng mới nhất
Các trường đại học khối D90
Lựa chọn trường là một trong những việc định hướng rất quan trọng, việc này sẽ đảm bảo về chất lượng giáo dục cho bạn sau này, đương nhiên vẫn không quan trọng bằng ý thức học.
Các trường khối D90 khu vực miền Bắc:
- Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
- Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- Học viện Kỹ thuật Mật mã
- Trường Đại học CMC
- Trường Quốc tế – ĐHQGHN
- Trường Đại học Luật – ĐHQGHN
- Trường Đại học FPT Hà Nội
- Trường Đại học Hạ Long
b. Các trường khối D90 khu vực miền Trung & Tây Nguyên:
- Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
- Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Trường Đại học Sư phạm Huế
- Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Trường Đại học Công nghiệp Vinh
- Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Việt – Hàn
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi
- Trường Đại học Phan Châu Trinh
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Đà Lạt
Các trường khối D90 khu vực miền Nam:
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
- Học viện Hàng không Việt Nam
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Trường Đại học FPT TPHCM
- Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Bạc Liêu
- Trường Đại học Tiền Giang
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Đồng Nai
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học FPT Cần Thơ
Các ngành học khối D90
Khối D90 bao gồm những ngành nào?
Dưới đây là danh sách các ngành bạn có thể xét tuyển với khối D90.
(Lưu ý để biết chính xác trường nào xét ngành gì bạn nên click vào tên trường trong bảng trên để rõ nhất nhé).
Các ngành khối D90 cập nhật mới nhất như sau:
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Tên ngành | Mã ngành |
An toàn thông tin | 7480202 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
Công nghệ phần mềm | |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Hệ thống thông tin | 7480104 |
Khoa học máy tính | 7480101 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Tên ngành | Mã ngành |
Bảo vệ thực vật | 7620112 |
Chăn nuôi | 7620105 |
Chăn nuôi thú y | 7620106 |
Nông học | 7620109 |
Nông nghiệp | 7620101 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Tên ngành | Mã ngành |
Chính trị học | 7310201 |
Kinh tế | 7310101 |
Kinh tế phát triển | 7310105 |
Toán kinh tế | 7310108 |
Thống kê kinh tế | 7310107 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật giao thông | 7510104 |
Công nghệ kỹ thuật in | 7510801 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
Công nghệ vật liệu | 7510402 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 7510106 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
Năng lượng tái tạo | 7510208 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 |
Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 |
Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe
Tên ngành | Mã ngành |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
Điều dưỡng | 7720301 |
Dược học | 7720201 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Tên ngành | Mã ngành |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 |
Kế toán | 7340301 |
Kiểm toán | 7340302 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 |
Marketing | 7340115 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Quản lý công | 7340403 |
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Thương mại điện tử | 7340122 |
Nhóm ngành Kỹ thuật
Tên ngành | Mã ngành |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật công nghiệp | 7520117 |
Kỹ thuật điện | 7520201 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
Vật lý y khoa | 7520403 |
Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Tên ngành | Mã ngành |
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Tên ngành | Mã ngành |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 7140214 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 7140237 |
Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 |
Sư phạm Tin học | 7140210 |
Sư phạm Toán học | 7140209 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Tên ngành | Mã ngành |
Hóa học | 7440112 |
Khoa học môi trường | 7440301 |
Vật lý học | 7440102 |
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Tên ngành | Mã ngành |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
Tên ngành | Mã ngành |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
3.14 Nhóm ngành Khác
Tên ngành | Mã ngành |
Thú y | 7640101 |
Thiết kế thời trang | 7210404 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 |
Toán ứng dụng | 7460112 |
Toán học | 7460101 |
Luật kinh doanh | 7380110 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về khối D90. Các bạn muốn xem chi tiết điểm chuẩn khối D90 có thể xem trong chi tiết thông tin tuyển sinh từng trường hoặc bài viết về các ngành học nhé. Bởi điểm chuẩn thông thường của các trường dựa theo từng ngành, chỉ một số trường đặc biệt mới có điểm chuẩn xét theo khối thi.